Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn

 

mm

Mức phủ 1B

Mức phủ 2B

Lực trung bình nhỏ nhất đến khi hỏng

N

Lực nhỏ nhất đến khi hỏng của từng phép đo

N

Lực trung bình nhỏ nhất đến khi hỏng

N

Lực nhỏ nhất đến khi hỏng của từng phép đo

N

0,250

2,85

2,45

4,70

4,00

0,280

3,10

2,60

5,05

4,30

0,315

3,35

2,80

5,45

4,60

0,355

3,60

3,05

5,85

4,95

0,400

3,85

3,25

6,25

5,30

 

 

 

 

 

0,450

4,15

3,50

6,75

5,70

0,500

4,45

3,75

7,20

6,10

0,560

4,75

4,05

7,70

6,50

0,630

5,10

4,35

8,25

7,00

0,710

5,45

4,65

8,85

7,50

 

 

 

 

 

0,800

5,85

4,95

9,50

8,05

0,900

6,30

5,35

10,20

8,60

1,000

6,75

5,75

10,90

9,20

1,120

7,35

6,20

11,60

9,80

1,250

7,90

6,70

12,50

10,50

 

 

 

 

 

1,400

8,50

7,20

13,30

11,30

1,600

9,20

7,80

14,30

12,10

12  Khả năng chịu dung môi

Không áp dụng thử nghiệm.

13  Điện áp đánh thủng

Áp dụng Điều 13 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013). Nhiệt độ tăng cao phải là 180°C.

14  Tính liên tục của cách điện

Áp dụng Điều 14 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013).

15  Chỉ số nhiệt độ

Áp dụng Điều 15 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013). Chỉ số nhiệt độ nhỏ nhất phải là 180.

16  Khả năng chịu chất làm lạnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17  Khả năng hàn

17.1  Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa đến và bằng 0,100 mm

Nhiệt độ của bể hàn phải là (470 ± 5) °C. Thời gian nhúng tối đa là 3 s.

Bề mặt của sợi dây đã tráng thiếc phải nhẵn, không bị rỗ và không sót lại men.

17.2  Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 0,100 mm

Nhiệt độ bể hàn phải là (470 ± 5) °C. Thời gian nhúng tối đa (tính bằng giây) là tích số của giá trị tương ứng trong bảng và đường kính danh nghĩa của ruột dẫn (tính bằng milimét) nhưng tối thiểu là 3 s.

Mức ph 1B

Mức phủ 2B

12 s/mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bề mặt của sợi dây đã tráng thiếc phải nhẵn, không bị rỗ và không sót lại men.

18  Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi

18.1  Kết dính bằng gia nhiệt

18.1.1  Độ bền kết dính bằng gia nhiệt của cuộn dây xoắn ốc

18.1.1.1  Ở nhiệt độ phòng

Mẫu được chuẩn bị theo phương pháp thử nghiệm này và nhiệt độ của lò dùng để kết dính phải được cố định theo thỏa thuận giữa người mua và nhà cung cấp đối với các loại men kết dính khác nhau. Nhiệt độ khuyến nghị đối với men kết dính polyamide là (200 ± 2) °C và nhiệt độ khuyến nghị đối với men kết dính polyamide thơm là (230 ± 2) °C.

Kết quả: khi thử nghiệm các mẫu theo phương pháp này thì dưới tác dụng của tải quy định ở Bảng 2 không vòng dây nào bị tách ra (trừ vòng đầu tiên và vòng cuối cùng).

18.1.1.2  Ở nhiệt độ tăng cao

Mẫu phải được chuẩn bị và được ổn định như mô tả trong thử nghiệm này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kết quả: khi thử nghiệm các mẫu theo phương pháp này thì dưới tác dụng của tải quy định ở Bảng 2 không vòng dây nào bị tách ra (trừ vòng đầu tiên và vòng cuối cùng).

Bảng 2 - Tải

Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn

Tải

mm

N

Lớn hơn

Đến và bằng

Nhiệt độ phòng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

0,050

a

a

0,050

0,071

0,05

0,04

0,071

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,08

0,06

0,100

0,160

0,12

0,08

0,160

0,200

0,25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,200

0,315

0,35

0,25

0,315

0,400

0,70

0,55

0,400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,10

0,80

0,500

0,630

1,60

1,20

0,630

0,710

2,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,710

0,800

2,80

2,10

0,800

0,900

3,40

2,60

0,900

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,20

3,20

1,000

1,120

5,00

3,80

1,120

1,250

5,80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,250

1,400

6,50

4,90

1,400

1,600

8,50

6,40

a Đối với ruột dẫn có đường kính danh nghĩa đến và bằng 0,050 mm, phương pháp thử và yêu cầu theo thỏa thuận giữa người mua và nhà cung cấp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18.1.2.1  Quy định chung

Thử nghiệm này chỉ được xem là thử nghiệm đặc biệt và được áp dụng cho đường kính 0,315 mm.

18.1.2.2  Ở nhiệt độ phòng

Khi chuẩn bị mẫu thử nghiệm đường kính 0,315 mm theo phương pháp thử này, thời gian phải là 30 s và dòng điện phải được cố định theo thỏa thuận giữa người mua và nhà cung cấp. Giá trị khuyến nghị đối với kết dính polyamide là (2,7 ± 0,1) A và polyamide thơm là (3,0 ± 0,1) A.

Kết quả: Khi thử nghiệm các mẫu theo phương pháp này thì dưới tác dụng của lực uốn 100 N, mẫu không bị đứt.

18.1.2.3  Ở nhiệt độ tăng cao

Mẫu thử nghiệm đường kính 0,315 mm phải được chuẩn bị theo phương pháp sử dụng các tham số liệt kê trong 18.1.2.2 và sau đó được ổn định như mô tả trong thử nghiệm này.

Nhiệt độ tăng cao phải được cố định theo thỏa thuận giữa người mua và nhà cung cấp. Nhiệt độ khuyến nghị đối với men kết dính polyamide là (155 ± 2) °C và nhiệt độ khuyến nghị đối với men kết dính polyamide thơm là (170 ± 2) °C.

Kết quả: khi thử nghiệm các mẫu theo phương pháp này thì dưới tác dụng của lực uốn 10 N, mẫu không bị đứt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đang xem xét.

19  Hệ số tổn thất điện môi

Không áp dụng thử nghiệm.

20  Khả năng chịu dầu máy biến áp

Không áp dụng thử nghiệm.

21  Tổn hao khối lượng

Không áp dụng thử nghiệm.

23  Thử nghiệm lỗ châm kim

Áp dụng Điều 23 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Áp dụng Điều 30 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013).

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 10520 (IEC 60264), (tất cả các phần), Bao gói của dây quấn

[2] TCVN 7675 (IEC 60317), Quy định đối với loại dây quấn cụ thể

[3] TCVN 7917 (IEC 60851), Dây quấn - Phương pháp thử nghiệm

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-36:2017 (IEC 60317-36:2013) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 36: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide có thể hàn, có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 180

Số hiệu: TCVN7675-36:2017
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [48]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-36:2017 (IEC 60317-36:2013) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 36: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide có thể hàn, có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 180

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…