Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn

mm

Mức phủ 1

Mức phủ 2

Lực trung bình nhỏ nhất để gây hỏng

N

Lực nhỏ nhất để gây hỏng của mỗi phép đo

N

Lực trung bình nhỏ nhất để gây hỏng

N

Lực nhỏ nhất để gây hỏng của mỗi phép đo

N

0,250

2,30

1,95

4,10

3,50

0,280

2,50

2,10

4,40

3,70

0,315

2,70

2,30

4,75

4,00

0,355

2,90

2,50

5,10

4,30

0,400

3,15

2,70

5,45

4,60

0,450

3,40

2,90

5,80

4,90

0,500

3,65

3,10

6,20

5,25

0,560

3,90

3,30

6,65

5,60

0,630

4,20

3,55

7,10

6,00

0,710

4,50

3,80

7,60

6,45

0,800

4,80

4,10

8,10

6,90

0,900

5,20

4,40

8,70

7,40

1,000

5,60

4,75

9,30

7,90

1,120

6,00

5,15

10,0

8,50

1,250

6,50

5,55

10,7

9,10

1,400

7,00

5,95

11,4

9,70

1,600

7,50

6,35

12,2

10,4

1,800

8,00

6,80

13,1

11,1

2,000

8,60

7,30

14,0

11,9

CHÚ THÍCH: Đối với ruột dẫn có đường kính trung gian, lấy theo đường kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn liền kề.

12 Khả năng chịu dung môi

Không áp dụng thử nghiệm.

13 Điện áp đánh thủng

Xem điều 13 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1), trong đó nhiệt độ nâng lên phải là 130 0C.

14 Tính liên tục của cách điện

Xem điều 14 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

15 Chỉ số nhiệt độ

Xem điều 15 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1) trong đó chỉ số nhiệt độ nhỏ nhất phải là 130.

16 Khả năng chịu chất làm lạnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17 Khả năng hàn

17.1 Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa đến và bằng 0,050 mm

Nhiệt độ của bể hàn phải là (375 ± 5) 0C. Thời gian nhúng tối đa là 2 s.

Bề mặt của sợi dây đã tráng thiếc phải nhẵn, không bị rỗ và không sót lại men.

17.2 Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 0,050 mm đến và bằng 0,100 mm

Nhiệt độ của bể hàn phải là (375 ± 5) 0C. Thời gian nhúng tối đa là 2 s.

Bề mặt của sợi dây đã tráng thiếc phải nhẵn, không bị rỗ và không sót lại men.

17.3 Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 0,100 mm

Nhiệt độ của bể hàn phải là (375 ± 5) 0C. Thời gian nhúng tối đa (tính bằng giây) là tích số của hệ số dưới đây với đường kính danh nghĩa của ruột dẫn (tính bằng milimét) nhưng không nhỏ hơn 2 s.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mức phủ 2B

12 s/mm

16 s/mm

Bề mặt của sợi dây đã tráng thiếc phải nhẵn, không bị rỗ và không sót lại men.

18 Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi

CHÚ THÍCH: Kết dính bằng dung môi: Có yêu cầu thử nghiệm nhưng chưa được xem xét.

18.1 Kết dính bằng gia nhiệt

18.1.1 Độ bền kết dính bằng gia nhiệt của cuộn dây quấn bình thường

18.1.1.1 Ở nhiệt độ phòng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kết quả: Khi thử nghiệm các mẫu theo phương pháp thử nghiệm này, dưới tác dụng của tải qui định trong bảng 2, không được có vòng dây nào bị tách ra, trừ vòng đầu tiên và vòng cuối cùng.

18.1.1.2 Ở nhiệt độ nâng lên

Mẫu phải được chuẩn bị và ổn định như mô tả trong phương pháp thử nghiệm.

Nhiệt độ nâng lên phải được giữ không đổi theo thỏa thuận giữa người mua và nhà cung ứng cho các loại men kết dính khác nhau. Nhiệt độ gợi ý cho lớp men kết dính polyamide là (155 ± 2) 0C và nhiệt độ gợi ý cho lớp men kết dính butiran polyvinyl là (90 ± 2) 0C.

Kết quả: Khi thử nghiệm các mẫu theo phương pháp thử nghiệm này, dưới tác dụng của tải qui định trong bảng 2, không được có vòng dây nào bị tách ra (trừ vòng đầu tiên và vòng cuối cùng).

Bảng 2 - Tải

Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn

mm

Ở nhiệt độ phòng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

Ở nhiệt độ nâng lên

Tải

N

Lớn hơn

Đến và bằng

 

0,050

*

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,050

0,071

0,05

0,04

0,071

0,100

0,08

0,06

0,100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,12

0,08

0,160

0,200

0,25

0,19

0,200

0,315

0,35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,315

0,400

0,70

0,55

0,400

0,500

1,10

0,80

0,500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,60

1,20

0,630

0,710

2,20

1,70

0,710

0,800

2,80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,800

0,900

3,40

2,60

0,900

1,000

4,20

3,20

1,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,00

3,80

1,120

1,250

5,80

4,40

1,250

1,400

6,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,400

1,600

8,50

6,40

1,600

1,800

10,00

7,90

1,800

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12,00

7,90

CHÚ THÍCH: Đối với ruột dẫn có đường kính danh nghĩa đến và bằng 0,05 mm, phương pháp thử nghiệm và các yêu cầu thử nghiệm phải có thỏa thuận giữa người mua và nhà cung ứng.

18.1.2 Độ bền kết dính của cuộn dây xoắn

Thử nghiệm này chỉ được coi là một thử nghiệm đặc biệt và chỉ áp dụng cho đường kính 0,315 mm.

18.1.2.1 Ở nhiệt độ phòng

Khi chuẩn bị mẫu thử nghiệm có đường kính là 0,315 mm theo phương pháp thử nghiệm, thời gian phải là 30 s và dòng điện phải được giữ không đổi theo thỏa thuận giữa người mua và nhà cung ứng. Giá trị gợi ý đối với lớp men kết dính bằng polyvinyl butyral hoặc polyamid là (2,7 ± 0,1) A.

Kết quả: Khi thử nghiệm các mẫu theo phương pháp thử nghiệm này, dưới tác dụng của lực làm xê dịch là 100 N, mẫu không được tách ra.

18.1.2.2 Ở nhiệt độ nâng lên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ nâng lên phải được giữ không đổi theo thỏa thuận giữa người mua và nhà cung ứng cho các loại men kết dính khác nhau. Nhiệt độ gợi ý cho lớp men kết dính polyamid là (155 ± 2) 0C và nhiệt độ gợi ý cho lớp men kết dính polyvinyl butiral là (90 ± 2) 0C.

Kết quả: Khi thử nghiệm các mẫu theo phương pháp thử nghiệm này, dưới tác dụng của lực làm xê dịch là 10 N, mẫu không được tách ra.

19 Hệ số tổn thất điện môi

Không áp dụng thử nghiệm.

20 Khả năng chịu dầu máy biến áp

Không áp dụng thử nghiệm.

21 Tổn hao khối lượng

Không áp dụng thử nghiệm.

30 Bao bì

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu ...........................................................................................................................

Lời giới thiệu.........................................................................................................................

1 Phạm vi áp dụng ................................................................................................................

2 Tài liệu viện dẫn .................................................................................................................

3 Định nghĩa và lưu ý chung về phương pháp thử nghiệm .......................................................

4 Kích thước ........................................................................................................................

5 Điện trở .............................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7 Độ đàn hồi .........................................................................................................................

8 Độ mềm dẻo và độ bám dính .............................................................................................

9 Sốc nhiệt ...........................................................................................................................

10 Mềm dính .........................................................................................................................

11 Khả năng chịu mài mòn ....................................................................................................

12 Khả năng chịu dung môi ...................................................................................................

13 Điện áp đánh thủng ..........................................................................................................

14 Tính liên tục của cách điện ................................................................................................

15 Chỉ số nhiệt độ .................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17 Khả năng hàn ...................................................................................................................

18 Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi ........................................................

19 Hệ số tổn thất điện môi ....................................................................................................

20 Khả năng chịu dầu máy biến áp ........................................................................................

21 Tổn hao khối lượng ..........................................................................................................

30 Bao bì .............................................................................................................................

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-2:2007 (IEC 60317-2 : 2000) về quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 2: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130, có lớp kết dính do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Số hiệu: TCVN7675-2:2007
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 28/11/2007
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [6]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-2:2007 (IEC 60317-2 : 2000) về quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 2: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130, có lớp kết dính do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…