Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn

mm

Dung sai của ruột dẫn

±

 mm

Mức tăng nhỏ nhất do có cách điện

mm

Đường kính ngoài lớn nhất

mm

Mức phủ 1

Mức phủ 2

Mức phủ 3

Mức phủ 1

Mức phủ 2

Mức phủ 3

0,250

0,280

0,315

0,355

0,400

0,450

0,500

0,560

0,630

0,710

0,800

0,900

1,000

1,120

1,250

1,400

1,600

1,800

2,000

2,240

2,500

2,800

3,150

3,550

4,000

4,500

5,000

0,004

0,004

0,004

0,004

0,005

0,005

0,005

0,006

0,006

0,007

0,008

0,009

0,010

0,011

0,013

0,014

0,016

0,018

0,020

0,022

0,025

0,028

0,032

0,036

0,040

0,045

0,050

0,017

0,018

0,019

0,020

0,021

0,022

0,024

0,025

0,027

0,028

0,030

0,032

0,034

0,034

0,035

0,036

0,038

0,039

0,040

0,041

0,042

0,043

0,045

0,046

0,047

0,049

0,050

0,032

0,033

0,035

0,038

0,040

0,042

0,045

0,047

0,050

0,053

0,056

0,060

0,063

0,065

0,067

0,069

0,071

0,073

0,075

0,077

0,079

0,081

0,084

0,086

0,089

0,092

0,094

0,048

0,050

0,053

0,057

0,060

0,064

0,067

0,071

0,075

0,080

0,085

0,090

0,095

0,098

0,100

0,103

0,107

0,110

0,113

0,116

0,119

0,123

0,127

0,130

0,134

0,138

0,142

0,281

0,312

0,349

0,392

0,439

0,491

0,544

0,606

0,679

0,762

0,855

0,959

1,062

1,184

1,316

1,468

1,670

1,872

2,074

2,316

2,578

2,880

3,233

3,635

4,088

4,591

5,093

0,297

0,329

0,367

0,411

0,459

0,513

0,566

0,630

0,704

0,789

0,884

0,989

1,094

1,217

1,349

1,502

1,706

1,909

2,112

2,355

2,618

2,922

3,276

3,679

4,133

4,637

5,141

0,312

0,345

0,384

0,428

0,478

0,533

0,587

0,653

0,728

0,814

0,911

1,018

1,124

1,248

1,381

1,535

1,740

1,944

2,148

2,392

2,656

2,961

3,316

3,721

4,176

4,681

5,186

CHÚ THÍCH 1: Có thể sử dụng yêu cầu về đường kính ngoài nhỏ nhất với điều kiện là chúng dựa trên mức tăng nhỏ nhất.

CHÚ THÍCH 2: Đối với đường kính danh nghĩa trung gian của ruột dẫn, mức tăng nhỏ nhất phải lấy tương ứng với đường kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn liền kề.

CHÚ THÍCH 3: Các kích thước của đường kính danh nghĩa trung gian của ruột dẫn ứng với R 40 được cho trong Phụ lục A.

Bảng 2 - Kích thước sợi dây tráng men có lớp kết dính (R 20)

x

Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn

mm

Dung sai của ruột dẫn

±

 mm

Mức tăng nhỏ nhất do có lớp phủ

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

Đường kính ngoài lớn nhất

mm

Mức phủ 1B

Mức phủ 2B

Mức phủ 1B

Mức phủ 2B

0,250

0,280

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,355

0,400

0,450

0,500

0,560

0,630

0,710

0,800

0,900

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,120

1,250

1,400

1,600

1,800

2,000

0,004

0,004

0,004

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,005

0,005

0,005

0,006

0,006

0,007

0,008

0,009

0,010

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,013

0,014

0,016

0,018

0,020

0,017

0,018

0,019

0,020

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,022

0,024

0,025

0,027

0,028

0,030

0,032

0,034

0,034

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,036

0,038

0,039

0,040

0,032

0,033

0,035

0,038

0,040

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,045

0,047

0,050

0,053

0,056

0,060

0,063

0,065

0,067

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,071

0,073

0,075

0,013

0,013

0,014

0,015

0,016

0,016

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,017

0,018

0,019

0,020

0,020

0,021

0,022

0,022

0,023

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,024

0,025

0,300

0,331

0,369

0,413

0,461

0,514

0,568

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,704

0,788

0,882

0,987

1,091

1,214

1,346

1,499

1,702

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,108

0,316

0,348

0,387

0,432

0,481

0,536

0,590

0,654

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,815

0,911

1,017

1,123

1,247

1,379

1,533

1,738

1,942

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH 1: Có thể sử dụng yêu cầu về đường kính ngoài nhỏ nhất với điều kiện là chúng dựa trên mức tăng nhỏ nhất.

CHÚ THÍCH 2: Đối với đường kính danh nghĩa trung gian của ruột dẫn, mức tăng nhỏ nhất phải lấy tương ứng với đường kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn liền kề.

CHÚ THÍCH 3: Các kích thước của đường kính danh nghĩa trung gian của ruột dẫn ứng với dãy R 40 được cho trong Phụ lục A.

4.2. Độ không tròn của ruột dẫn

Sự chênh lệch giữa đường kính lớn nhất và đường kính nhỏ nhất đo tại điểm bất kỳ không được lớn hơn giá trị nêu trong cột 2 của Bảng 1 hoặc cột 2 của Bảng 2.

4.3. Mức tăng nhỏ nhất theo đường kính do có cách điện và có lớp kết dính

4.3.1. Sợi dây tráng men không có lớp kết dính

Mức tăng nhỏ nhất theo đường kính do có cách điện không được nhỏ hơn các giá trị trong Bảng 1.

4.3.2. Dây tráng men có lớp kết dính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.4. Đường kính ngoài lớn nhất

4.4.1. Sợi dây tráng men không có lớp kết dính

Đường kính ngoài lớn nhất không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 1.

4.4.2. Sợi dây tráng men có lớp kết dính

Đường kính ngoài lớn nhất không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 2.

5. Điện trở

Không quy định giá trị điện trở.

Nếu có thỏa thuận giữa người mua và nhà cung ứng thì phép đo điện trở có thể thực hiện đối với đường kính danh nghĩa của ruột dẫn đến và bằng 1,000 mm. Trong trường hợp có thỏa thuận như vậy thì điện trở ở 200C phải nằm trong các giới hạn cho trong Phụ lục C.

CHÚ THÍCH: Điện trở danh nghĩa được nêu trong Phụ lục C.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ dãn dài tại thời điểm dứt và độ bền kéo không được nhỏ hơn các giá trị cho trong Bảng 3.

Bảng 3 - Độ dãn dài

Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn, mm

Độ dãn dài nhỏ nhất

Độ bền kéo nhỏ nhất

Trên

Đến và bằng

%

N.mm-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,400

10

90

0,400

1,000

12

90

1,000

2,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80

2,000

5,000

15

70

7. Độ đàn hồi

Có thể áp dụng thử nghiệm nhưng không quy định các yêu cầu.

8. Độ mềm dẻo và độ bám dính

8.1. Thử nghiệm quấn dây bằng trục cuốn (đường kính danh nghĩa của ruột dẫn đến và bằng 1,600 mm)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 4 - Quấn dây trên trục cuốn

Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn

mm

Đường kính trục cuốn

mm

Lớn hơn

Đến và bằng

-

1,600

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

*d = đường kính danh nghĩa của sợi dây.

8.2. Thử nghiệm kéo căng (đường kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn 1,000 mm)

Lớp phủ không được có vết nứt sau khi sợi dây bị dãn dài ra 15 %.

8.3. Thử nghiệm kéo giật (đường kính danh nghĩa của ruột dẫn đến và bằng 1,000 mm)

Lớp phủ không được có vết nứt hoặc mất khả năng bám dính.

8.4. Thử nghiệm bong tróc (đường kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn 1,000 mm)

Có thể áp dụng thử nghiệm nhưng không quy định các yêu cầu.

9. Sốc nhiệt

9.1. Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn đến và bằng 1,600 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 5 - Sốc nhiệt

Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn

mm

Đường kính trục cuốn

mm

Lớn hơn

Đến và bằng

-

1,600

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

*d = đường kính danh nghĩa của sợi dây.

9.2. Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn 1,600 mm

Lớp phủ không được có vết nứt sau khi bị dãn dài 15 %. Nhiệt độ sốc nhiệt nhỏ nhất được cho trong quy định kỹ thuật liên quan.

10. Mềm dính

Các yêu cầu về mềm dính xem trong quy định kỹ thuật liên quan.

11. Khả năng chịu mài mòn

Các yêu cầu về chịu mài mòn xem trong quy định kỹ thuật liên quan.

12. Khả năng chịu dung môi

Sử dụng dung môi tiêu chuẩn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13. Điện áp đánh thủng

13.1. Quy định chung

Sợi dây phải đáp ứng được các yêu cầu cho trong 13.2 và 13.3 tương ứng khi được thử nghiệm ở nhiệt độ phòng và ở nhiệt độ nâng lên nếu người mua có yêu cầu.

Nhiệt độ nâng lên được cho trong quy định kỹ thuật liên quan.

13.2. Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn đến và bằng 2,500 mm

Phải có ít nhất bốn trong số năm mẫu được thử nghiệm không bị đánh thủng ở điện áp nhỏ hơn hoặc bằng điện áp cho trong Bảng 6.

Bảng 6 - Điện áp đánh thủng

Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mức phủ 1 và mức phủ 1B

Mức phủ 2 và mức phủ 2B

Mức phủ 3

Nhiệt độ phòng

Nhiệt độ nâng lên

Nhiệt độ phòng

Nhiệt độ nâng lên

Nhiệt độ phòng

Nhiệt độ nâng lên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,280

0,315

0,355

0,400

0,450

0,500

0,560

0,630

0,710

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,900

1,000

đến và bằng 2,500

2 100

2 200

2 200

2 300

2 300

2 300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 500

2 600

2 600

2 600

2 700

 

2 700

1 600

1 700

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 700

1 700

1 700

1 800

1 900

2 000

2 000

2 000

2 000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 000

3 900

4 000

4 100

4 300

4 400

4 400

4 600

4 600

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4 800

4 900

5 000

 

5 000

2 900

3 000

3 100

3 200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 300

3 500

3 500

3 600

3 600

3 700

3 800

 

3 800

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5 800

6 100

6 400

6 600

6 800

7 000

7 100

7 100

7 200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7 600

 

7 600

4 100

4 400

4 600

4 800

5 000

5 100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5 300

5 300

5 400

5 600

5 700

 

5 700

CHÚ THÍCH: Đối với ruột dẫn có đường kính trung gian, điện áp đánh thủng được lấy theo đường kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn liền kề.

13.3. Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn 2,500 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 7 - Điện áp đánh thủng

Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn

mm

Điện áp đánh thủng nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng)

V

Mức phủ 1 và mức phủ 1B

Mức phủ 2 và mức phủ 2B

Mức phủ 3

Nhiệt độ phòng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ phòng

Nhiệt độ nâng lên

Nhiệt độ phòng

Nhiệt độ nâng lên

> 2,500

1 300

1 000

2 500

1 900

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 900

14. Tính liên tục của cách điện (đường kính danh nghĩa của ruột dẫn đến và bằng 1,600 mm)

Số lượng khuyết tật trên mỗi 30 m của sợi dây không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 8.

Bảng 8 - Tính liên tục của cách điện

Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn

mm

Số lượng khuyết tật lớn nhất trên 30 m

Lớn hơn

đến và bằng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mức phủ 2 và mức phủ 2B

Mức phủ 3

-

1,600

25

10

5

15. Chỉ số nhiệt độ

Thử nghiệm phải được thực hiện theo IEC 60172 trên các mẫu không ngâm tẩm, được làm từ sợi dây có đường kính danh nghĩa của ruột dẫn là 1,000 mm, mức phủ 2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi người mua có yêu cầu, nhà cung ứng sợi dây có tráng men phải cung cấp bằng chứng chứng tỏ sợi dây đáp ứng các yêu cầu về chỉ số nhiệt độ.

CHÚ THÍCH: Chỉ số nhiệt độ dựa trên tuổi thọ được ngoại suy trong 20 000 h liên quan đến dây có tráng men được thử nghiệm không tẩm vécni và không phải là một phần của hệ thống cách điện. Nhiệt độ, tính bằng 0C, ứng với chỉ số nhiệt độ không nhất thiết là nhiệt độ mà tại đó khuyến cáo là sợi dây được làm việc và nhiệt độ này phụ thuộc vào nhiều yếu tố, kể cả loại thiết bị liên quan.

16. khả năng chịu chất làm lạnh

Các yêu cầu về khả năng chịu chất làm lạnh xem trong quy định kỹ thuật liên quan.

17. Khả năng hàn

Không áp dụng thử nghiệm

18, Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi

Các yêu cầu về kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi, xem trong quy định kỹ thuật liên quan.

19. Hệ số tổn thất điện môi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20. Khả năng chịu dầu máy biến áp

Các yêu cầu về khả năng chịu dầu máy biến áp xem trong quy định kỹ thuật liên quan.

21. Tổn hao khối lượng

Các yêu cầu về tổn hao khối lượng xem trong quy định kỹ thuật liên quan.

23. Thử nghiệm lỗ châm kim

Các yêu cầu đang được xem xét.

24. Bao bì

Các loại bao bì có thể ảnh hưởng nhất định đến thuộc tính của sợi dây, ví dụ như độ đàn hồi. Vì vậy các loại bao bì, ví dụ như loại lô quấn, phải có thỏa thuận giữa người mua và nhà cung ứng.

Dây phải được cuốn xít và dải đều trên lô quấn hoặc đặt trong thùng chứa. Mỗi lô quấn hoặc mỗi thùng chứa không được có nhiều hơn một đoạn dây, trừ khi có thỏa thuận giữa người mua và nhà cung ứng. Ghi nhãn khi có nhiều hơn một đoạn dây và/hoặc cách nhận biết số đoạn riêng rẽ trong bao bì, phải có thỏa thuận giữa người mua và nhà cung ứng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tấm nhãn phải được gắn trên từng bao bì nếu có thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà cung ứng và phải có các thông tin dưới đây:

a) tên của nhà chế tạo và/hoặc thương hiệu;

b) loại dây và loại cách điện, ví dụ tên thương mại và/hoặc số quy định kỹ thuật IEC;

c) khối lượng thực của dây;

d) (các) đường kính danh nghĩa của sợi dây và mức phủ;

e) ngày, tháng, năm sản xuất.

 

PHỤ LỤC A

(tham khảo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục này đề cập đến đường kính danh nghĩa trung gian của ruột dẫn mà từ đó người sử dụng có thể chọn các cỡ trung gian chỉ cho các lý do kỹ thuật.

A.1. Sợi dây tráng men không có lớp kết dính

Bảng A.1 - Kích thước của sợi dây có tráng men (R 40)

Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn

mm

Dung sai của ruột dẫn

±

 mm

Mức tăng nhỏ nhất do có cách điện

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường kính ngoài lớn nhất

mm

Mức phủ 1

Mức phủ 2

Mức phủ 3

Mức phủ 1

Mức phủ 2

Mức phủ 3

0,265

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,335

0,375

0,425

0,475

0,530

0,600

0,670

0,750

0,850

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,060

1,180

1,320

1,500

1,700

1,900

2,120

2,360

2,650

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,350

3,750

4,250

4,750

0,004

0,004

0,004

0,005

0,005

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,006

0,006

0,007

0,008

0,009

0,010

0,011

0,012

0,013

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,017

0,019

0,021

0,024

0,027

0,030

0,034

0,038

0,043

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,018

0,019

0,020

0,021

0,022

0,024

0,025

0,027

0,028

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,032

0,034

0,034

0,035

0,036

0,038

0,039

0,040

0,041

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,043

0,045

0,046

0,047

0,049

0,050

0,033

0,035

0,038

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,042

0,045

0,047

0,050

0,053

0,056

0,060

0,063

0,066

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,069

0,071

0,073

0,075

0,077

0,079

0,081

0,084

0,086

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,092

0,094

0,050

0,053

0,057

0,060

0,064

0,067

0,071

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,080

0,085

0,090

0,095

0,098

0,100

0,103

0,107

0,110

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,116

0,119

0,123

0,127

0,130

0,134

0,138

0,142

0,297

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,372

0,414

0,466

0,519

0,576

0,649

0,722

0,805

0,909

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,124

1,246

1,388

1,570

1,772

1,974

2,196

2,438

2,730

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,435

3,838

4,341

4,843

0,314

0,352

0,391

0,434

0,488

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,600

0,674

0,749

0,834

0,939

1,044

1,157

1,279

1,422

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,809

2,012

2,235

2,478

2,772

3,126

3,479

3,883

4,387

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,330

0,360

0,408

0,453

0,508

0,562

0,623

0,698

0,774

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,968

1,074

1,188

1,311

1,455

1,640

1,844

2,048

2,272

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,811

3,166

3,521

3,926

4,431

4,936

CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng các yêu cầu về đường kính ngoài nhỏ nhất với điều kiện là chúng dựa trên mức tăng nhỏ nhất.

A.2. Sợi dây tráng men có lớp kết dính

Bảng A.2 - Kích thước của sợi dây tráng men có lớp kết dính (R 40)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

Dung sai của ruột dẫn

±

 mm

Mức tăng nhỏ nhất do có lớp phủ

mm

Mức tăng nhỏ nhất do có lớp kết dính

mm

Đường kính ngoài lớn nhất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mức phủ 1B

Mức phủ 2B

Mức phủ 1B

Mức phủ 2B

0,265

0,300

0,335

0,375

0,425

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,530

0,600

0,670

0,750

0,850

0,950

1,060

1,180

1,320

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,700

1,900

0,004

0,004

0,004

0,005

0,005

0,005

0,006

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,007

0,008

0,009

0,010

0,011

0,012

0,013

0,015

0,017

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,018

0,019

0,020

0,021

0,022

0,024

0,025

0,027

0,028

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,032

0,034

0,034

0,035

0,036

0,038

0,039

0,040

0,033

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,038

0,040

0,042

0,045

0,047

0,050

0,053

0,056

0,060

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,066

0,067

0,069

0,071

0,073

0,075

0,013

0,014

0,015

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,016

0,017

0,017

0,018

0,019

0,020

0,020

0,021

0,022

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,023

0,023

0,024

0,025

0,316

0,354

0,393

0,436

0,489

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,600

0,674

0,748

0,832

0,937

1,041

1,154

1,276

1,419

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,805

2,008

0,333

0,372

0,412

0,456

0,511

0,565

0,624

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,775

0,861

0,967

1,073

1,187

1,309

1,453

1,638

1,842

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng các yêu cầu về đường kính ngoài nhỏ nhất với điều kiện là chúng dựa trên mức tăng nhỏ nhất.

 

PHỤ LỤC B

(tham khảo)

Phương pháp tính điện trở dài

Giới hạn điện trở được tính trên cơ sở dưới đây:

B.1. Đối với đường kính danh nghĩa của ruột dẫn đến và bằng 1,000 mm

Các giá trị điện trở lớn nhất và nhỏ nhất được tính từ giá trị điện trở suất lớn nhất và nhỏ nhất bằng cách tính cho từng đường kính ruột dẫn có dung sai kích thước liên quan.

Điện trở dài được tính theo công thức:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rmax = rmax x  (Ω/m)

trong đó

rmin = 1/36,2 Ωmm2/m;

rmax = 1/35,5 Ωmm2/m;

q là diện tích mặt cắt của ruột dẫn, tính bằng milimét vuông.

 

PHỤ LỤC C

(tham khảo)

Điện trở

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các số liệu về điện trở lớn nhất và điện trở nhỏ nhất dùng cho đường kính danh nghĩa của ruột dẫn đến và bằng 1,000 mm được rút ra từ các phép tính theo phụ lục B.

Bảng C.1 - Điện trở

Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn

mm

Điện trở

Ω/m

Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn

mm

Điện trở danh nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Lớn nhất

0,250

0,280

0,315

0,355

0,400

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,500

0,560

0,630

0,710

 

0,800

0,900

1,000

0,5452

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,3456

0,2729

0,2144

 

0,1699

0,1379

0,1098

0,08695

0,06842

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05387

0,04257

0,03448

0,5683

0,4530

0,3579

0,2818

0,2220

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1421

0,1133

0,08948

0,07045

 

0,05549

0,04385

0,03552

0,5927

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,3708

0,2911

0,2299

 

0,1811

0,1464

0,1169

0,09211

0,07257

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05718

0,04518

0,03359

1,120

1,250

1,400

1,600

1,800

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,240

2,500

2,800

3,150

 

3,550

4,000

4,500

5,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,02273

0,01812

0,01387

0,01096

 

0,008879

0,007078

0,005683

0,004530

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

0,002818

0,002220

0,001754

0,001421

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

IEC 60317-25, Specifications for particular types of winding wires - Part 25: Polyester or polyesterimide overcoated with polyamide-imide enamelled aluminium wire, class 200 (Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 25: Sợi dây nhôm tròn tráng men polieste hoặc polyesteimid có lớp phủ ngoài bằng polyamid-imid, cấp chịu nhiệt 200).

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lời nói đầu ..........................................................................................................................

Lời giới thiệu .......................................................................................................................

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn ...............................................................................................................

3. Định nghĩa và lưu ý chung về phương pháp thử nghiệm và kiểm tra ngoại quan ..................

4. Kích thước ......................................................................................................................

5. Điện trở ...........................................................................................................................

6. Độ dãn dài .......................................................................................................................

7. Độ đàn hồi .......................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9. Sốc nhiệt .........................................................................................................................

10. Mềm dính .......................................................................................................................

11. Khả năng chịu mài mòn ..................................................................................................

12. Khả năng chịu dung môi .................................................................................................

13. Điện áp đánh thủng ........................................................................................................

14. Tính liên tục của cách điện ..............................................................................................

15. Chỉ số nhiệt độ ...............................................................................................................

16. Khả năng chịu chất làm lạnh ............................................................................................

17. Khả năng hàn .................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19. Hệ số tổn thất điện môi ..................................................................................................

20. Khả năng chịu dầu máy biến áp ......................................................................................

21. Tổn hao khối lượng ........................................................................................................

23. Thử nghiệm lỗ châm kim .................................................................................................

30. Bao bì ...........................................................................................................................

Phụ lục A (tham khảo) - Kích thước dùng cho ruột dẫn có đường kính trung gian (R 40) ..........

Phụ lục B (tham khảo) - Phương pháp tính điện trở dài ..........................................................

Phụ lục C (tham khảo) - Điện trở ...........................................................................................

Thư mục tài liệu tham khảo ...................................................................................................

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-0-3:2008 (IEC 60317-0-3 : 2008) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 0-3: Yêu cầu chung - Sợi dây nhôm tròn có tráng men

Số hiệu: TCVN7675-0-3:2008
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2008
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [16]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-0-3:2008 (IEC 60317-0-3 : 2008) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 0-3: Yêu cầu chung - Sợi dây nhôm tròn có tráng men

Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…