Đường kính danh định |
Sai lệch giới hạn |
Đường kính danh định |
Sai lệch giới hạn |
Đường kính danh định |
Sai lệch giới hạn |
Đường kính danh định |
Sai lệch giới hạn |
0,020 |
|
0,120 |
|
0,250 |
|
0,450 |
|
0,025 |
|
0,125 |
|
0,260 |
|
0,475 |
|
0,030 |
|
0,130 |
|
0,265 |
± 0,005 |
0,490 |
|
0,032 |
± 0,002 |
0,132 |
|
0,280 |
|
0,500 |
|
0,035 |
|
0,140 |
|
0,300 |
|
0,520* |
|
0,040 |
|
0,150 |
± 0,003 |
0,315 |
|
0,530 |
|
0,045 |
|
0,160 |
|
0,320 |
|
0,560 |
± 0,010 |
0,050 |
|
0,170 |
|
0,335 |
|
0,580 |
|
0,060 |
|
0,180 |
|
0,350* |
|
0,600 |
|
0,063 |
|
0,190 |
|
0,355 |
± 0,007 |
0,630 |
|
0,071 |
|
0,200 |
|
0,370 |
|
0,640 |
|
0,080 |
± 0,003 |
0,210 |
|
0,380 |
|
0,670 |
|
0,090 |
|
0,224 |
|
0,400 |
|
0,680 |
|
0,100 |
|
0,230 |
± 0,005 |
0,420 |
|
0,690* |
|
0,112 |
|
0,236 |
|
0,425 |
± 0,010 |
0,710 |
±0,015 |
Bảng 1 (tiếp theo)
mm
Đường kính danh định
Sai lệch giới hạn
Đường kính danh định
Sai lệch giới hạn
Đường kính danh định
Sai lệch giới hạn
Đường kính danh định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,750
1,53
2,51
3,55
0,770
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,56
2,52
3,57
0,800
1,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,59
3,61
0,830
1,62
2,61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,67
±0,03
0,850
± 0,015
1,68
2,63
3,72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,900
1,70
2,65
3,75
0,930
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,74
2,73
±0,02
3,80
0,950
1,78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,76
3,81
0,970
1,80
2,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,00
1,00
1,81
2,83
4,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,04
1,88
2,84
4,11
1,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,90
± 0,02
2,85
4,15
1,08
1,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,95
4,23
±0,04
1,10
2,00
3,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,25
1,12
2,02
3,02
4,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,13
2,03
3,05
4,75
1,18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,10
3,15
4,80
1,20
± 0,02
2,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,20
5,00
1,25
2,13
3,27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,20
1,30
2,14
3,28
± 0,03
5,65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,32
2,24
3,30
6,00
1,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,25
3,34
6,60
1,38
2,26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,35
8,00
1,40
2,36
3,36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,42
± 0,06
1,45
2,44
3,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,50
2,50
3,53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Đặc tính cơ học của dây đồng có kí hiệu Cc, Cm phải phù hợp với bảng 2, dây đồng có ký hiệu Ctt - phù hợp bảng 3.
Bảng 2
Đường kính danh định, mm
Cm
Cc
Suất kéo đứt MPa
(kG/mm2)
Độ giãn dài tương đối,
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Suất kéo đứt, MPa
(kG/mm2)
không nhỏ hơn
Độ giãn dài tương đối,
%
không nhỏ hơn
0,02 và 0,025
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 0,025 đến 0,05
10
450 (45)
-
0,06 và 0,063
trên
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,071
200-290
13
0,080
(20-29)
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,090
15
0,100
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 0,100 đến 0,120
17
Trên 0,120 đến 0,150
trên
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
Trên 0,150 đến 0,190
200-280
19
Trên 0,190 đến 0,580
(20-28)
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 0,580 đến 0,970
25
0,6
Trên 1,00
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 1,00 đến 1,95
30
1,6
Trẽn 1,95 đến 3,00
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trên
1,5
Trên 3,00 đến 5,00
200-270
(20-27)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
380 (38)
2,0
Trên 5,00 đến 9,42
200-260
(20-26)
35
360 (36)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính danh định, mm
Suất kéo đứt, Mpa
(kG/mm2)
không nhỏ hơn
Độ giãn dài tương đối, %
không nhỏ hơn
2,00; 2,51
và 3,00
3,53 và 4,00
440 (44)
430
(43)
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4
Đường kính danh định, mm
Bán kính trục uốn, mm
± 0,05 mm
Số lần uốn không ít hơn
Cc
Ctt
Cc
Ctt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
-
7
-
trên 1,20 đến 2,00
5,0
10,0
6
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
10,0
6
15
2,60 đến 3,00
7,5
10,0
7
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5
-
5
-
3,50 đến 4,00
10,0
10,0
5
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
-
4
-
5,00 đến 6,00
15,0
-
5
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4 Dây đồng ký hiệu Ctt phải chịu được thử quấn trên trục quấn có đường kính bằng đường kính của dây đồng với 6 vòng quấn chặt và sát nhau rồi tháo ra. Sau khi quấn và tháo, dây đồng không được gẫy và rạn nứt.
3.5 Điện trở một chiều của dây đồng quy về 1mm2 mặt cắt và 1m chiều dài, ở nhiệt độ 20oC phải phù hợp vớí bảng 5.
Bảng 5
Đường kính danh định, mm
Điện trở, Ω mm2/m
Cm
Cc, Ctt
đến 1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trên 1,00 đến 2,44
0,01724
0,0178
2,50 và lớn hơn
0,0177
4.1. Tất cả các phép đo và thử cần tiến hành trong điều kiện bình thường:
Nhiệt độ không khí 25 ± 10oC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất khí quyển 84 - 107kPa
4.2. Đo đường kính và độ sâu của các khuyết tật của dây đồng được tiến hành bằng:
- Micromet có vạch chia đến 0,002 mm đối với dây đồng có đường kính đến 0,400 mm
- Micromet có vạch chia đến 0,01 mm đối với dây đồng lớn hơn 0,400 mm.
Phép đo được tiến hành tại hai vị trí trên một mẫu, cách nhau 100 mm theo hai phương vuông góc với nhau. Khi đo chiều sâu của các khuyết tật cần chọn khuyết tật sâu nhất, làm sạch và đo đường kính tại khuyết tật (vết lõm) bằng micromet có một đầu đo nhọn và đường kính của dây tại vị trí gần đó. Độ sâu của khuyết tật là hiệu của hai giá trị đường kính vừa đo được.
4.3. Xác định suất kéo đứt và độ giãn dài tương đối được tiến hành theo TCVN 1824 - 76. Mẫu thử có chiều dài là 200 mm.
Phép thử được tiến hành trên 3 mẫu. Kết quả thử là giá trị trung bình đo được của 3 mẫu thử.
4.4. Thử uốn (điều 3.3) được tiến hành trên 3 mẫu theo TCVN 1826 - 76. Bán kính trục uốn và số lần uốn theo bảng 4. Đối vớí dây đồng có đường kính danh định đến 3,00 mm phải tiến hành thử với lực căng là 19,6 N (2kG).
4.5. Thử quắn (điều 3.4) được tiến hành theo TCVN 1825 - 76.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Dây đồng có đường kính đến 0,6 mm phải được quấn thành cuộn; Dây có đường kính lớn hơn 0,6 phải được quấn thành cuộn trên tang trống hoặc đặt trong hộp.
Trong một cuộn dây thành phẩm không được hàn.
Đường kính trong của lõi quấn đối với dây đồng có ký hiệu Ctt phải nằm trong khoảng 350 ÷700 mm.
5.2. Trên các cuộn dây, tang trống, hộp quấn phải có nhãn với các nội dung sau:
- Tên cơ sở sản xuất hoặc ký hiệu hàng hóa;
- Ký hiệu dây đồng;
- Đường kính danh định, mm;
- Khối lượng toàn bộ, kg;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 5933 : 1995 Sợi dây đồng tròn kỹ thuật điện.
Yêu cầu kỹ thuật chung
Trang
Bảng
Cột
Ô
Đã in
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
2
Độ giãn dài tương đối, %, không nhỏ hơn
5 từ trên xuống
1,6
1,0
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5933:1995 về sợi dây đồng tròn kỹ thuật điện - Yêu cầu kỹ thuật chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN5933:1995 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1995 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5933:1995 về sợi dây đồng tròn kỹ thuật điện - Yêu cầu kỹ thuật chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video