Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Loại máy cắt cỏ

Vòng tròn đỉnh của phương tiện cắt BTC

Đường kính lỗ không khí vào

Không phải là loại vun đt

Loại vun đất

Loại vun đất

Tt cả các BTC

BTC đến và bằng 635 mm

BTC > 635 mm

0,3 x BTC

BTC - 127 mm

0,8 x BTC

CHÚ THÍCH 1: Trong quá trình thử nghiệm, nhân viên cần đứng sau tm chắn bảo vệ khi các vật có thể văng ra.

Đối với máy cắt cỏ kiu vun đất, vị trí ca điểm nạp B phải vị trí 12 giờ như được mô tả chi tiết 20.103.3; đối với những máy cắt c không phải là máy cắt cỏ kiểu vun đất, 25 mm phía bên trong vòng trong đỉnh của phương tiện cắt, nm trên đường BC tạo góc 45° so với đường AC theo chiều ngược với chiều quay ca phương tiện cắt, trong đó A là tâm của lối ra ca máng trútC là tâm của trục của phương tiện cắt.

Mười điểm nạp đường kính xấp x 15 mm được bố trí cách đều nhau bắt đầu từ điểm B và cách đều tâm C, được sử dụng để nạp vật phóng hoặc thay vì sử dụng 10 điểm nạp, có thể xoay thiết bị từng nấc với góc 36° bắt đầu từ điểm nạp ”B".

ng nạp không được nhô lên cao hơn tấm thép.

Vật phóng s dụng trong thử nghiệm là các viên bi bằng thép tôi cứng đường kính 13, có độ cứng tối thiu là 45 HRC (ví dụ như các viên bi làm vòng bi).

Phải có phương tiện đ np với vận tốc khác nhau các viên bi làm vật phóng. Điu chỉnh vận tốc nạp bi sao cho bi bay lên cao hơn mặt phẳng cắt của phương tiện cắt tối thiu là 30 mm và tối đa là 300 mm.

Thiết bị được đặt trên tấm thép, trục C của phương tiện ct bên trên tâm của tm thử nghiệm. Phương tiện cắt được đặt chiều cao ct thp nht có th điu chnh được nhưng không thp hơn 30 mm. Nếu chiều cao cắt lớn nhất nh hơn 30 mm thì thử nghiệm máy khi đã điều chỉnh đến chiều cao cắt lớn nhất.

Mười vật phóng được nạp qua từng đim nạp trong số mười điểm nạp (tổng cộng 100 vật phóng).

Thử nghiệm được thực hiện một lần đối với từng cụm lắp ráp phương tiện cắt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vỏ phương tiện cắt, tấm chắn hoặc cơ cấu gom cỏ phải được coi là không đạt thử nghiệm nếu xảy ra bất k hiện tượng sau:

a) có lỗ trong vỏ phương tiện cắt, (các) tm chắn hoặc (các) cơ cấu gom cỏ cho phép viên bi đi qua. Lỗ trong v phụ, ví dụ như vách ngăn bên trong, không được coi là không đạt thử nghiệm;

b) biến dạng bộ phận bt kỳ của v ca phương tiện ct, (các) tm chn hoặc cơ cu gom cỏ vào trong đường đi của dao cắt;

c) cơ cấu gom cỏ hoặc tấm chắn bị bật ra khi bộ nối của nó;

d) cơ cấu gom c hoặc tấm chắn rơi ra khỏi vị trí làm việc bình thường;

Trong trường hợp thử nghiệm không đạt, có thể thử nghiệm hai thiết bị b sung giống hệt. Nếu một trong hai thiết bị không đạt thử nghiệm thì mẫu thiết bị không đạt thử nghiệm.

CHÚ THÍCH 2: Thử nghiệm không quy định rằng thiết bị có th thích hợp đ sử dụng sau khi thử nghiệm.

22. Kết cấu

Áp dụng điều này ca Phần 1, ngoài ra:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lỗ bất kỳ để ngăn ngừa nước tích tụ trong vỏ tối thiểu phải có đường kính là 5 mm hoặc diện tích là 20 mm2, với chiều rộng tối thiểu là 3 mm.

Kim tra sự phù hợp bằng cách xem xét và phép đo.

22.35. Thay thế:

Đối với thiết b cấp II:

Tay cầmcơ cấu điu khin ca người vận hành được nắm vào khi vận hành thiết bị phải được làm bằng vật liệu cách điện hoặc được bọc bằng vật liệu cách điện có chiều dày tối thiu là 1 mm hoặc được cách ly với các bộ phận kim loại chạm tới được khác bng cách điện tương đương với cách điện phụ.

Trục tay cầm phải

a) làm bằng vật liệu cách điện hoặc,

b) nếu là kim loại thì phải được bọc vật liệu cách điện có chiều dày tối thiểu là 1 mm, chờm ra khỏi tay cầmcơ cấu điều khin ca người vận hành lắp trên tay cầm một khoảng là 150 mm.

c) được cách điện sao cho các bộ phận kim loại chạm tới được nằm trong phạm vi 150 mm của tay cầmcơ cấu điều khiển ca người vận hành lắp trên tay cầm đều được cách ly bằng cách điện tương đương với cách điện phụ, khi các bộ phận chạm ti được khác bằng kim loại nằm trong phạm vi 75 mm của đt được đo như khe h không khí, hoặc từ các bộ phận chạm tới được bằng kim loại nối với các bộ phận này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối với máy cắt cỏ kiểu bàn quay, phương tiện cắt phải được cách ly với các bộ phận khác chạm tới được khi thiết bị vị trí s dụng bình thường, bằng vật liệu cách điện tương đương với cách điện phụ.

Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét, bằng phép đo và đối với vật liệu cách điện dùng để bọc tay cầm, cơ cấu điều khiển của người vận hành và trục tay cầm kim tra sự phù hợp bằng thử nghiệm dưới đây.

n định trước mẫu của bộ phận được bọc nhiệt độ 70 °C ± 2 °C  trong 7 ngày (168 h). Sau khi ổn định trước, để mẫu tr về xấp x nhiệt độ phòng.

Kiểm tra phải cho thấy lớp bọc không co lại tới mức chiều dài yêu cầu là 150 mm hoặc yêu cầu cách điện không còn như quy định hoặc lớp bọc không b bong ra đến mức có thể dịch chuyển theo chiều dọc.

Sau đó, mẫu được giữ nhiệt độ -10 °C ± 2 °C trong 4 h.

Sau đó, trong khi vẫn nhiệt độ này, mẫu phải chịu va đập bng cách sử dụng thiết b th hiện trên Hình 113. Vật nặng A có khối lượng là 300 g rơi từ độ cao 350 mm lên đục B bằng thép tôi cứng, lưi đục được đặt trên mẫu.

Một tác động được đặt lên từng vị trí mà đó lớp bọc có nhiu khả năng byếu hoặc b hư hại trong s dụng dự kiến, khoảng cách giữa các điểm va đập phải tối thiểu là 10 mm.

Sau thử nghiệm này, kiểm tra phải cho thấy lớp bọc không bị bong ra và thử nghiệm độ bền điện giữa các bộ phận kim loại và lá kim loại bọc xung quanh lớp bọc khu vực yêu cu phải được cách điện.

Điện áp thử nghiệm 2 750 V được đặt vào trong 1 min.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22.36. Không áp dụng (nm trong 22.35).

22.101. Thiết bị phải có phương tiện ngăn ngừa chừng mực có th việc cáp nguồn bị hư hại do thiết bị chuyển động. Phương tiện được cung cấp phải có th sử dụng lại được.

Yêu cầu này được coi là đáp ng bằng, ví dụ như

- Cơ cấu đ có thể cố định cáp vào đó một cách thỏa đáng nhm giữ cáp nm ngoài khu vực lân cận phương tiện cắt, hoặc,

- Lối vào của cáp nguồn hoặc dây nối phải cách điểm gần phương tiện cắt nhất tối thiểu là 0,6 m.

Kim tra sự phù hợp bằng cách xem xét và theo quy trình th nghiệm dưới đây, ngoại trừ đối với cơ cấu quấn dây vào tự động.

Dây nguồn đi kèm thiết bị được cố định vào cơ cấu phù hợp với sổ tay hướng dẫn. Sau đó dây nguồn phải chịu lực kéo 100 N trong 10 lần, lực kéo được đặt theo phương bt lợi nhất, không giật, trong 1 s.

Sau thử nghiệm, dây nguồn phải cho thy không bị hư hỏng theo nghĩa của tiêu chuẩn này và không bị xê dịch theo chiều dọc trong cơ cấu quá 2 mm.

22.102. Bộ lọc không khí có th tháo ra được để làm sạch phải được thiết kế sao cho ít có khả năng bị rơi ra trong s dụng dự kiến.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- có lò xo ngăn ngừa bộ lọc rơi ra do rung trong khi s dụng dự kiến, hoặc

- cần có tác động có chủ ý của người sử dụng đ tháo bộ lọc ra.

Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét

23. Dây dẫn bên trong

Áp dụng điều này của Phần 1.

24. Linh kiện

Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:

24.1.3. B sung:

Cơ cấu đóng cắt nguồn lưới phải có tiếp điểm cách ly tất c các cực để tạo ra ngắt mạch hoàn toàn trong điu kiện quá điện áp cấp III.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25. Đấu nối nguồn và cáp và dây dẫn mềm bên ngoài

Áp dụng điều này ca Phần 1, ngoài ra:

25.1. Thay thế:

Thiết bị phải được trang bị dây nguồn hoặc bộ nối đầu vào.

Không thể cắm vào thiết bị bộ nối phù hợp với tờ tiêu chuẩn của IEC 60320-1.

Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét.

25.2. Thay thế:

Thiết bị phải được trang bị một trong các thứ dưới đây:

- dây nguồn có chiều dài không ngắn hơn 10 m, nối dây kiểu X, hoặc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- ổ phích cm vào thiết bị được cấp cùng với bộ nối nối tiếp thích hợp.

Kiểm tra sự phù hợp bng cách xem xét.

25.7. Sửa đổi:

Thay thế đoạn đầu tiên như sau:

Dây nguồn không được nhẹ hơn,

- dây mềm có v bọc cao su dai thông dụng (mã nhận biết 60245 IEC 53), nếu được bọc cách điện cao su;

- dây mềm có v bọc PVC thông dụng (mã nhận biết 60227 IEC 53), nếu được bọc cách điện PVC;

nhiều nước, các dây nguồn này là không thích hợp và dây ngun phải là dây mềm có vỏ bọc polychloroprene thông dụng (60245 IEC 57).

25.14. B sung:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25.15. Bổ sung:

Yêu cu này áp dụng cho tất cả các cáp hoặc dây chạm tới được.

Sửa đổi:

Lực kéo trên dây nguồn phải là 150 N.

26. Đầu nối dùng cho dây dẫn bên ngoài

Áp dụng điều này của Phần 1.

27. Quy định cho nối đất

Áp dụng điều này ca Phần 1.

28. Vít và các mối nối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

28.1. Bổ sung:

Vít hoặc đai ốc đ giữ chặt phương tiện cắt ca máy cắt c kiểu bàn quay có thể được làm bằng vật liệu cách điện hoặc được bọc vật liệu cách điện, với điều kiện không thể thay chúng bng vít hoặc đai ốc kim loại sẵn có.

29. Khe hở không khí, chiều dài đường rò và cách điện rắn

Áp dụng điều này của Phần 1.

30. Khả năng chịu nhiệt và chịu cháy

Áp dụng điều này ca Phần 1, ngoài ra:

30.2.3. Không áp dụng.

31. Khả năng chống gỉ

Áp dụng điều này của Phần 1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Áp dụng điều này của Phần 1.

Kích thước tính milimét

CHÚ THÍCH 1: Vùng người vận hành là khu vực mà bên trong đó, từ vị trí người vận hành bình thường, các chi ca 95 phần trăm nam giới có thể với tới.

CHÚ THÍCH 2: Vùng thp phía trước là khu vực mà bên trong đó, khi tựa vào rào chắn tay cm, 5 phần trăm nam giới hoặc 50 phần trăm nữ giới có th với tới. 95 phần trăm nam giới cũng có th với tới vùng này khi tựa vào rào chắn tay cầm ng về phía trước.

CHÚ THÍCH 3: Tất cả các rào chắn bên trong vùng người vn hành đều s thu hẹp vùng này lại phần không gian mà rào chắn chiếm chỗ và bảo vệ.

CHÚ THÍCH 4: Vùng người vn hành bao gm dải tối đa tất cả các chuyn động điu khiển mà người vận hành hay sử dụng, nhưng không nhằm th hiện các vị trí điều khiển mà người vận  hành lựa chọn.

Hình 101 - Vùng ca người vận hành

Kích thước tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước tính bằng milimét

Hình 104 - Th nghiệm bằng đầu dò kiểu bàn chân

Kích thước tính bng milimét

Hình 105 - Chiều dài tay cầm

Kích thước tính bằng milimét

Kích thước tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước tính bằng milimét

Hình 110 - Máy cắt cỏ kiểu trục quay - Đường tung vụn cỏ

Kích thước tính bằng milimét

Hình 111 - Thiết bị th nghiệm va đập

Kích thước tính bằng milimét

Hình 112 - Thử nghiệm tính toàn vẹn của kết cấu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 113 - Thiết bị thử nghiệm va đập

 

CÁC PHỤ LỤC

Áp dụng các phụ lục của Phần 1, ngoài ra.

 

Phụ lục AA

(quy định)

Nguyên tắc che chắn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khoảng cách an toàn dựa trên các phép đo từ vị trí một người có thể đứng, ngồi, v.v., đ khởi động, lắp ráp hoặc vận hành thiết bị.

Trong các trường hợp mà tại đó không áp dụng các yêu cầu che chắn khác và khi khoảng cách an toàn được sử dụng để bảo vệ con người, phải tuân thủ các điều của phụ lục này.

AA.2 Với ra xung quanh

Khoảng cách an toàn của các bộ phận cơ th cử động tự do khi với ra xa tới vị trí bất kỳ được cho trong Bng AA.1.

Bán kính di chuyển r xung quanh một gờ c định được xác định bằng khoảng với ca bộ phận cơ thể cho trước. Khoảng cách an toàn ấn định phải tuân th là khoảng cách tối thiểu nếu bộ phận cơ thể liên quan không được phép chạm tới điểm nguy hiểm.

Khu vực nguy him có tầm quan trng đặc biệt có thể chạm ti khi các bộ phận cơ th này luồn qua các khe.

Khi áp dụng các khoảng cách an toàn, gi định rằng phần khớp chính của bộ phận cơ th liên quan tiếp xúc cố định với gờ. Chỉ áp dụng khoảng cách an toàn nếu như đảm bảo loại trừ việc tiến xa hơn hoặc việc thâm nhập sâu hơn của bộ phận cơ thể về phía điểm nguy hiểm.

Bảng AA.1 - Phạm vi với tới

Kích thước tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khoảng cách an toàn, r

mm

Minh họa

Bàn tay (từ gốc ngón tay đến đầu ngón tay)

≥ 120

Bàn tay từ cổ tay đến đầu ngón tay

≥ 230

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≥ 550

Cánh tay, từ nách đến đầu ngón tay

≥ 850

AA.3 Chạm vào và luồn qua khe dài có các cạnh song song

Khoảng cách an toàn được cho trong Bảng AA.2, trong đó

- a là kích thước nhỏ hơn của khe h;

- b là khoảng cách an toàn đến điểm nguy hiểm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước tính bằng milimét

Đầu ngón tay

Ngón tay

Bàn tay, tới gò ngón cái

Cánh tay đến nách

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8 < a ≤ 12

12 < a ≤ 20

20 < a ≤ 30

30 < a < 150 tối đa

b ≥ 15

b ≥ 80

b ≥ 120

b ≥ 200

b ≥ 850

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khoảng cách an toàn được cho trong Bảng AA.3, trong đó

- a là đường kính lỗ h hoặc chiều dài của cạnh lỗ h;

- b là khoảng cách an toàn đến đim nguy hiểm.

Bảng AA.3 - Giá tr của a và b đối với lỗ h hình tròn

Kích thước tính bằng milimét

Đầu ngón tay

Ngón tay

Bàn tay, tới gò ngón cái

Cánh tay đến nách

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4 < a ≤ 8

8 < a ≤ 12

12 < a ≤ 25

25 < a ≤ 40

40 < a < 150 tối đa

b ≥ 15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b ≥ 120

b ≥ 200

b ≥ 850

AA.5 Lỗ hở có hình dạng không đều

Đ lựa chọn khoảng cách an toàn đối với lỗ h có hình dạng không đều, tham khảo Bng AA.2 và Bng AA.3, sử dụng lỗ h hình tròn nh nhất d mô tả lỗ hở, hoặc lỗ hở hẹp nhất có cạnh song song e chứa khe h (xem Hình AA.1). Cần chọn khoảng cách an toàn lớn nhất đạt được bằng phương pháp này.

Hình AA.1 - Xác định lỗ hở tiêu chuẩn

 

Phụ lục BB

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kết cấu vỏ thử nghiệm

BB.1 Kết cấu chung

V thử nghiệm nói chung phải có kết cấu như th hiện trên Hình BB.1; những thay đi để bao quát các loại thiết bị khác nhau được thể hiện trên Hình BB.2 và Hình BB.3.

Các vách gồm có tám tấm bia đỡ, mi tấm cao 900, đặt vuông góc với đáy ca thiết bị thử nghim (xem Hình BB.4), sao cho tạo thành hình bát giác. Thành phần cấu tạo của tấm bia đỡ phải đáp ứng quy định về vật liệu của BB.2. Bia đ trong khu vực người vận hành bên trên 900 mm là một tấm giấy Kraft duy nhất lên đến độ cao 2 m. Để thuận tiện cho việc đếm các lỗ bắn thủng, giá đ tấm bia cần được thiết kế để cho phép trượt vào và trượt ra tối thiểu một tấm bia đỡ.

Nói chung bia đ phải được đặt vuông góc với đường xuyên tâm cách vòng tròn đỉnh ca phương tiện cắt 750 mm ± 50 mm đối với thiết bị một trục quay, cách vòng đỉnh ca phương tiện cắt gần nhất 750 mm ± 50 mm đối với thiết bị nhiều trục quay (xem Hình BB.2 và Hình BB.3). Nếu bia đỡ cản tr một bộ phận của thiết bị, ví dụ như hộp đựng cỏ, tay cầm hoặc bánh xe, thì phải dịch bia đ lùi lại để tránh cản tr.

Bia người vận hành được xác định bằng giao điểm của các đường đi qua tâm A (Hình BB.2) của vòng đnh ca phương tiện cắt đối với máy cắt c một dao cắt, hoặc đi qua tâm B (Hình BB.3) của đường thẳng đi qua các tâm của các vòng đnh ca phương tiện cắt ngoài cùng đối với thiết b có nhiều phương tiện cắt và tiếp xúc vi khu vực người vận hành đường kính 1 m. Tâm của khu vực người vận hành được đặt cách phía sau tay cầm 330 mm trên đường thẳng đi từ tâm A hoặc tâm B qua tâm phần nắm vào của tay cầm (Hình BB.2 và BB.3). Bề mặt bia đỡ nằm giữa giao điểm ca hai tiếp tuyến với bia đ là khu vực bia đỡ người vận hành.

Đối với thiết bị có tay cầm có khuỷu ống di chuyển được, tay cầm phải được đặt sang trái để định vị giới hạn bên trái của khu vực bia đ người vận hành và sau đó sang phải để định vị giới hạn bên phải tương ứng.

BB.2 Kết cấu của tấm bia đỡ

Tấm bia đ phải gồm một hoặc nhiều tấm cactông gợn sóng cùng với các tờ giấy Kraft theo yêu cầu để đáp ứng tiêu chí thử nghiệm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giấy Kraft phải có kết cu danh nghĩa 225 g/m2 thỏa mãn các điều kiện ca ISO 2758. Các mẫu kết cấu tấm bia đ được sử dụng phải được cắt thành hình vuông có kích thước 150 mm x 150 mm và được thử nghiệm trong thiết bị được thể hiện trên Hình BB.5, dưới đây.

Các mẫu được đặt lên giữa tấm đáy, mép ca các mẫu hình vuông có th được cố định bằng băng dính. Lấy tấm trên phủ lên, đảm bảo rằng các lỗ trung tâm của tm trên và tấm đáy thng hàng và để tấm cáctông gợn sóng được tấm thép ép phẳng.

Thử nghiệm đâm xuyên được thực hiện trên năm mẫu độ cao 300 mm và sau đó trên 5 mẫu nữa độ cao 400 mm.

Khi th từ độ cao 300 mm, mũi xuyên không xuyên qua hoàn toàn tm bia đỡ nhiều hơn hai trong số năm mẫu.

Khi thả từ độ cao 400 mm, mũi xuyên không xuyên qua hoàn toàn tấm bia đỡít nhất bốn trong số năm mẫu.

Kích thước tính bằng milimét

Hình BB.1 - Thiết bị thử nghiệm vật văng ra - Bố trí chung

Kích thước tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình BB.2 - Máy cắt c một trục quay - V thử nghiệm

Kích thước tính bằng milimét

Hình BB.3 - Máy cắt cỏ nhiều trục quay - Vỏ thử nghiệm

Kích thước tính bằng milimét

Hình BB.4 - Vách và đáy v th nghiệm

Kích thước tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục CC

(quy định)

Đế dùng cho vỏ thử nghiệm vật văng ra

CC.1 Kết cấu

Đế thiết bị thử nghiệm phải là tấm gỗ dán dày 19 mm được ph các tấm thảm xơ dừa hình vuông kích thước 500 mm x 500 mm theo CC.3, được ghim chặt vào tấm gỗ dán như th hiện trên Hình CC.1 bằng đinh đóng cách nhau như th hiện trên Hình CC.2.

CHÚ THÍCH: Các tấm vuông được sử dụng đ, nếu như bị mòn, khu vực bị mòn có thể được thay thế mà không phải thay toàn bộ bề mặt thử nghiệm.

CC.2 Kích thước tối thiểu

Kích thước đế tối thiểu phải sao cho, với v thử nghiệm được chế tạo theo yêu cầu của Phụ lục BB, các tấm bia đ phải tựa hoàn toàn lên đế thảm xơ dừa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thảm xơ dừa phải có xơ cao xấp xỉ 20 mm bám vào trong đế PVC và phải có khối lượng xấp xỉ 7 000 g/m².

Kích thước nh bằng milimét

Hình CC.1 - Thiết b thử nghiệm vật văng ra - Chi tiết đế

Kích thước tính bằng milimét

Hình CC.2 - Sơ đồ đóng đinh của đế thiết bị thử nghiệm

 

Phụ lục DD

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các vùng phân chia theo độ cao của tấm bia đỡ và báo cáo thử nghiệm được khuyến cáo đối với thử nghiệm vật văng ra

DD.1 Vùng phân chia theo độ cao của bia đỡ

Các tm bia đỡ được chia thành 3 vùng phân chia theo độ cao theo chiều ngang như th hiện trên Hình BB.1.

DD.1.1 Vùng thp

Khu vực giữa đế và đường 300 mm.

DD.1.2 Vùng giữa

Khu vực giữa đường 300 và đường 450 mm.

DD.1.3 Vùng cao

Khu vực giữa đường 450 mm và phần cao nht của tấm bia đỡ 900 mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Được xác định theo Điều BB.1 và kéo dài từ đế đến phần cao nhất của giấy Kraft cao 2 m.

DD.3 Tờ dữ liệu thử nghiệm được khuyến cáo

Định dạng gợi ý đây cho phép đếm các lỗ thủng theo các lô 100 vật phóng và lấy tổng các kết quả cuối trang (xem Hình DD.1).

Nhà chế tạo:…………….Model:……………………..          Kích thước:………………….

Vị trí x:…………………………………………………………

Lưỡi dao: Số lưng:……………. r/min:………………………………

 

Vùng theo độ cao

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tổng s vết thủng

Người vận hành (phía sau)

Khác
(phía trước/cạnh)

1

Cao a)

 

 

 

Giữa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Thấp

 

 

 

2

Cao a)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Giữa

 

 

 

Thấp

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cao a)

 

 

 

Giữa

 

 

 

Thấp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

4

Cao a)

 

 

 

Giữa

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Thp

 

 

 

5

Cao a)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giữa

 

 

 

Thấp

 

 

 

a) Vùng cao bao gồm tấm giấy Kraft cao từ 900 mm đến 2 000 mm của khu vực bia đỡ người vận hành.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục EE

(tham khảo)

Mối liên quan với ISO 5395

Nhiều yêu cầu trong tiêu chuẩn này có liên quan đến độ bền cơ và an toàn cơ cùng với nhiều thông tin khác đã được trích từ ISO 5395.

Tuy nhiên, do tiêu chuẩn này ch đề cập đến một phần nh trong phạm vi áp dụng của ISO 5395 nên việc lặp lại nội dung kỹ thuật liên quan trong tiêu chun này được coi là thiết yếu nhằm tạo ra một tài liệu duy nhất chặt chẽ có thể áp dụng được.

Mối liên kết giữa các thử nghiệm ca tiêu chuẩn này và ISO 5395 được đưa ra trong các bảng dưới đây.

Bng EE.1 - Mối liên quan giữa các điều ca tiêu chun này và ISO 5395

Sđiều của tiêu chuẩn này

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.101 đến 3.114

3.116 đến 3.125

3.127 đến 3.139

TĐiu 1.3

Một phần của 7.12

Từ Phụ lục E

20.2

Từ 2.2.1

Một phần ca 20.101

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20.102

Từ 3.4.3

20.103.1

Từ 3.2

20.103.2

Từ 3.2.4.2

20.103.3

Từ 3.3.14.2 và 3.3.2 và Phụ lục E

20.103.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20.103.5

3.4.2

20.104.1

4.2

20.104.2

4.3

20.104.3

4.4

21.101.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21.101.2

3.3.6

Bảng EE.2 - Mối liên quan giữa các hình vẽ ca tiêu chuẩn này và ISO 5395

Hình của tiêu chuẩn này

Tham khảo ISO 5395

Hình 101

Hình 2

Hình 102 và Hình 103

Hình 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 11

Hình 105

Hình 13

Hình 106 đến Hình 110

Hình 14 đến Hình 18

Hình 111

Hình 10

Hình 112

Hình 12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tiêu chun này

Tham khảo ISO 5395

Phụ lục AA

Phụ lục A

Phụ lục BB

Hình BB1

Hình BB2

Hình BB3

Hình BB.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục B, Phụ lục C và Điều 3.3.1.4

Hình 4

Hình 5

Hình 6

Hình B.3

Hình C.1

Phụ lục CC

Hình CC.1

Hình CC.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình B.2

Hình B.1

Phụ lục DD

Phụ lục D

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Áp dụng thư mục tài liệu tham khảo của Phần 1.

 

MỤC LỤC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lời giới thiệu

1 Phạm vi áp dụng

2 Tài liệu viện dn

3 Định nghĩa

4 Yêu cầu chung

5 Điều kiện chung đối với các th nghiệm

6 Phân loại

7 Ghi nhãn và hướng dẫn

8 Bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 Công suất vào và dòng điện

11 Phát nóng

12 Đ trống

13 Dòng điện rò và độ bền điện nhiệt độ làm việc

14 Quá điện áp quá độ

15 Khả năng chống ẩm

16 Dòng điện rò và độ bền điện

17 Bo vệ quá tải máy biến áp và các mạch liên quan

18 Độ bền

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20 Sự ổn định và nguy hiểm cơ học

21 Độ bền cơ

22 Kết cấu

23 Dây dẫn bên trong

24 Linh kiện

25 Đấu nối nguồn và dây dẫn mềm bên ngoài

26 Đầu nối dùng cho dây dẫn bên ngoài

27 Quy định cho nối đất

28 Vít và các mối nối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30 Khả năng chịu nhiệt và chịu cháy

31 Khả năng chống g

32 Bức xạ, tính độc hi và các mối nguy tương t

Các phụ lục

Phụ lục AA (tham khảo) - Nguyên tắc che chắn

Phụ lục BB (quy định) - Kết cu v thử nghiệm

Phụ lục CC (quy định) - Đế dùng cho v thử nghiệm vật văng ra

Phụ lục DD (quy định) - Các vùng phân chia theo độ cao ca tấm bia đỡ và báo cáo thử nghiệm được khuyến cáo đối với thử nghiệm vật văng ra

Ph lục EE (tham khảo) - Mối liên quan với ISO 5395

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-77:2013 (IEC 60335-2-77:2002) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-77: Yêu cầu cụ thể đối với máy cắt cỏ vận hành bằng nguồn lưới do người đi bộ điều khiển

Số hiệu: TCVN5699-2-77:2013
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [88]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-77:2013 (IEC 60335-2-77:2002) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-77: Yêu cầu cụ thể đối với máy cắt cỏ vận hành bằng nguồn lưới do người đi bộ điều khiển

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…