Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Hp chất cách điện

Nhiệt độ cao nhất của ruột dẫn
°C

Làm việc bình thường

Ngắn mạch
(thi gian dài nhất là 5 s)

Nhựa nhiệt dẻo polyetylen tỷ trọng thấp

(PE)

70

130a

Nhựa nhiệt dẻo polyetylen tỷ trọng cao

(HDPE)

80

160a

Polyetylen liên kết ngang

(XLPE)

90

250

Cao su etylen-propylen

(EPR)

90

250

a Đối với PE và HDPE, nhiệt độ ngắn mạch lớn hơn đến 20 °C so với các nhiệt độ nêu trong bảng có th được chấp nhận cho các lớp bán dẫn trên ruột dẫn và cách điện và theo thỏa thuận giữa nhà chế tạo và người mua.

Bảng 2 - Hợp chất vỏ bọc dùng cho cáp

Hợp chất vỏ bọc

Ký hiệu rút gọn

Nhiệt độ cao nhất của ruột dẫn khi làm việc bình thường
°C

Polyvinyl clorua (PVC)

ST1

ST2

80

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ST3

ST7

80

90

Bảng 3 - Yêu cầu tg δ đối với hợp chất cách điện dùng cho cáp

Ký hiệu hợp chất (xem 4.2)

PE

HDPE

EPR

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tg δ lớn nhất                 10-4

10

10

30

10

Bảng 4 - Điện áp thử nghiệm

1

2

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5a

6a

7a

8a

9a

10a

11a

Điện áp danh định

Điện áp cao nht dùng cho thiết bị

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử nghiệm điện áp ở 9.3

Thử nghiệm phóng điện cc b 9.2 và 12.4.4

Đo tg δ 12.4.5

Thử nghiệm điện áp chu kỳ gia nhiệt 12.4.6

Thử nghiệm điện áp xung sét 10.12, 12.4.7.2 và 13.2.5

Thử nghiệm điện áp sau thnghiệm điện áp xung ở 12.4.7.2

Thử nghiệm điện áp xung đóng cắt ở 12.4.7.1

Thử nghiệm điện áp sau lắp đặt ở 16.3

U

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Uo

Điện ápb

Thời gianb

1,5 Uo

Uo

2 Uo

 

2 Uo

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

kV

kV

kV

kV

min

kV

kV

kV

kV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

kV

kV

220 đến 230

245

127

318

30

190

127

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 050

254

-

180

275 đến 287

300

160

400

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160

320

1 050

320

850

210

330 đến 345

362

190

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

285

190

380

1 175

380

950

250

380 đến 400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

220

440

60

330

220

440

1 425

440

1 050

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

550

290

580

60

435

290

580

1 550

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 175

320

a Nếu cần, các điện áp thử nghiệm này phải được điều chỉnh như quy định ở 12.4.1.

b Giới hạn ngưỡng 27 kV/mm đến 30 kV/mm không được vượt quá đối với một số hệ thống lắp đặt (như quy định bi nhà cung cấp), để tránh khả năng bị giảm cách điện trước khi giao mà có thể gây hỏng hóc trong vận hành sau này. Ở thử nghiệm điện áp ở 9.3, ví dụ, với điện áp danh định 330 kV đến 500 kV, điện áp này là thấp hơn kết hợp với thời gian thử nghiệm dài hơn để tránh ứng suất quá cao. Đối với các cách điện trong đó giới hạn ngưỡng không phải là vấn đề thì nhà cung cấp có thể tăng điện áp thử nghiệm vả giảm thời gian thử nghiệm. Tuy nhiên, thời gian thử nghiệm cần tối thiểu là 30 min.

Theo thỏa thuận giữa nhà chế tạo và người mua, thử nghiệm điện áp ở 9.3 có thể được thay bằng thử nghiệm ở điện áp thấp hơn và thời gian dài hơn, ngay cả khi ứng suất ln nhất trong cách điện thấp hơn 30 kV/mm. Tuy nhiên, mức điện áp không được thấp hơn 1,5 Uo và thời gian không dài hơn 10 h.

Bảng 5 - Thử nghiệm điển hình không điện đối với hợp chất cách điện và hợp chất v ngoài của cáp

Ký hiệu hợp chất
(xem 4.2 và 4.4)

Cách điện

V ngoài

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HDPE

EPR

XLPE

ST1

ST2

ST3

ST7

Kiểm tra kết cấu

Thử nghiệm chống thấm nướca

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đặc tính cơ

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

a) không lão hóa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

x

x

x

b) sau khi lão hóa trong lò không khí

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

x

x

c) sau khi lão hóa trong không khí có áp suất

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

-

d) sau khi lão hóa cáp hoàn chỉnh (thử nghiệm tính tương thích)

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

-

x

Đáp ứng ở nhiệt độ thấp

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

a) Thử nghiệm độ dãn dài ở nhiệt độ thấp

-

-

-

-

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

b) Thử nghiệm va đập ở nhiệt độ thấp

-

-

-

-

x

x

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tn hao khối lượng trong lò không khí

-

-

-

-

-

x

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

x

x

-

-

Thử nghiệm khả năng chịu ôzôn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

x

-

-

-

-

-

Thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

-

-

-

-

Đo tỷ trọng

-

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

-

Hàm lượng cacbon đen b

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

x

x

CHÚ THÍCH: x thể hiện thử nghiệm điển hình cần áp dụng.

a Áp dụng cho các thiết kế cáp trong đó nhà chế tạo công bố có hệ thống chống thấm nước theo chiều dọc.

b Ch đối với vỏ bọc ngoài màu đen.

Bảng 6 - Yêu cầu thử nghiệm đối với các đặc tính của hợp chất cách điện của cáp (trước và sau lão hóa)

Ký hiệu hợp chất (xem 4.2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PE

HDPE

XLPE

EPR

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn khi làm việc bình thường

°C

70

80

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không lão hóa

(TCVN 6614-1-1 (IEC 60811-1-1), 9.1)

 

 

 

 

 

Độ bền kéo, giá trị nhỏ nhất

N/mm2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12,5

12,5

4,2

Độ dãn dài tại thời điểm đứt, giá trị nhỏ nhất

%

300

350

200

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(TCVN 6614-1-2 (IEC 60811-1-2), 8.1)

X lý:

 

 

 

 

 

nhiệt độ

°C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

110

135

135

dung sai

°C

± 2

± 2

± 3

± 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

h

240

240

168

168

Độ bền kéo:

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

a) giá trị sau lão hóa, giá trị nhỏ nhất

N/mm2

-

-

-

-

b) biến đib, giá trị lớn nhất

%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

± 25

± 30

Độ dãn dài tại thời đim đứt:

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

300

350

-

-

b) biến đổia, giá trị lớn nhất

%

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 30

Sau khi lão hóa trong trong không khí có áp suất (55 ± 2) N/cm2

(TCVN 6614-1-2 (IEC 60811-1-2), 8.2)

a) Xử lý:

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

°C

-

-

-

127

dung sai

°C

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 1

thời gian

h

-

-

-

40

Biến đổia, giá trị lớn nhất của

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

b) Độ bền kéo

%

-

-

-

± 30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

-

-

-

± 30

a Biến đổi: chênh lệch giữa giá trị giữa thu được sau khi lão hóa và giá trị giữa thu được không lão hóa được thể hiện băng phần trăm của giá trị giữa thu được không lão hóa.

Bảng 7 - Yêu cầu thử nghiệm đối với các đặc tính của hợp chất vỏ bọc của cáp (trước và sau lão hóa)

Ký hiệu hợp chất (xem 4.4)

Đơn vị

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ST2

ST3

ST7

Không lão hóa

(TCVN 6614-1-1 (IEC 60811-1-1), 9.2)

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ bền kéo, giá trị nhỏ nhất

N/mm2

12,5

12,5

10,0

12,5

Độ dãn dài tại thời điểm đứt, giá trị nh nhất

%

150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

300

Sau khi lão hóa trong lò không khí

(TCVN 6614-1-2 (IEC 60811-1-2), 8.1)

Xử lý:

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

nhiệt độ

°C

100

100

100

110

dung sai

°C

± 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 2

± 2

thời gian

h

168

168

240

240

Độ bền kéo:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

a) giá trị sau lão hóa, giá trị nhỏ nhất

N/mm2

12,5

12,5

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) biến đổia, giá trị lớn nhất

 

 

 

 

 

Độ dãn dài tại thời điểm đứt:

%

± 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

a) giá trị sau lão hóa, giá trị nhỏ nhất

%

150

150

300

300

b) biến đổia, giá trị lớn nhất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 25

± 25

-

-

Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao

(TCVN 6614-3-1 (IEC 60811-3-1), 8.2)

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Nhiệt độ thử nghiệm

°C

80

90

-

110

Dung sai

°C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 2

-

± 2

a Biến đổi: chênh lệch giữa giá trị giữa thu được sau khi lão hóa và giá trị giữa thu được không lão hóa được thể hiện bằng phần trăm của giá trị giữa thu được không lão hóa.

Bảng 8 - Yêu cầu thử nghiệm đối với các đặc tính cụ thể của các hợp chất cách điện của cáp

Ký hiệu hợp chất
(xem 4.2)

Đơn vị

PE

HDPE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

EPR

Khả năng chịu ôzôn

(TCVN 6614-2-1 (IEC 60811-2-1:2001), Điều 8)

 

 

 

 

 

Nồng độ ôzôn (theo thể tích)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

0,025 đến 0,030

Thời gian thử nghiệm mà chưa nứt

h

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt

(TCVN 6614-2-1 (IEC 60811-2-1), Điều 9)

Xử lý:

 

 

 

 

 

nhiệt độ không khí

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

200

250

dung sai

K

-

-

± 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

thời gian chịu tải

min

-

-

15

15

ứng suất cơ

N/cm2

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

20

Độ dãn dài lớn nhất có tải

%

-

-

175

175

Độ dãn dài vĩnh viễn lớn nhất sau khi để nguội

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

15

15

Tỷ trọng

(TCVN 6614-1-3 (IEC 60811-1-3), Điều 8)

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Tỷ trọng nhỏ nhất

g/cm3

-

0,94

-

-

Bảng 9 - Yêu cầu thử nghiệm đi với các đặc tính cụ thể đối với hợp chất vỏ bọc PVC của cáp

Ký hiệu hợp chất
(xem 4.4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ST1

ST2

Tn hao khối lượng trong lò không khí

(TCVN 6614-3-2 (IEC 60811-3-2), 8.2)

Xử lý:

 

 

 

nhiệt độ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

100

dung sai

K

-

± 2

thời gian

h

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tổn hao khối lượng lớn nhất cho phép

mg/cm2

-

1,5

Đáp ứng ở nhiệt độ thấp

(TCVN 6614-1-4 (IEC 60811-1-4), Điều 8)

a) Thử nghiệm độ dãn dài nguội trên mảnh thử nghiệm dạng chy:

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ thử nghiệm

°C

-15

-15

Dung sai

°C

± 2

± 2

b) Thử nghiệm va đập nguội:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Nhiệt độ

°C

-15

-15

Dung sai

°C

± 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử nghiệm sốc nhiệt

(TCVN 6614-3-1 (IEC 60811-3-1), 9.2)

 

 

 

nhiệt độ

°C

150

150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

°C

± 3

± 3

thời gian

h

1

1

 

Phụ lục A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xác định nhiệt độ ruột dẫn cáp

A.1  Mục đích

Đối với một số thử nghiệm, cần nâng ruột dẫn cáp đến nhiệt độ cho trước, thường cao hơn từ 5 K đến 10 K so với nhiệt độ cao nhất khi làm việc bình thường trong khi cáp đang đóng điện, ở tần số công nghiệp hoặc các điều kiện xung. Do đó, không thể tiếp cận ruột dẫn để đo trực tiếp nhiệt độ.

Ngoài ra, nhiệt độ ruột dẫn cần được duy trì trong dải hạn chế (5 K) trong khi nhiệt độ môi trường xung quanh có thể thay đi trong một dải rộng hơn.

Mặc dù hiệu chuẩn sơ bộ cáp cần thử nghiệm hoặc việc tính toán có thể thỏa mãn ở vị trí thứ nhất nhưng sự biến đổi về điều kiện môi trường xung quanh trong quá trình thử nghiệm có thể dẫn đến sai lệch về nhiệt độ của ruột dẫn ra ngoài dải.

Vì vậy, cần thực hiện hiện chuẩn sơ bộ trên cáp thử nghiệm để xác định nhiệt độ thực của ruột dẫn trong quá trình thử nghiệm phụ kiện, có tính đến sự thay đổi cho phép của nhiệt độ môi trường xung quanh.

Hướng dẫn được nêu dưới đây cho các phương pháp được sử dụng phổ biến.

A.2  Hiệu chuẩn nhiệt độ ruột dẫn của vòng thử nghiệm chính

A.2.1  Quy định chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cáp được sử dụng để hiệu chuẩn (dưới đây gọi là cáp chuẩn) cần lấy từ cùng đoạn cáp đưc dùng cho vòng thử nghiệm chính.

A.2.2  Lắp đặt cáp và cảm biến nhiệt độ

Nên thực hiện việc hiệu chuẩn trên đoạn cáp có chiều dài tối thiểu là 5 m, được lấy từ cùng một cáp như thử nghiệm. Đoạn cáp phải sao cho sự truyền nhiệt theo chiều dọc đến các đầu của cáp không ảnh hưng đến nhiệt độ ở giữa 2 m cáp quá 2 K.

Cảm biến nhiệt độ cần được gắn vào giữa cáp chuẩn: một cảm biến gắn vào ruột dẫn (TC1c) và một cảm biến gắn trên bề mặt ngoài hoặc ngay dưới bề mặt bên ngoài (TC1s).

Hai cảm biến nhiệt độ khác, TC2c và TC3c cần đặt trên ruột dẫn của cáp chuẩn (xem Hình A.1), mỗi cảm biến cách điểm giữa khoảng 1 m.

Nên gắn cảm biến nhiệt độ vào ruột dẫn bằng phương tiện cơ khí vì chúng có thể di chuyển do rung ruột dẫn cáp trong khi gia nhiệt, cần cẩn thận để duy trì tốt tiếp xúc nhiệt trong khi thử nghiệm vá để ngăn ngừa rò nhiệt ra môi trường xung quanh. Nên gắn (các) cảm biến nhiệt độ như trên Hình A.2 giữa hai sợi của ruột dẫn có hoặc giữa ruột dẫn (đặc) và màn chắn ruột dẫn. Để cho phép tiếp cận ruột dẫn ở giữa cáp chuẩn, cần làm một vạch nhỏ bằng cách bóc bỏ các lớp phía trên ruột dẫn. Sau khi lắp (các) cảm biến nhiệt độ, có thể đặt lại các lớp đã bóc ra. Việc này có thể phục hồi đáp ứng nhiệt của cáp chuẩn.

CHÚ THÍCH: Để chứng tỏ một lượng nhiệt không đáng kể truyền về các đầu cáp, chênh lệch giữa các số đọc của TC1c, TC= và TC3c cần nhỏ hơn 2 K.

Nếu vòng thử nghiệm chính thực bao gồm một số đoạn cáp riêng rẽ được lắp đặt gần nhau thì các đoạn cáp này phải chịu hiệu ứng nhiệt lân cận. Do đó, việc hiệu chuẩn được thực hiện cần tính đến bố trí thử nghiệm thực tế, các phép đo được thực hiện trên đoạn cáp nóng nhất (thường là đoạn ở giữa).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

máy biến dòng cảm ứng

6

TC3c (ruột dẫn)

2

đầu nối

7

TC1c (ruột dẫn)

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

TC1s (vỏ bọc)

4

cáp chuẩn ( 5 m)

9

TC2c (ruột dẫn)

5

máy biến dòng đo lường

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình A.1 - Bố trí thử nghiệm điển hình dùng cho vòng chuẩn và vòng thử nghiệm chính

CHÚ DẪN

1

ruột dẫn

5

vỏ ngoài của cáp

2

màn chắn bán dẫn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

cảm biến nhiệt độ

3

cách điện

7

hợp chất mềm cách nhiệt

4

vỏ bọc kim loại

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.3  Phương pháp hiệu chuẩn

Việc hiệu chuẩn cần thực hiện ở vị trí không có gió lùa ở nhiệt độ (20 ± 15) °C.

Bộ ghi nhiệt độ cần được sử dụng để đo nhiệt độ ruột dẫn, vỏ bọc và nhiệt độ môi trường xung quanh một cách đồng thời.

Cáp cần được gia nhiệt cho đến khi nhiệt độ ruột dẫn, được chỉ ra bằng cảm biến nhiệt độ TC1c của Hình-A.1, đạt ổn định và đạt đến nhiệt độ như sau: cao hơn từ 5 K đến 10 K so với nhiệt độ cao nhất của ruột dẫn cáp khi làm việc bình thường như nêu trong Bảng 1.

Khi đạt được ổn định, cần ghi lại giá trị dưới đây:

- nhiệt độ ruột dẫn: giá trị trung bình tại vị trí 1, 2 và 3;

- nhiệt độ vỏ bọc tại v trí TC1s;

- nhiệt độ môi trường xung quanh;

- dòng điện gia nhiệt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.3.1  Phương pháp 1 - Thử nghiệm bằng cáp chuẩn

Ở phương pháp này, cáp chuẩn giống như cáp được sử dụng cho thử nghiệm được gia nhiệt bằng dòng điện có giá trị như vòng thử nghiệm chính.

Lắp đặt cáp và cảm biến nhiệt độ cho cả hai vòng thử nghiệm như nêu trong Điều A.2.

Bố trí thử nghiệm cần sao cho:

- cáp chuẩn mang dòng điện giống như ở vòng thử nghiệm chính ở mọi lúc,

- cần lắp đặt theo cách sao cho các ảnh hưởng gia nhiệt lẫn nhau được tính đến trong suốt thử nghiệm.

Dòng điện gia nhiệt của cả hai vòng thử nghiệm cần được điều chỉnh sao cho nhiệt độ ruột dẫn được duy trì trong các giới hạn quy định.

Cảm biến nhiệt độ (TCs) được lắp trên hoặc bên dưới bề mặt ngoài của vòng thử nghiệm chính ở điểm nóng nhất, thường là ở giữa, theo cách sao cho cảm biến nhiệt độ TCs được lắp tại điểm nóng nhất của cáp chuẩn.

CHÚ THÍCH 1: Nhiệt độ được đo bằng cảm biến nhiệt độ lắp trên hoặc dưới vỏ ngoài của vòng thử nghiệm chính (TCs) và trên vòng chuẩn (TC1s) được sử dụng để kiểm tra xem vỏ bọc ngoài của cả hai vòng thử nghim có cùng nhiệt độ hay không.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH 2: Nhiệt độ ruột dẫn của vòng thử nghim chính có thể cao hơn một chút so với nhiệt độ ruột dẫn của vòng chuẩn do các tổn hao điện môi. Nếu cần, có thể thực hiện hiệu chỉnh.

Tất cả các cảm biến nhiệt độ cần được nối với đồng hồ ghi nhiệt độ để cho phép theo dõi nhiệt độ. Dòng điện gia nhiệt của từng vòng thử nghiệm cần được ghi lại để chứng tỏ rằng hai dòng điện có cùng giá trị trong suốt thời gian thử nghiệm. Chênh lệch giữa các dòng điện gia nhiệt cần duy trì trong phạm vi ±1 %.

Cáp chuẩn có thể được nối nối tiếp với cáp thử nghiệm nếu nhiệt độ được đo qua một tuyến sợi quang hoặc tương đương.

A.3.2  Phương pháp 2 - Thử nghiệm bằng cách tính nhiệt độ ruột dẫn và đo nhiệt độ bề mặt

A.3.2.1  Hiệu chuẩn nhiệt độ ruột dẫn của cáp thử nghiệm

Mục đích của việc hiệu chuẩn là để xác định nhiệt độ ruột dẫn bằng phép đo trực tiếp dòng điện đã cho trong dải nhiệt độ quy định cho thử nghiệm.

Cáp được sử dụng để hiệu chuẩn cần giống như cáp được sử dụng cho thử nghiệm, và phương pháp gia nhiệt cần giống nhau.

Hệ thống lắp đặt gồm cáp và các cảm biến nhiệt độ dùng cho hiệu chuẩn cần như nêu trong Điều A.2.

Việc hiệu chuẩn cn được thực hiện theo A.2.3 đối với cáp chuẩn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong khi hiệu chuẩn và trong quá trình thử nghiệm vòng chính, nhiệt độ ruột dẫn của cáp của vòng thử nghiệm chính cần được tính theo IEC 60853-2, dựa trên nhiệt độ bên ngoài đo được của vỏ ngoài (TCs). Phép đo cần được thực hiện bằng cảm biến nhiệt độ tại điểm nóng nhất, gắn vào hoặc gắn bên dưới bề mặt bên ngoài, theo cách giống như đối với cáp chuẩn.

CHÚ THÍCH: Một cách khác, có thể sử dụng IEC 60287-1-1 nếu chng tỏ được rằng nhiệt độ tiệm cận quá độ đạt được trong thời gian quy định.

Dòng điện gia nhiệt cần được điều chỉnh để đạt giá trị yêu cầu của nhiệt độ ruột dẫn, dựa trên nhiệt độ bên ngoài đo được của vỏ ngoài.

 

Phụ lục B

(quy định)

Làm tròn số

Khi các giá trị được làm tròn thành số các chữ s thập phân quy định, ví dụ khi tính giá trị trung bình từ một số phép đo hoặc khi suy ra giá trị nh nhất bằng cách áp dụng dung sai phần trăm đối với một giá trị danh nghĩa đã cho, phương pháp này như dưới đây.

Nếu sau chữ số cuối cùng được giữ lại, trước khi làm tròn, là các số 0, 1, 2, 3 hoặc 4 thì chữ số cuối cùng được giữ lại này vẫn được giữ nguyên (làm tròn xuống).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VÍ DỤ:

2,449  2,45 làm tròn đến hai chữ số thập phân

2,449  2,4 làm tròn đến một chữ số thập phân

2,453  2,45 làm tròn đến hai chữ số thập phân

2,453  2,5 làm tròn đến một chữ số thập phân

25,0478  25,048 làm tròn đến ba chữ số thập phân

25,0478  25,05 làm tròn đến hai chữ số thập phân

25,0478  25,0 làm tròn đến một chữ số thập phân.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(tham khảo)

Danh mục thử nghiệm điển hình, thử nghiệm chất lượng sơ bộ và mở rộng thử nghiệm chất lượng sơ bộ của hệ thống cáp

Thử nghiệm điển hình hệ thống cáp được nêu ở Điều 12.

Bảng C.1 nêu tóm tắt và điều khoản tham chiếu đối với thử nghiệm điển hình hệ thống cáp.

Thử nghiệm chất lượng sơ bộ hệ thống cáp được nêu ở 13.1 và 13.2.

Mở rộng thử nghiệm chất lượng sơ bộ của hệ thống cáp được nêu ở 13.1 và 13.3.

Bảng C.2 nêu tóm tắt và điều khoản tham chiếu đối với thử nghiệm chất lượng sơ bộ của các hệ thống cáp này.

Bảng C.3 nêu tóm tắt và điều khoản tham chiếu đối với m rộng thử nghiệm chất lượng sơ bộ của các hệ thống cáp này.

Bảng C.1 - Thử nghiệm điển hình trên hệ thống cáp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử nghiệm

Điều

Hệ thống cáp

a

Yêu cầu chung

12.1

b

Phạm vi phê duyệt kiểu

12.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử nghiệm điển hình về điện trên hệ thống cáp hoàn chỉnh

12.4

d

Giá trị điện áp thử nghiệm

12.4.1

e

Thử nghiệm uốn

12.4.3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.4.4

f

Đo tg δ

12.4.5

g

Thử nghiệm điện áp chu kỳ gia nhiệt

12.4.6

h

Thử nghiệm phóng điện cục bộ ở nhiệt độ cao

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Thử nghiệm phóng điện cục bộ ở nhiệt độ môi trường xung quanh (sau chu kỳ cuối hoặc sau thử nghiệm điện áp xung sét ở điểm j)

12.4.4

i

Thử nghiệm điện áp xung đóng cắt

12.4.7.1

j

Thử nghiệm điện áp xung sét sau đó thử nghiệm điện áp tần số công nghiệp

12.4.7.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử nghiệm phóng điện cục bộ ở nhiệt độ cao (nếu chưa thực hiện sau điểm h ở trên)

12.4.4

l

Thử nghiệm bảo vệ bên ngoài các mối nối

Phụ lục G

m

Kiểm tra

12.4.8

n

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.4.9

o

Thử nghiệm điển hình không điện trên thành phần cáp và trên cáp hoàn chnh

12.5

Bảng C.2 - Thử nghiệm chất lượng sơ bộ hệ thống cáp

Điểm

Thử nghiệm

Điều

Hệ thống cáp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Yêu cầu chung và dải phê chuẩn thử nghiệm chất lượng sơ bộ

13.1

b

Thử nghiệm chất lượng sơ bộ trên hệ thống cáp hoàn chỉnh

13.2

c

Tóm tắt thử nghiệm chất lượng sơ bộ

13.2.1

d

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.2.2

e

Bố trí thử nghiệm

13.2.3

f

Thử nghiệm điện áp chu kỳ gia nhiệt

13.2.4

g

Thử nghiệm điện áp xung sét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

h

Kiểm tra

13.2.6

Bảng C.3 - M rộng thử nghiệm chất lượng sơ bộ hệ thống cáp

Điểm

Thử nghiệm

Điều

Hệ thống cáp

a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.1

b

Thử nghiệm mở rộng chất lượng sơ bộ của hệ thống cáp

13.3

c

Thử nghiệm điện để m rộng chất lượng sơ bộ trên hệ thống cáp hoàn chỉnh

13.3.2

d

Giá trị điện áp thử nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e

Thử nghiệm uốn mà không thử nghiệm phóng điện cục bộ

12.4.3

f

Thử nghiệm phóng điện cục bộ ở nhiệt độ môi trường xung quanh sau khi lắp đặt phụ kiện là một phần của thử nghiệm

12.4.4

g

Thử nghiệm điện áp chu kỳ gia nhiệt không có điện áp

13.3.2.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đo tg δ

12.4.5

i

Thử nghiệm điện áp chu kỳ gia nhiệt

12.4.6

j

Thử nghiệm phóng điện cục bộ ở nhiệt độ môi trường xung quanh và nhiệt độ cao (sau chu kỳ cuối ở điểm i hoặc sau thử nghiệm điện áp xung set ở điểm l)

12.4.4

k

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.4.7.1

l

Thử nghiệm điện áp xung sét sau đó thử nghiệm điện áp tần số công nghiệp

12.4.7.2

m

Thử nghiệm phóng điện cục bộ ở nhiệt độ cao (nếu chưa thực hiện sau đim i ở trên)

12.4.4

n

Thử nghiệm bảo vệ bên ngoài các mối nối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

o

Kiểm tra

12.4.8

p

Điện trở suất của màn chắn bán dẫn

12.4.9

q

Thử nghiệm điển hình không điện trên thành phần cáp và trên cáp hoàn chỉnh

12.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục D

(quy định)

Phương pháp đo điện trở suất của màn chắn bán dẫn

Mỗi mảnh thử nghiệm phải được chuẩn bị từ một mẫu cáp hoàn chỉnh dài 150 mm.

Mảnh thử nghiệm màn chắn ruột dẫn phải được chuẩn bị bằng cách cắt làm đôi mẫu lõi theo chiều dọc, loại bỏ ruột dẫn và lớp phân cách, nếu có (xem Hình D.1a). Mảnh thử nghiệm màn chắn cách điện phải được chuẩn bị bằng cách loại bỏ tất cả các lớp bọc từ mẫu lõi (xem Hình D.1b).

Quy trình xác định điện tr suất khối của màn chắn như sau:

Bốn điện cực sơn bạc A, B, C và D (xem Hình D.1a và Hình D.1b) phải được áp vào các bề mặt bán dẫn. Hai thế điện cực, B và C, phải cách nhau 50 mm và hai điện cực dòng, A và D, phải cách các thế điện cực ít nhất là 25 mm về phía ngoài.

Việc đấu nối với các điện cực phải được thực hiện bằng các kẹp thích hợp. Khi đấu nối với các điện cực màn chắn ruột dẫn, phải đảm bảo rằng các kẹp được cách điện với màn chắn cách điện trên bề mặt ngoài của mẫu thử nghiệm.

Cụm lắp ráp này phải được đặt trong lò đã được gia nhiệt trước đến nhiệt độ quy định và sau một thời gian ít nhất là 30 min, điện trở giữa các điện cực phải được đo bằng một mạch điện, công suất của mạch không được vượt quá 100 mW.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điện tr suất khối p, tính bằng ôm.mét, được tính như sau:

a) màn chắn ruột dẫn

trong đó

ρc  là điện trở suất khối, tính bằng ôm.mét;

Rc  là điện tr đo được, tính bằng ôm;

Lc  là khoảng cách giữa các thế điện cực, tính bằng mét;

Dc  là đường kính ngoài của màn chắn ruột dẫn, tính bằng mét;

Tc  là chiều dày trung bình của màn chắn ruột dẫn, tính bằng mét.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó

ρi  là điện trở suất khối, tính bằng ôm.mét;

Ri  là điện trở đo được, tính bằng ôm;

Li  là khoảng cách giữa các thế điện cực, tính bằng mét;

Di  là đường kính ngoài của màn chắn cách điện, tính bằng mét;

Ti  là chiều dày trung bình của màn chắn cách điện, tính bằng mét.

CHÚ DẪN:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

màn chắn cách điện

B, C

thế điện cực

2

màn chắn ruột dẫn

A, D

điện cực dòng

Hình D.1a - Đo điện trở suất khối của màn chắn ruột dẫn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

màn chắn cách điện

B, C

thế điện cực

2

màn chắn ruột dẫn

A, D

điện cực dòng

Hình D.1b - Đo điện trở suất khối của màn chắn cách điện

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục E

(quy định)

Thử nghiệm thấm nước

E.1  Mảnh thử nghiệm

Mu cáp hoàn chỉnh dài ít nhất 8 m chưa phải chịu bất kỳ thử nghiệm nào mô tả ở 12.4 phải chịu thử nghiệm uốn như mô tả ở 12.4.3.

Cắt một đoạn cáp dài 8 m từ mẫu cáp đã chịu thử nghiệm uốn ở trên rồi đặt nằm ngang. Một khoanh có chiều rộng xấp xỉ 50 mm phải được lấy ra từ chính giữa của đoạn cáp này. Khoanh này gồm tất cả các lớp bên ngoài màn chắn cách điện. Trong trường hợp ruột dẫn được công bố có vật chắn thì khoanh này cũng phải có tất cả các lớp bên ngoài ruột dẫn.

Nếu cáp có chứa các vật chắn gián đoạn ngăn nước thấm theo chiều dọc thì mẫu phải chứa ít nhất hai vật chắn này, một khoanh được ly ra từ giữa các vật chắn. Trong trường hợp này, khoảng cách trung bình giữa các vật chắn ở các cáp này cần được quy định và chiều dài mẫu cáp phải được xác định tương ứng.

Các bề mặt phải được cắt sao cho các bề mặt chung được thiết kế để kín nước theo chiều dọc phải sẵn sàng tiếp xúc với nước. Các bề mặt chung không được thiết kế kín nước theo chiều dọc phải được gắn kín bằng vật liệu thích hợp hoặc cắt bỏ các lớp bọc bên ngoài.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- khi ch có ruột dẫn của cáp có vật chắn;

- bề mặt chung giữa v bọc ngoài và vỏ bọc kim loại.

Bố trí thiết bị thích hợp (xem Hình E.1) để cho phép một ống có đường kính ít nhất là 10 mm được đặt theo chiều thẳng đứng phía trên khoanh đ lộ ra và gắn vào bề mặt của vỏ bọc ngoài. Mối gắn kín ở chỗ cáp đi ra thiết bị không được tạo ra ứng suất cơ lên cáp.

CHÚ THÍCH: Đáp ứng của một số vật chắn nhất định với việc thấm nước theo chiều dọc có thể phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nước (ví dụ, độ pH, nồng độ ion). Nên sử dụng nước máy bình thường cho thử nghiệm này, trừ khi có quy định khác.

E.2  Thử nghiệm

Ống được đổ đầy nước trong 5 min ở nhiệt độ môi trường xung quanh bằng (20 ± 10) °C sao cho độ cao của nước trong ống cao hơn 1 m so với tâm cáp (xem Hình E.1).

Mu phải được giữ nguyên trong 24 h.

Sau đó, mẫu phải chịu 10 chu kỳ gia nhiệt. Ruột dẫn phải được gia nhiệt bằng phương pháp thích hợp cho đến khi ruột dẫn đặt đến nhiệt độ ổn định cao hơn nhiệt độ ln nhất của ruột dẫn từ 5 K đến 10 K khi làm việc bình thường, tuy nhiên không được đạt đến 100 °C.

Thời gian của chu kỳ gia nhiệt phải là 8 h. Nhiệt độ ruột dn phải được duy trì trong phạm vi các giới hạn nhiệt độ quy định trong ít nhất 2 h của từng chu kỳ gia nhiệt. Sau đó phải để nguội tự nhiên trong ít nhất 16 h.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Không đặt điện áp trong quá trình thử nghiệm, nên nối một cáp giả nối tiếp với cáp cần thử nghiệm nhiệt độ được đo trực tiếp trên ruột dẫn của cáp giả này.

E.3  Yêu cầu

Trong thời gian thử nghiệm, nước không được thoát ra từ các đầu của mảnh thử nghiệm.

CHÚ DẪN:

1

bình tạo cột nước

d

Giá trị nhỏ nhất, Ø10 mm (bên trong)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

lỗ thông

s

Xấp xỉ 50 mm

3

cáp

p

đoạn cáp dài = 8 000 mm

Hình F.1 - Sơ đồ bố trí thiết bị thử nghiệm thấm nước

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(quy định)

Thử nghiệm các thành phần của cáp có dải băng hoặc lá kim loại đặt theo chiều dọc, liên kết với vỏ ngoài

F.1  Kiểm tra bằng cách xem xét

Cáp phải được phân chia và kiểm tra bằng mắt. Việc kiểm tra các mẫu bằng mắt thường hoặc mắt có điều chnh thị lực mà không dùng kính phóng đại phải cho thấy không có vết nứt hoặc phân tách của lá kim loại của lớp phủ bảo vệ tách lớp hoặc gây hỏng hóc cho các phần khác của cáp.

F.2  Độ bền kết dính của lá kim loại

F.2.1  Quy trình

Mu thử nghiệm phải được lấy từ lớp phủ cáp trong đó lá kim loại được dính vào vỏ ngoài.

Chiều dài và chiều rộng của mẫu thử nghiệm tương ứng là 200 mm và 10 mm.

Một đầu của mẫu thử nghiệm phải được bóc bỏ giữa đoạn 50 mm và 120 mm và được đưa vào trong máy thử nghiệm kéo bằng cách kẹp đầu tự do của vỏ ngoài hoặc màn chắn cách điện vào một ngàm kẹp. Đầu tự do của lá kim loại phải được quay ngược lại và kẹp trong ngàm kẹp còn lại như thể hiện ở Hình 1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN:

1

vỏ ngoài

2

lá kim loại hoặc lá kim loại tách lớp

3

ngàm kẹp

Hình F.1 - Kết dính của lá kim loại

Mu phải được duy trì gần thng đứng trong mặt phẳng của ngàm kẹp trong khi thử nghiệm bằng cách giữ mẫu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

F.2.2  Yêu cầu

Sau đó, độ bền kết dính phải được tính bằng cách chia lực bong tróc, tính bằng Niu tơn cho chiều rộng của mẫu, tính bằng milimét. Tối thiểu năm mẫu được giao nộp cho thử nghiệm này và giá trị tối thiểu về độ bền kết dính không được nhỏ hơn 0,5 N/mm.

CHÚ THÍCH: Nếu độ bền kết dính lớn hơn độ bền kéo của lá kim loại thì thử nghiệm độ bền kéo sẽ đứt trước khi bóc, thử nghiệm kết thúc và ghi lại điểm đứt.

F.3  Độ bền bong tróc của lá kim loại xếp chồng

F.3.1  Quy trình

Mu dài 200 mm được lấy từ cáp hoàn chỉnh có phần lá kim loại xếp chồng. Mảnh thử nghiệm được chuẩn bị bằng cách cắt phần xếp chồng từ mẫu này như thể hiện ở Hình F.2.

CHÚ DẪN:

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

vỏ ngoài

3

lá kim loại hoặc lá kim loại tách lớp

Hình F.2 - Ví dụ về lá kim loại xếp chồng

Thử nghiệm phải được tiến hành theo cách như mô tả ở Điều F.2. Bố trí mảnh thử nghiệm như thể hiện ở Hình F.3.

CHÚ DẪN:

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

lá kim loại hoặc lá kim loại tách lớp

3

ngàm kẹp

Hình F.3 - Độ bền bong tróc của lá kim loại xếp chồng

F.3.2  Yêu cầu

Giá trị tối thiểu của độ bền bong tróc không được nh hơn 0,5 N/mm.

CHÚ THÍCH: Nếu độ bền kết dính lớn hơn độ bền kéo của lá kim loại thì thử nghiệm độ bền kéo sẽ đứt trước khi bóc, thử nghiệm kết thúc và ghi lại điểm đứt.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(quy định)

Thử nghiệm bảo vệ bên ngoài các mối nối

G.1  Yêu cầu chung

Phụ lục này quy định quy trình được chấp nhận cho thử nghiệm phê duyệt kiểu về bảo vệ bên ngoài mối nối của tất cả các kiểu, được sử dụng trong các mối nối được chôn ngầm trong đất hoặc bộ ngắt có vỏ bọc được sử dụng trên hệ thống cáp điện lực có bọc cách điện và, trong trường hợp sử dụng, vỏ bọc kết hợp cách điện từng phần với màn chắn gián đoạn.

Nhà chế tạo mối nối phải cung cấp bản vẽ trong đó hệ thống chống thấm nước được nhận biết rõ ràng.

G.2  Phạm vi phê duyệt

Trong trường hợp yêu cầu phê duyệt bảo vệ bên ngoài mối nối kể cả lối vào cho các hạng mục như dây liên kết, bảo vệ bên ngoài được thử nghiệm phải bao gồm các tính chất thiết kế này.

Thử nghiệm thành công bảo vệ bên ngoài mối nối dùng cho phụ kiện cách điện có bọc từng phần đi với các đường kính của cáp hoàn chnh trong đó việc phê duyệt thực hiện theo 12.2 sẽ cho phê duyệt bảo vệ này đối với phụ kiện tương tự có cách điện không bọc từng phần nhưng không có nghĩa ngược lại.

Trong trường hợp việc phê duyệt được chấp nhận cho thiết kế bảo vệ bên ngoài mối nối thì tất cả các bảo vệ bên ngoài mối nối được yêu cầu bi cùng nhà chế tạo, bao gồm cùng nguyên lý thiết kế cơ bản, sử dụng cùng vật liệu và trong dải đường kính đã thử nghiệm, ở điện áp thử nghiệm nhỏ hơn hoặc bằng, được xem là đạt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

G.3  Ngâm trong nước và chu kỳ nhiệt

Cụm lắp ráp thử nghiệm phải được ngâm trong nước ở độ sâu không nhỏ hơn 1 m tại điểm cao nhất của bảo vệ vỏ ngoài. Trong trường hợp hợp lý tưởng, việc này có thể đạt được bằng cách sử dụng một bình nước dự trữ nối vào một bình kín có cha cụm lắp ráp thử nghiệm. Nước phải chạm đến (các) tấm chắn nước do nhà chế tạo công bố.

Tổng 20 chu kỳ gia nhiệt/làm mát được đặt vào bằng cách nâng nhiệt độ nước trong phạm vi từ 15 K đến 20 K thấp hơn nhiệt độ cao nhất của ruột dẫn cáp trong điều kiện làm việc bình thường, ở từng chu kỳ, nước phải được tăng đến nhiệt độ quy định, duy trì ở mức này trong ít nhất 5 h rồi làm nguội về nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh trong vòng 10 K. Nhiệt độ thử nghiệm có thể đạt được bằng cách trộn nước này với nước có nhiệt độ cao hơn hoặc thấp hơn. Thời gian tối thiểu của từng chu kỳ gia nhiệt phải là 12 h và thời gian tăng nhiệt độ của nước đến nhiệt độ quy định phải càng giống càng tốt với thời gian làm nguội nước về nhiệt độ nhỏ hơn hoặc bằng 30 °C hoặc cao hơn nhiệt độ môi trường 10 K.

G.4  Thử nghiệm điện áp

G.4.1  Yêu cầu chung

Khi hoàn thành các chu kỳ gia nhiệt, và với cụm thử nghiệm vẫn được ngâm trong nước, thực hiện thử nghiệm điện áp như dưới đây.

G.4.2  Cụm lắp ráp bao gồm phụ kiện có cách điện không bọc từng phần

Điện áp thử nghiệm bằng 25 kV một chiều được đặt trong 1 min giữa màn chắn /vỏ bọc kim loại của cáp điện và mặt ngoài nối đất của bảo vệ bên ngoài mối nối.

G.4.3  Cụm lắp ráp bao gồm cách điện có bọc từng phần

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điện áp thử nghiệm bằng 25 kV một chiều được đặt trong 1 min giữa màn chắn /vỏ bọc kim loại của cáp điện, ở đầu bất kỳ của phụ kiện và đặt giữa màn chắn/vỏ bọc và mặt ngoài nối đất của bảo vệ bên ngoài mối nối.

G.4.3.2  Thử nghiệm điện áp xung sét

Để thử nghiệm từng phần nối đất, điện áp thử nghiệm theo Bảng G.1 được đặt giữa màn chắn/vỏ bọc kim loại và mặt ngoài của cụm lắp ráp trong khi ngâm nước. Nếu không thể thực hiện thử nghiệm xung trên cụm lắp ráp trong khi ngâm nước thì có thể lấy ra khỏi nước và thử nghiệm xung với thời gian trễ tối thiểu hoặc có thể duy trì tình trạng ướt bằng cách bọc bằng vải ướt hoặc có thể đặt lớp phủ dẫn điện lên toàn bộ mặt ngoài của cụm thử nghiệm.

Đối với thử nghiệm giữa màn chắn/vỏ bọc kim loại, cụm lắp ráp phải được lấy ra khỏi nước trước khi thử nghiệm xung.

Quy trình thử nghiệm được thực hiện theo TCVN 10890 (IEC 60230), mối nối ở nhiệt độ môi trường xung quanh.

Bảng G.1 - Thử nghiệm điện áp xung

Điện áp xung sét danh định đối vi cách điện chính a
kV

Mức xung

Giữa các bộ phận

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dây nối liên kết 3 m
kV

Dây nối liên kết > 3 m và 10 mb
kV

Dây nối liên kết ≤ 3 m
kV

Dây nối liên kết > 3 m và 10 mb
kV

1 050

60

95

30

47,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

75

125

37,5

62,5

1 550

75

145

37,5

72,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b Nếu bộ giới hạn điện áp vỏ bọc được đặt gần mối nối thì sử dụng điện áp dây nối liên kết 3 m.

Không được xảy ra phóng điện đánh thủng trong bất kỳ thử nghiệm nào ở trên.

CHÚ THÍCH: Có thể xem xét thực hiện thử nghiệm điện áp ở Điều G.4 (theo trình tự ngưc lại) trước khi bắt đầu chu kỳ nhiệt đ kiểm tra lắp đặt đúng cụm lắp ráp.

G.5  Kiểm tra cụm thử nghim

Khi hoàn thành các thử nghiệm quy định ở G.4, cụm thử nghiệm phải được kiểm tra.

Hộp bảo vệ bên ngoài mối nối được đổ đầy hợp chất lấy ra được xem là thỏa đáng nếu không có bằng chứng nhìn thấy được về các lỗ trống bên trong hoặc dịch chuyển bên trong ca hợp chất do thấm nước hoặc tổn hao hợp chất qua các mối bịt khác nhau hoặc vách hộp.

Đối với các bảo vệ bên ngoài mối nối có thiết kế và vật liệu thay thế khác, không được có bằng chứng thấm nước hoặc ăn mòn bên trong.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[2] IEC 60853-2, Calculation of the cyclic and emergency current rating of cables - Part 2: Cyclic rating of cables greater than 18/30 (36) kV and emergency ratings for cables of all voltages (Tính thông số dòng điện thay đổi theo chu k và dòng điện khẩn cấp của cáp - Phần 2: Thông số chu kỳ của cáp lớn hơn 18/30 (35) kV và thông số khẩn cấp đối với cáp với tất cả mức điện áp)

[3] Electra No. 128, Guide to the protection of specially bonded cable systems against sheath overvoltages, January 1990, pp 46-62 (Hướng dẫn bảo vệ hệ thống cáp liên kết đặc biệt chống quá điện áp vỏ)

[4] Electra No. 151, Recommendations for electrical tests, type, sample and routine on extruded cables and accessories at voltages above 150 kV (Um = 170 kV) and up to and including 400 kV (Um = 420kV), December 1993, pp 20-28 (Khuyến cáo về thử nghiệm điện, thử nghiệm điển hình, mẫu và thường xuyên trên cáp có cách điện kiểu đùn và phụ kiện ở điện áp lớn hơn 150 kV (Um = 170 kV) và đến và bằng 400 kV (Um = 420 kV))

[5] Electra No. 151, Recommendations for electrical tests prequalification and development on extruded cables and accessories at voltages above 150 kV (Um = 170 kV) and up to and including 400 kV (Um = 420 kV), December 1993, pp 14-19 (Khuyến cáo về thử nghiệm điện chất lượng sơ bộ và phát triển cáp kiểu đùn và phụ kiện ở điện áp lớn hơn 150 kV (Um =170 kV) và đến và bằng 400 kV (Um = 420 kV))

[6] Electra No. 157, CIGRE Technical Brochure: Accessories for HV extruded cables, December 1994, pp 84-89 (Phụ kiện dùng cho cáp cao áp cách điện kiểu đùn)

[7] Electra No. 173, After laying tests on high-voltage extruded insulation cable systems, August 1997, pp 32-41 (Thử nghiệm sau khi rải cáp trên hệ thống cáp cách điện kiểu đùn cao áp)

[8] Electra No. 193, Recommendations for electrical tests, type, sample and routine on extruded cables and accessories at voltages above 150 kV (Um = 170 kV) and up to and including 500 kV (Um - 550 kV), December 2000 (Khuyến cáo về thử nghiệm điện, thử nghiệm điển hình, mẫu và thường xuyên trên cáp có cách điện kiểu đùn và phụ kiện ở điện áp lớn hơn 150 kV (Um = 170 kV) và đến và bằng 500 kV (Um = 550 kV))

[9] Electra No. 193, Recommendations for electrical tests prequalification and development on extruded cables and accessories at voltages above 150 kV (Um = 170 kV) and up to and including 500 kV (Um = 550 kV), cited in December 2000 (Khuyến cáo về thử nghiệm điện chất lượng sơ bộ và phát triển cáp kiểu đùn và phụ kiện ở điện áp ln hơn 150 kV (Um =170 kV) và đến và bằng 500 kV (Um = 550 kV))

[10] Electra No. 227, Revision of qualification procedures for extruded high voltage AC underground cable systems, August 2006, pp 31-37 (Xem xét lại quy trình đánh giá chất lượng đối với hệ thống cáp ngầm dưới đất điện áp xoay chiều cao cách điện kiểu đùn)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

MỤC LỤC

Li nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2 Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

3.1  Định nghĩa các giá trị kích thước (chiều dày, tiết diện, v.v...)

3.2  Định nghĩa liên quan đến các thử nghiệm

3.3  Các định nghĩa khác

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.1  Điện áp danh định

4.2  Vật liệu cách điện của cáp

4.3  Màn chắn/vỏ bọc kim loại của cáp

4.4  Vật liệu vỏ ngoài của cáp

5  Phòng ngừa thẩm nước vào cáp

6  Đặc tính của cáp

7  Đặc tính của phụ kiện

8  Điều kiện thử nghiệm

8.1  Nhiệt độ môi trường xung quanh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.3  Dạng sóng của điện áp thử nghiệm xung

8.4  Mối liên quan giữa điện áp thử nghiệm và điện áp danh định

8.5  Xác định nhiệt độ ruột dẫn của cáp

9  Thử nghiệm thường xuyên trên cáp và trên cách điện chính của phụ kiện chế tạo sẵn

9.1  Yêu cầu chung

9.2  Thử nghiệm phóng điện cục bộ

9.3  Thử nghiệm điện áp

9.4  Thử nghiệm điện trên vỏ ngoài của cáp

10  Thử nghiệm mẫu trên cáp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.2  Tần suất th nghiệm

10.3  Lặp lại thử nghiệm

10.4  Kiểm tra ruột dẫn

10.5  Đo điện trở của ruột dẫn và màn chắn/vỏ bọc kim loại

10.6  Đo chiều dày cách điện và vỏ ngoài của cáp

10.7  Đo chiều dày của vỏ bọc kim loại

10.8  Đo đường kính

10.9  Thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt đối với cách điện XLPE và EPR

10.10  Đo điện dung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.12  Th nghiệm điện áp xung sét

10.13  Th nghiệm thấm nước

10.14  Thử nghiệm các thành phần của cáp có dải băng hoặc lá kim loại đặt theo chiều dọc liên kết với vỏ ngoài

11  Thử nghiệm mẫu trên phụ kiện

11.1  Thử nghiệm trên thành phần

11.2  Thử nghiệm trên phụ kiện hoàn chỉnh

12  Thử nghiệm điển hình trên hệ thống cáp

12.1  Yêu cầu chung

12.2  Phạm vi phê duyệt kiểu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.4  Thử nghiệm điển hình về điện trên hệ thống cáp hoàn chỉnh

12.5  Thử nghiệm điển hình không điện trên thành phần cáp và trên cáp hoàn chỉnh

13  Thử nghiệm chất lượng sơ bộ hệ thống cáp

13.1  Yêu cầu chung và dải phê chuẩn th nghiệm chất lượng sơ bộ

13.2  Thử nghiệm chất lượng sơ bộ trên hệ thống cáp hoàn chỉnh

13.3  Thử nghiệm m rộng chất lượng sơ bộ của hệ thống cáp

14  Thử nghiệm điển hình cáp

15  Thử nghiệm điển hình phụ kiện cáp

16  Thử nghiệm điện sau lắp đặt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16.2  Th nghiệm điện áp một chiều trên vỏ ngoài

16.3  Thử nghiệm điện áp xoay chiều trên cách điện

Phụ lục A (tham khảo) - Xác định nhiệt độ ruột dẫn cáp

Phụ lục B (quy định) - Làm tròn số

Phụ lục C (tham khảo) - Danh mục th nghiệm điển hình, thử nghiệm chất lượng sơ bộ và m rộng thử nghiệm chất lượng sơ bộ của hệ thống cáp, cáp và phụ kiện cáp

Phụ lục D (quy định) - Phương pháp đo điện tr suất của màn chắn bán dẫn

Phụ lục E (quy định) - Thử nghiệm thấm nước

Phụ lục F (quy định) - Thử nghiệm các thành phần của cáp có dải băng hoặc lá kim loại đặt theo chiều dọc, liên kết với vỏ ngoài

Phụ lục G (quy định) - Thử nghiệm bảo vệ bên ngoài các mối nối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12227:2018 (IEC 62067:2011) về Cáp điện lực có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp dùng cho điện áp danh định lớn hơn 150 kV (Um = 170 kV) đến và bằng 500 kv (Um = 550 kV) - Phương pháp và yêu cầu thử nghiệm

Số hiệu: TCVN12227:2018
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [13]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12227:2018 (IEC 62067:2011) về Cáp điện lực có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp dùng cho điện áp danh định lớn hơn 150 kV (Um = 170 kV) đến và bằng 500 kv (Um = 550 kV) - Phương pháp và yêu cầu thử nghiệm

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…