Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tham số môi trường

Đơn vị

Loại

Điều kiện sử dụng trong tiêu chuẩn này thay vì 2K2

2K1

2K2

a) Nhiệt độ không khí thấp

°C

+5

-25

-40

b) Nhiệt độ không khí cao, không có thông gió1)

°C

Không

+60

 

c) Nhiệt độ cao, không khí bên trong có thông gió hoặc không khí ngoài trời2)

°C

+40

+40

 

d) Thay đổi nhiệt độ: không khí/không khí3)

°C

Không

-25/+25

-40/+30

e) Thay đổi nhiệt độ, không khí/nước3)

°C

Không

Không

 

f) Độ m tương đối, không kết hợp với thay đổi nhiệt độ nhanh

%

°C

75

+30

75

+30

 

g) Độ ẩm tương đối, kết hợp với thay đổi nhiệt độ nhanh: không khí/không khí độ m tương đối cao3)

%

°C

Không

Không

 

h) Độ m tuyệt đối, kết hợp với thay đổi nhiệt độ nhanh: không khí/không khí ở hàm lượng nước cao4)

g/cm3

°C

Không

Không

 

i) Áp suất không khí thấp

kPa

70

70

30

j) Thay đổi áp suất không khí

kPa/min

Không

Không

6

k) Di chuyển của môi chất/không k xung quanh

m/s

Không

Không

 

l) Mưa

mm/min

Không

Không

 

m) Bức xạ mặt trời

W/m2

700

700

 

n) Bức xạ nhiệt

W/m2

Không

Không

 

o) Nước lừ các nguồn không phải mưa5)

m/s

Không

Không

 

p) Trạng thái m ướt

Không

Không

Không

 

1) Nhiệt độ cao của bề mặt ca sản phẩm có thể bị ảnh hưng bi nhiệt độ không khí xung quanh cho đây và bức xạ mặt tri qua cửa sổ hoặc khe hở khác.

2) Nhiệt độ cao của bề mặt sản phẩm có thể bị ảnh hưng bởi nhiệt độ không khí xung quanh cho đây và bức xạ mặt trời được xác định dưới đây.

3) Giả định là sản phẩm được chuyển trực tiếp giữa hai nhiệt độ cho trưc.

4) Sản phẩm được giả định là ch phải chịu nhiệt độ giảm đột ngột (không tăng đột ngột). Các con số về hàm lượng nước áp dụng cho các nhiệt độ đến điểm sương; ở nhiệt độ thp hơn, độ ẩm tương đối được giả định là xấp xỉ 100 %.

5) Con số thể hiện vận tốc ca nước mà không phải chiều cao ca nước tích tụ.

Bảng 2 - Điều kiện cơ học khi vận chuyển theo TCVN 7921-3-2 (IEC 60721-3-2)

Tham số môi trường

Đơn vị

Loại

2M1

a) Rung tĩnh tại, hình sin 1):

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Biên độ dịch chuyển

mm

3,5

-

-

Biên độ gia tốc

m/s2

-

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Di tần số

Hz

2-9

9-200

200-500

b) Rung tĩnh tại, ngẫu nhiên1):

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phổ mật độ gia tốc

m2/s2

1

0,3

 

Dải tần số

Hz

10-200

200-2000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Rung không tĩnh tại kể cảc2):

 

 

 

 

Ph đáp tuyến xóc loại I, gia tốc đỉnh

m2/s2

100

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phổ đáp tuyến xóc loại II, gia tốc đnh

m2/s2

Không

 

 

d) Rơi tự do:

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khối lưng nhỏ hơn 20 kg

m

0,25

 

 

Khối lượng từ 20 kg đến 100 kg

m

0,25

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khối lượng lớn hơn 100 kg

m

0,1

 

 

e) Đ:

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khối lượng nhỏ hơn 20 kg

Không

Đổ xung quanh bất kỳ mép nào

Khối lượng từ 20 kg đến 100 kg

Không

Không

 

 

Khối lượng lớn hơn 100 kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không

 

 

f) Nghiêng ngả và chúi

 

 

 

 

Góc 3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không

 

 

Khoảng thời gian

s

Không

 

 

g) gia tốc trạng thái n định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

 

 

h) Tải tĩnh

kPa

5

 

 

1) Dải tần số có th được gii hạn đến 200 Hz đối với vận chuyển trên các phần của xe có độ gim xóc bên trong cao.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3) Góc 35° chỉ xảy ra tạm thời, nhưng góc lên đến 22,5° có thể đạt tới trong các khoảng thời gian dài.

Bảng A.3 - Điều kiện bảo qun theo TCVN 7921-3-1 (IEC 60721-3-1)

Tham số môi trường

Đơn vị

Loại

1 K2

Điều kiện sử dụng trong tiêu chuẩn này thay vì 2K2

a) Nhiệt độ không khí thp

°C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

b) Nhiệt độ không khí cao

°C

+40

 

c) Độ ẩm tương đối thấp1)

%

5

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

85

75

e) Độ ẩm tuyệt đối thấp1)

g/m3

1

 

f) Độ m tuyệt đối cao1)

g/m3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

g) Tốc độ thay đi nhiệt độ2)

°C/min

0,5

 

h) Áp suất không khí thấp3)

kPa

70

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

kPa

106

 

j) Bức xạ mặt trời

W/m2

700

6)

k) Bức xạ nhiệt

Không

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

l) Chuyển động của không khí xung quanh4)

m/s

1,08)

 

m) Ngưng tụ

Không

Không

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không

Không

 

o) Cường độ mưa

mm/min

Không

 

p) Nhiệt độ mưa thấp5)

°C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

q) Nước từ các nguồn không phải mưa

Không

Không

 

r) Hình thành nước đá và sương giá

Không

Không

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2) Trung bình trong khoảng thời gian là 5 min.

3) Giá trị 70 kPa thể hiện giới hạn đối với các điều kiện ngoài trời, thường là ở độ cao 3 000 m so với mực nước biển. Ở một số khu vực địa lý, điều kiện ngoài trời có thể xảy ra độ cao lớn hơn. Không xét đến các điều kiện trong hầm lò.

4) Hệ thống làm mát dựa trên đối lưu không có hỗ trợ có thể bị cản tr bi chuyển động bất lợi ca không khí xung quanh.

5) Nhiệt độ mưa cần được xem xét với nhiệt độ không khí cao b) và bức xạ mặt trời j). Hiệu ứng làm mát do mưa phải được xem xét trong mối quan hệ vi nhiệt độ bề mặt ca sản phm.

6) Cần tránh không để các sản phẩm chịu bức xạ mặt trời trực tiếp.

7) Cần chọn các điều kiện xảy ra tại vị trí có liên quan: 1Z1 = không đáng kể, hoặc 1Z2 = điều kiện bức xạ nhiệt, ví dụ gần hệ thống sưởi ấm trong phòng.

8) Nếu thuộc đối tượng áp dụng, có th chọn các giá trị cụ thể 1Z3 = 30 m/s hoặc 1Z4 = 50 m/s.

 

MỤC LỤC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Phạm vi áp dụng và mục đích

2. Tài liệu viện dẫn

3. Yêu cầu chung

4. Điều kiện vận chuyển

5. Điều kiện bảo quản

6. Các vấn đề liên quan

Phụ lục A (tham khảo) - Điều kiện khí hậu vận chuyn

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10894-2:2015 (IEC 61760-2:2007) về Công nghệ gắn kết bề mặt - Phần 2: Điều kiện vận chuyển và bảo quản các linh kiện gắn kết bề mặt - Hướng dẫn áp dụng

Số hiệu: TCVN10894-2:2015
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10894-2:2015 (IEC 61760-2:2007) về Công nghệ gắn kết bề mặt - Phần 2: Điều kiện vận chuyển và bảo quản các linh kiện gắn kết bề mặt - Hướng dẫn áp dụng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…