Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Nguyên tố hóa học và tính chất

Thành phần hóa học, % (m/m)

CuSn8P

CuZn31Si1

CuZn37MnAl2Si

CuAl9Fe4Ni4

Cu

Phần còn lại

Phần còn lại

Phần còn lại

Phần còn lại

Sn

7,5  9

-

0,5

0,2

Zn

0,3

28,533,3

32 đến 40

0,5

Al

-

-

1 đến 2,5

8 đến 11

Ni

0,3

0,5

0,251)

2,5 đến 5

Fe

0,1

0,4

0,6

2,5 đến 4,5

Si

-

0,7 đến 1,3

0,3 đến 1,3

0,1

Mn

-

-

1,5 đến 3,5

3

Pb

0,05

0,8

0,8

0,1

P

0,1  0,42)

-

 

-

Các nguyên tố khác

0,2

0,5

0,5

0,5

Cơ tính vật liệu của mẫu thử

Độ cứng Brinen3
HB 2,5/62,5/10, min

80

120

140

160

100

135

160

150

160

Độ bền kéo
Rm,MPa

400

470

520

580

440

510

560

600

700

Độ giãn dài sau khi đứt A, %

55

40

25

10

30

15

10

15

15

Ứng suất chảy

0,2 %
Rp0,2, MPa

200

300

400

480

250

350

450

300

400

Mô đun đàn hồi
E,MPa

115.103

105.103)

100.103

118.103

Hệ số giãn nở nhiệt
10-6/K

17

18

19

16

Độ dẫn nhiệt,  ở 15oC, W/(mK)

59

67

65

27

Khối lượng riêng  kg/dm

8,8

8,4

8,1

7,6

1) Hàm lượng lớn nhất của Niken có thể tăng lên đến 2% theo thỏa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng.
2) Đối với hợp kim cán, cho phép < 0,1 %
3) Cho thử độ cứng, xem TCVN 9863-2:2013 (ISO 4384-2)

3.2. Tính chất vật liệu

Tính chất vật liệu phải theo chỉ dẫn trong Bảng 1.

Độ cứng Brinell là trị số thử nghiệm và được chấp nhận. Toàn bộ các giá trị chỉ ra khác là giá trị trung bình và là giá trị tiêu biểu cho người thiết kế. Theo phạm vi thành phần hợp kim có thể có, các sai lệch lớn tương đối từ các giá trị đã cho có thể là mong muốn trong các trường hợp riêng biệt.

Hướng dẫn sử dụng kim loại ổ và độ cứng của ngõng trục lắp với ổ được nêu trong Phục lục A.

4. Kí hiệu

VÍ DỤ: Kí hiệu của kim loại ổ CuSn8P, độ cứng Brinell tối thiểu 120 HB

Kim loại ổ trượt TCVN 9861 (ISO 4382) CuSn8P - HB 120

 

PHỤ LỤC A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HƯỚNG DẪN DÙNG VẬT LIỆU Ổ VÀ ĐỘ CỨNG CỦA NGÕNG TRỤC LẮP VỚI Ổ

Hợp kim ổ trượt

Đặc tính và ứng dụng chính

Độ cứng nhỏ nhất của ngõng lực 1)

CuSn8P

Dùng cho trục được làm cứng, làm việc trong điều kiện tải trọng cao, vận tốc trượt cao, chịu va đập khi được bôi trơn đầy đủ và có độ đồng tâm tốt.

Nên chọn độ cứng theo điều kiện làm việc.

55 HRC

CuZn31Si1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nên chọn độ cứng theo điều kiện làm việc.

CuZn37Mn2Al2Si

Chịu mài mòn cao, chịu được điều kiện bôi trơn không đầy đủ. Làm việc với trục cứng.

CuAl9Fe4Ni4

Hợp kim rất cứng dùng cho các bộ phận làm việc trong điều kiện trượt. Thích hợp với môi trường biển. Trục được làm cứng. Hợp kim tương đối, khó bám dính.

1) Độ cứng của ngõng trục nên cao hơn 4 lần độ cứng của hợp kim ổ trượt. Giá trị độ cứng đã cho đối với vật liệu của trục là giá trị nhỏ nhất và chỉ có hiệu lực cho đa số các ứng dụng. Tuy nhiên, giá trị cứng có thể cao hơn tùy theo điều kiện làm việc và đặc biệt là điều kiện bôi trơn.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 9866:2013 (ISO 4379:1978), Ổ trượt - Bạc hợp kim đồng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9861-2:2013 (ISO 4382-2:1991) về Ổ trượt - Hợp kim đồng - Phần 2 - Hợp kim đồng ép đùn dùng cho ổ trượt nguyên khối

Số hiệu: TCVN9861-2:2013
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9861-2:2013 (ISO 4382-2:1991) về Ổ trượt - Hợp kim đồng - Phần 2 - Hợp kim đồng ép đùn dùng cho ổ trượt nguyên khối

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…