Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Nguyên tố hóa học

Hàm lượng
% (m/m)

SnSb8Cu4

Sn

Phần còn lại

Sb

7 đến 8

Cu

3 đến 4

Các tạp chất

 

Pb

< 0,35

As

< 0,1

Bi

< 0,08

Fe

< 0,1

Al

< 0,01

Zn

< 0,01

Cd

< 0,05

Tổng các nguyên tố khác

< 0,2

Cơ tính

Độ cứng Brinell phù hợp với TCVN -2:2012 HBW 10/250/180

200C

22

1000C

10

Ứng suất chảy kéo 0,2%, Rp 0,2
MPa

200C

46

Độ bền kéo, Rm
MPa

200C

77

Ứng suất chảy nén 0,2%, sd0,2
MPa

200C

47

1000C

27

Độ bền thiêu kết, RCh
MPa

 

Phù hợp với ISO 4386-2, 8.1 và 8.2

Độ mỏi uốn trục quay, Rrbf

Theo ISO 1143, 107 chu kỳ, MPa

 

± 29

Hệ số dãn dài nhiệt tuyến tính,
α1, 10-6/k

 

23,9

Nhiệt độ chảy, 0C

 

233 đến 360

Nhiệt độ đúc, 0C

 

440 đến 460

Khối lượng riêng, ρ
kg/dm3

 

7,3

4. Ký hiệu

VÍ DỤ: Vật liệu ổ có thành phần hóa học SnSb8Cu4 được ký hiệu như sau:

Vật liệu ổ TCVN 9860:2013 SnSb8Cu4

 

PHỤ LỤC A

(Tham khảo)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VẬT LIỆU Ổ VÀ CHỌN ĐỘ CỨNG ĐOẠN TRỤC LẮP TRONG Ổ

Hợp kim ổ

Đặc tính và cách dùng chính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SnSb8Cu4

Có các đặc tính trượt tốt, độ tạo hình dạng và độ cứng chắc cao; khả năng gắn kết tốt; phù hợp với vận tốc trượt cao ở dãy tải trọng thủy động lực học trung bình; ứng suất va đập ở tần số thấp; chịu được ứng suất uốn đảo chiều.

Dùng cho ổ đỡ máy phay quay tròn chịu tải lớn; cho sản phẩm của các ống lót kiểu dây cuốn; các lớp lót ở thành mỏng có độ dày đến 3 mm và các đệm chặn.

160 HB

a Trong các ổ trượt nhiều lớp, sai lệch giữa độ cứng của vật liệu ổ và vật liệu trục phải đạt sao cho tránh hoàn toàn sự hàn dính trong các điều kiện làm việc. Các điều kiện làm việc, đặc biệt các điều kiện bôi trơn có ảnh hưởng đáng kể đến việc chọn vật liệu trục. Vì lý do đó, trị số độ cứng cho vật liệu trục là giá trị nhỏ nhất. Nói chung, thường dùng vật liệu trục không xử lý nhiệt và không tôi trong trường hợp vật liệu ổ có nền thiếc.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ISO 4386-1, Plain bearings - Metallic multilayer plain bearings - Part 1: Non-destructive ultrasonic testing of bond (Ổ trượt - Ổ trượt kim loại nhiều lớp - Thử siêu âm không phá hủy mối liên kết).

[2] ISO 4386-3, Plain bearings - Metallic multilayer plain bearings - Part 1: Non-destructive penetrant testing (Ổ trượt - Ổ trượt kim loại nhiều lớp - Thử thẩm thấu không phá hủy).

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9860:2013 (ISO 4381:2011) về Ổ trượt - Hợp kim thiếc đúc dùng cho ổ trượt nhiều lớp

Số hiệu: TCVN9860:2013
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9860:2013 (ISO 4381:2011) về Ổ trượt - Hợp kim thiếc đúc dùng cho ổ trượt nhiều lớp

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…