Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Ký hiệu

Nghĩa

đơn v

A

Diện tích

m2

a

Tốc độ âm thanh

m/s

B

Dung sai chế tạo

%

b

Chiều rộng đầu ra của bộ cánh thứ nhất

m

c

Tốc độ

m/s

cp, cv

Nhiệt dung riêng

kJ/(kg.K)

ci

Hệ số đánh giá

-

D

Đường kính ngoài bộ cánh thứ nhất

m

f

Hệ số hiệu chỉnh

-

fx

Sai lệch trung bình tương đối

 

G

Cấp chất lượng, cấp chính xác

%

g

Gia tốc trọng trường cục bộ

m/s2

h

Entanpi riêng

kJ/kg

k

Số mũ đẳng entropi

-

kT

Số mũ đẳng entropi nhiệt độ

-

kV

Số mũ đẳng entropi thể tích

 

l

Chiều dài của cột

mm

Ma

Ch số Mach

-

Mt

Momen xoắn

Nm

M

Khối lượng phân tử gam, khối lượng mol

kg/mol

m

Số mũ nhiệt độ

-

Lưu lượng khi lượng

kg/s

N

Tốc độ quay

1/s

n

Số mũ đa hướng

-

P

Công sut

kW

p

Áp suất

MPa (bar)

Dòng nhiệt

kW

R

Hng số khí riêng

J/(kg.K)

Ra

Độ nhám trung bình

J/(kmol.K)

Re

Số Reynolds

-

S

Bước đo số

-

s

Entropi riêng

kJ/(kg.K)

T

Nhiệt độ nhiệt động lực

K

t

Nhiệt độ

°C

u

Tốc độ ở đnh bộ cánh quạt

m/s

u

Nội năng riêng

kJ/kg

V

Khoảng tin cậy hoặc độ không đảm bảo đo

-

v

Thể tích riêng

m3/kg

Lưu lượng thể tích

m3/s

W

Hàm số kết quả

-

w

Phân số khối lượng

-

X

Hàm số nén

-

XN

Tỷ số của các tốc độ quay giảm

-

x

Hàm lượng hơi đối với khối lượng hơi ẩm của cùng loại khí

kg/kg

x(Subscript)

Hàm lượng hơi của hỗn hợp hơi/ khí đối với khí khô

kg/kg

Y

Hàm số nén

-

y

Giá trị của hàm số

-

y

Công nén riêng

kJ/kg

Z

Hệ số nén

-

z

Số nhóm cấp

-

3.1.2. Ch cái Hy Lạp

Ký hiệu

Nghĩa

Đơn v

a

Hệ số truyền nhiệt

W/(m2.K)

b

Hệ số giãn nở khối

1/K

g

Hệ số trọng lượng

-

Δ

Độ chênh lệch

-

e

Hệ số tính toán

-

h

Hiệu suất

-

h

Độ nhớt động lực

Ns/m2+

J

Tỷ số của các giá trị (RZ1T1)

-

k

T số ca các nhiệt dung riêng

-

n

Tỷ số đa hướng

-

n

Độ nhớt động

m2/s

Õ

Tỷ số nén

-

r

Mật độ (khối lượng riêng)

kg/m3

t

Độ không đảm bảo đo tương đối

-

f

Tỷ số của các tỷ số lưu lượng thể tích

-

j

Hệ số lưu lượng

-

j(Subscript)

Độ m tương đối

-

y

Hệ số công của quá trình chun

-

w

Tốc độ góc

1/s

3.1.3. Chỉ số dưới dòng

Chỉ số

Nghĩa

1

o (phía hút)

2

Ra (phía xả)

l,ll,lll,... z

Các cp, được đánh số theo chiều dòng chảy

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tại số Reynolds vô cùng lớn

A

Đoạn không được m mát của máy nén được m mát trung gian

Air

Không khí khô

Amb

Môi trường xung quanh (không khí, nhiệt độ)

An

Giả thiết, máy dẫn động

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trung bình

B

Đoạn được m mát của máy nén nhiều cp được m mát trung gian

Cal

Hiệu chun

Co

Được chuyển đổi về theo các điều kiện bảo hành

Cog

Được chuyển đổi về tỷ số nén lưu lượng thể tích đầu o của điểm bảo hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các đoạn liên hợp

Cond

Ngưng tụ

Cou

Nối

Crit

Tới hạn

D

Động lực học

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sai lệch

Dr

Máy dẫn động

Dry

Khô

Eff

Có hiệu quả, hiệu dụng

Ex

Giá trị cực hạn của f

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điều kiện bảo hành hoặc điều kiện chuẩn

Gas

Khi

l

Số hạng thứ i của một tổng (i = 1,2,3 ...)

...

Trong, bên trong

...

Đưa o

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số nhóm cấp (j = I,II,III,...z)

...

Số mũ đẳng entropi

...

Rò rỉ

...

Chất bôi trơn

...

Đo, động cơ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lưu lượng khối lượng

...

Cơ học

...

Trạng thái tiêu chuẩn

...

Tần số quay

...

Đưa ra

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đa hướng

...

Công suất

...

Qtrình chun hoặc tiêu chun

...

Các kết quả thử được tính toán sơ bộ hoặc được dự định

...

Bức xạ đối lưu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dải đo có liên quan của dụng cụ

...

Liên quan tới số Reynolds

...

Tốc độ được giảm đi

...

Giá trị chuẩn

...

Kết quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đẳng entropi

...

Hơi/hơi nước bão hòa

...

Chất lỏng bít kín

...

Dòng bên hoặc dòng tích (chiết)

...

Tĩnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cung cp

...

Bề mặt

...

Hệ thống

...

Đẳng nhiệt

...

Nhiệt độ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kết quả thử

...

Đầu cuối

...

Sai lệch cho phép

...

Tổng

...

Đnh hoặc chu vi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dùng được

vap

Hơi nước, hơi

wet

Ẩm

wf

Lưu chất công tác

W

Nước m mát hoặc chất m mát

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giữa đầu o đầu ra

Y

Giá trị của hàm số

Khi không có các dấu hiệu riêng ngược lại, các biến đổi nhiệt động lực của trạng thái được sdụng không được chỉ ra trong trạng thái chung mô tả trong tiêu chuẩn này.

3.2. Thuật ngữ đnh nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ định nghĩa sau. Các thuật ngữ định nghĩa bổ sung được cho trong Phụ lục E.

3.2.1. Tỷ s ca các tỷ số lưu lượng thể tích (ratio of volume flow ratios)

                                                                                                   (1)

3.2.2. Tỷ số của các tốc độ quay giảm (ratio of reduced speeds of rotation)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2.3. Chỉ số Mach đnh (tip Mach number)

                                                                                                         (3)

3.2.4. Số Reynolds đỉnh (tip Reynolds number)

                                                                                                         (4)

3.2.5. Hệ số lưu lượng thể tích (volume flow coefficient)

                                                                                                      (5)

3.2.6. H số công của quá trình chuẩn (reference process work coefficient)

                                                                                                    (6)

3.2.7. H số entropi (enthalpy coefficient)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2.8. T số RZ1T1 (RZ1T1 ratio)

                                                     (8)

Trong đó l, B cấp thứ nhất của đoạn được m mát B

3.2.9. Đoạn (section)

Một hoặc nhiều cấp (tầng) liên tiếp của một máy nén tuabin không có m mát trung gian có các dòng cùng lưu lượng khối lượng chảy qua.

4. Bảo hành

4.1. Quy đnh chung

Khách hàng nhà sản xut phảithỏa thuận bằng hợp đồng quy định các tính cht tính năng ca máy nén được bảo hành được chứng minh bng thử nghiệm thu. Việc kiểm tra các tính năng này được thực hiện bằng các giá tr đo được trong thử nghiệm thu được chuyển đi về các điều kiện bảo hành.

Sự đáp ứng bảo hành được yêu cầu chỉ khi tất cả các thành phần của hệ thống máy nén ở trong điều kiện đúng tại phép thử nghiệm thu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các điều kiện áp dụng như các điều kiện trước hết cho bảo hành mà sự sửa đổi các điều kiện này sẽ ảnh hưởng đến sự vận hành máy nén phải được quy định trong hợp đồng cung cấp. Các điều kiện này có thể bao gồm:

a) Áp suất o (hoặc áp suất xả trong trường hợp các máy nén kiểu hút) nhiệt độ o;

b) Trong trường hợp dòng chảy bên ở phía trong, các trạng thái nhiệt động lực của chúng t số giữa các lưu lượng khối lượng ca dòng chảy bên lưu lượng khối lượng o, trong trường hợp dòng tích trung gian, t số giữa các lưu lượng khối lượng được tính ra lưu lượng khối lượng o áp suất tích;

c) Trong trường hợp các máy nén được m mát trung gian, các nhiệt độ m mát đối lưu độ sụt áp giữa các đoạn máy nén có liên quan;

d) Các tính chất vật của khí hoặc hơi thành phần củatrong các phần nhỏ thể tích hoặc khối lượng;

e) Chất m mát, lưu lượng khối lượng của nhiệt độ o;

f) Các điều kiện vận hành của máy dẫn động (ví dụ, các độ chênh lệch entanpi, trạng thái đầu o đầu ra, năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu, loại, điện áp tần số của dòng điện, tốc độ);

g) Trạng thái ở đầu o đầu ra có liên quan đến diện tích dòng chảy đầu o đầu ra ca máy nén;

h) Tốc độ (các sai lệch cần thiết để đáp ứng các điểm bảo hành phi được thỏa thuận giữa khách hàng nhà sản xuất).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các giá trị sau có thể được bảo hành trong các điều kiện tiên quyết được quy định trong 4.2

a) Lưu lượng khối lượng thực ở đầu o như đã quy định trong E.4.2;

b) Áp suất xả (hoặc áp suất o trong trường hợp máy nén kiểu hút) các áp suất trung gian trong trường hợp dòng chảy bên phía trong dòng tích trung gian;

c) Công suất đối với các lưu lượng thể tích o quy định các áp suất xả (hoặc các áp suất o trong trường hợp máy nén kiểu chân không) dưới dạng

- Công suất máy nén tại khớp trục hoặc;

- Công suất của máy nén có hộp số tại khớp trục của máy dẫn động (động cơ) hoặc;

- Công suất điện tại các cực nối o của động cơ dẫn động, hoặc;

- Tiêu thụ nhiên liệu của máy dẫn động.

Khi máy nén máy dẫn động có các bộ phận chung (ví dụ, các ổ trục, bơm dầu, v.v...), phảithỏa thuận quy định phương pháp phân chia các tổn tht xảy ra bên trong các bộ phận (xem 5.9).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) Công suất của các máy móc phụ (ví dụ, các bơm dầu hoặc bơm nước m mát) không được bao gồm trong công suất được bảo hành;

e) Các giới hạn của phạm vi vận hành như sau:

- Lưu lượng thể tích thực lớn nht đầu o tại một áp suất quy định hoặc áp suất lớn nhất một lưu lượng thể tích thực quy định ở đầu o;

- Lưu lượng thể tích thực nhỏ nhất đầu o tại một áp suất xả quy định;

- Giới hạn tăng vọt.

Xem E.9.

4.4. Bảo hành bổ sung

Có thể yêu cầu các bảo hành bổ sung (đối với các hiệu suất tải trọng riêng phần, các chất bít kín, nhiệt độ của khí được nén, hiệu suất m mát của các bộ phận m mát ngưng tụ) trong trường hợp chúng có ý nghĩa đối với vận hành hoặc bất cứ do nào khác.

4.5. So sánh với bảo hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bất cứ các dung sai chế tạo nào dùng cho bảo hành cũng phải được xem như một bộ phận của hợp đồng cung cấp không một bộ phận của tiêu chuẩn này.

4.6. Bảo hành đối với sản xuất hàng loạt

Khi một loạt các máy nén có cùng một thiết kế được chế tạo trong một khoảng thời gian ngắn thì không theo thường lệ phải thực hiện thử nghiệm thu cho mỗi máy nén riêng biệt. Thử nghiệm thu phải được xem đầy đủ được thực hiện cho một số ít các máy nén lựa chọn ngẫu nhiên từ loạt máy nén trong sản xuất được hoàn thành có kết quả tốt - thử kiểu. Chi tiết v thủ tục này phải được quy định trong hợp đồng cung cấp.

5. Phương pháp đo và thiết bị đo

5.1. Quy định chung

5.1.1. Các phương pháp đo độ không đảm bảo đo

Phi sử dụng các phương pháp đo dụng cụ đo sau bao gồm cả các quy tắc cho sử dụng các phương pháp đo dụng cụ đo này nếu có thể áp dụng được.

Có thể sử dụng các phương pháp đo khác theo thỏa thuận về th nghiệm lắp đặt.

5.1.2. Thiết bị đo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1.3. Dụng cụ đo

Phải sử dụng các dụng cụ đo sau cho các phép thử nghim thu:

a) Các dụng cụ đo đã được hiệu chuẩn bằng cách so sánh với các dụng cụ đo như đã quy định trong 5.1.3 c);

b) Các dụng cụ đo đã được một cơ quan có thẩm quyền chứng nhận hiệu chuẩn hoặc cấp chứng ch thử nghiệm;

c) Các dụng cụ đo đã được thử nghiệm chứng minh có độ chính xác đã biết việc sử dụng các dụng cụ đo này đã được thỏa thuận giữa các bên tham gia hợp đng.

Tất cả các dụng cụ đo ( đặc biệt các ống phun vòi phun) phải được kiểm tra ngay trước khi lắp đặt /hoặc trước sau thử nghiệm về tình trạng độ chính xác kích thước. Ngoài ra phải bảo đảm rng điểm lắp đặt, bản thân sự lắp đặt bản thân dụng cụ đo tuân theo các điều kiện kỹ thuật có liên quan. Kết quả của sự kiểm tra này phải được ghi lại.

5.1.4. Sử dụng các bộ chuyển đổi; thu thập dữ liệu

Khi sử dụng các dụng cụ đo điện t có các bộ chuyển đổi thuộc bt cứ kiu nào có thể đánh giá được bằng số thì các bộ chuyển đổi phải được hiệu chuẩn hồ sơ hiệu chuẩn phải được lưu giữ. Phải có khả năng kiểm tra các hệ thống đo bằng các phương tiện thích hợp. Yêu cầu này áp dụng thống nhất cho sử dụng các hệ thống thu thập dữ liệu xử lý các dữ liệu điện t.

5.2. Áp suất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nên đo áp suất tĩnh tại thành (vách) bằng các lỗ được khoan trên thành. Các lỗ này không được có bavia trên bề mặt của thành hoặc cửa các miệng lọc. Đường kính của các lỗ phải được duy trì càng nhỏ càng tốt; giới hạn dưới phải đủ để tránh nguy hiểm bị kẹt, tắc.

Trong các ống thẳng dài, dòng chảy phải song song với đường trục của ống. Áp suất tĩnh có thể được thừa nhận không đổi trong mỗi mặt ct ngang của dòng chảy vuông góc với đường trục của ống; việc ly mẫu áp suất bng lỗ được khoan trong thành ống đủ để phục vụ cho phép đo (xem các Hình E.3 E.4 cho dụng cụ lấy mẫu áp suất).

5.2.2. Áp suất động lực áp suất tổng

Khi biết tốc độ trung bình, c từ phép đo lưu lượng diện tích dòng chảy, có thể tính toán áp suất động lực trung bình, pd từ tốc độ này với áp suất tĩnh, p có thể tính toán áp suất tổng trung bình ptot như sau:

                                                                    (9)

Đối với tỷ số giữa các áp suất tổng và áp suất tĩnh

                                                                                   (10)

Sự gần đúng này cho tính toán áp suất động lực áp suất tổng với tốc độ trung bình c được xem như có đủ độ chính xác trong phạm vi các quy tắc hiện nay.

5.2.3. Lắp đặt các đường ống đo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3. Nhiệt độ

Có thể đo trực tiếp nhiệt độ tĩnh, T nhiệt độ tổng Ttot như các biến số trạng thái của một khí trong dòng chảy.

Tỷ số giữa nhiệt độ tổng nhiệt độ tĩnh:

                                                                                            (11)

Các cảm biến nhiệt độ thuộc kiểu cỡ kích thước thông thường (nhiệt kế chất lỏng, cặp nhiệt điện, nhiệt kế điện trở có hoặc không có các giếng nhiệt cho lắp đặt) chịu tác động của trọng lực, ngay cả khi được lắp đặt đúng, đối với nhiệt độ được gọi nhiệt độ đặc trưng của chúng giữa T Ttot ngay khi chúng bị phơi ra dòng khí. Tuy nhiên có các đầu dò nhiệt độ (“các dụng cụ đo nhiệt độ tổng) như các nhiệt kế kiểu tấm, kiểu móc nhiệt kế miệng lọc chỉ thử nhiệt độ gần đúng nhất với nhiệt độ tổng (nhiệt độ trạng thái nghỉ) của khí.

Khi có thể chỉ ra rằng ảnh hưởng của sự phục hồi tốc độ không đáng kể thì nó có thể được bỏ qua. Trong bất cứ trường hợp nào cũng không nên bỏ qua ảnh hưởng của sự phục hồi tốc độ này nếu cột áp động lực vượt quá 0,5 % công nén quy định. Nên có sự thỏa thuận về sử dụng hệ số phục hồi tốc độ. Trong trường hợp không có các giá trị quy định nào khác thì có thể sử dụng các giá trị như sau:

a) Các nhiệt kế cặp nhiệt điện lắp trong giếng (lỗ):                                          0,65;

b) Các cặp nhiệt điện để trần:                                                                            0,80;

c) Các cặp nhiệt điện để trần có vỏ che cách điện:                                              0,97.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối với các khí hơi có thành phần đã biết, có thể xác định mật độ từ các phương trình trạng thái, các biểu đồ trạng thái hoặc các bng. Trong trường hợp các hỗn hợp khí có thành phần chưa biết, nên đo trực tiếp mật độ bằng một phương pháp đã được chấp nhận.

5.5. Thành phần khí

5.5.1. Quy định chung

Khi các hỗn hợp khí hoặc các hỗn hợp khí/hơi được nén, phải kiểm tra thành phần của hỗn hợp, nếu cần thiết, ở các khoảng thời gian cách đều nhau bằng phương pháp đã được chấp nhận. Tần suất, tính chất độ chính xác của các phép kiểm tra này sẽ khác nhau theo các độ dao động trong thành phần của khí.

5.5.2. Hàm lượng ẩm

5.5.2.1. Độ ẩm của không khí

Có thể tính toán độ ẩm tương đối, biểu thị bằng phần trăm, của không khí ở áp suất khí quyển (pamb) như sau khi sử dụng các nhiệt độ đọc được trên nhiệt kế bầu ướt (twet) nhiệt kế bầu khô (tdry) của một m kế (như đã quy định bởi Assmann) phương trình gần đúng của Sprung:

                                                               (12)

trong đó

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

pdry áp suất hơi bão hòa tại tdry;

pamb số đọc của áp sut môi trường xung quanh.

Độ ẩm tương đối (jvap) có th đọc được từ biểu đồ hair - xair đối với bất cứ áp suất nào, p của không khí các giá trị đã biết đối với twet tdry mức của khí áp kế pamb.

Có thể xác định độ ẩm tương đối của không khí nén bằng cách m lệnh hướng dòng chảy bên khỏi tâm của đường ống có áp giảm áp suất này tới áp suất khí quyển. Độ ẩm tương đối, jvap được đo ở áp suất khí quyển sau đó được chuyển đổi về trạng thái trong đường ống.

Các phương pháp được chấp nhận khác với phương pháp đo bng ẩm kế cũng có thể cho phép sử dụng (ví dụ, điểm sương, đóng băng ngoài, lithi clorua, phương pháp hấp thụ).

5.5.2.2. Độ ẩm trong các khí khác

Nên sử dụng các phương pháp khác được nêu trong 5.5.2.1 với các khí khác với không khí [thay vì phương trình (12)].

5.6. Tốc độ của khí

5.6.1. Đo số lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.6.2. Xác định chiều

Có thể xác định chiều của tốc độ khi sử dụng các đầu dò cố định đã được hiệu chuẩn, hoặc bằng các độ chênh áp được đo tại các đầu dò điều chỉnh được không cần thiết phải xác định chiều trong các đoạn ống thẳng dài.

5.7. Lưu lượng th tích lưu lượng khối lượng

5.7.1. Đo lưu lượng khi sử dụng các ống phun vòi phun

TCVN 8113-1 (ISO 5167-1) áp dụng cho phép đo lưu lượng khi sử dụng các ống phun và vòi phun phi tiêu chuẩn nếu đã có sự thỏa thuận riêng về việc sử dụng này (xem các tài liệu tham khảo [4] [5].

5.7.2. Phép đo sử dụng các dụng cụ đo khí

Có thể thực hiện các phép đo lưu lượng thể tích khi sử dụng các dụng cụ đo khí đã được hiệu chuẩn.

Phải bảo đảm cho khí đi qua dụng cụ đo không bị đứt đoạn do tăng vọt sự mạch động. Cũng phải kiểm tra dụng cụ đo về sự rò rỉ ở các tang trống hoặc hộp xếp về sự nạp đầy chính xác chất lỏng bít kín các thay đổi của mức bão hòa của khí của chất lỏng bít kín.

5.7.3. Các phương pháp đo khác

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong dòng chảy không thay đổi, có thể xác định lưu lượng thể tích hoặc lưu lượng khối lượng từ độ chênh áp để được hiệu chun hoặc bng phép đo profile tốc độ (ví dụ, tài liệu tham khảo [6]). Cũng có thể tính toán lưu lượng khối lượng từ sự cân bằng năng lượng thích hợp, bao gồm cả công suất dẫn động hoặc quá trình.

5.8. Tốc độ quay

Khi cần thiết phải đo tốc độ quay cho phép thử tính năng thì phải xác định tốc độ quay này với độ chính xác cần thiết khi sử dụng đồng hồ đo chu trình, tốc kế góc, tần số kế, v.v...

5.9. Công suất

Khi bảo hành công suất o máy nén thì nó phải được đo

a) Bằng sự thực hiện cân bằng năng lượng trên bộ phận dẫn động phù hợp với các quy tắc thử cho kiểu máy riêng biệt;

b) Bằng đo momen xoắn khi sử dụng một động cơ kiểu giá lắc (tường đu đưa) hoặc một dụng cụ đo momen xoắn chính xác;

c) Bằng xác lập sự cân bằng của tổng năng lượng đối với máy nén khi đo tất cả các tổn thất cộng chúng o năng lượng cho khí nén.

Trong trường hợp 5.9 a) khi tính năng được bảo hành dưới dạng năng lượng o bộ phận dẫn động, năng lượng này phải được đo phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế hoặc tiêu chuẩn quốc gia thích hợp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong trường hợp 5.9 c) cho việc xác lập sự cân bằng của tổng năng lượng của máy nén phải tính đến sự trao đổi nhiệt của máy nén với không khí môi trường xung quanh bằng cách dẫn nhiệt bức xạ nhiệt:

Qrad = a.Arad.(tsur - tamb)                                                                                        (13)

Có thể sử dụng hệ số truyền nhiệt a = 14[W/(m2.K)] để đánh giá các tổn thất này. Arad bề mặt ngoài của máy nén giữa cửa o cửa xả. tsur nhiệt độ trung bình của bề mặt máy nén được đo hoặc được đánh giá từ các nhiệt độ của khí trong máy nén. Nếu biết được tổn thất nhiệt của bức xạ Qrad khi đánh giá các giá trị th nghiệm thì công suất thử có th được hiệu chỉnh hoàn toàn bằng cách cộng Qrad,te o công suất của khí, Pi,Δt,te, được đánh giá từ độ tăng của lưu lượng khối lượng nhiệt độ.

Pi,te = Pi,Δt,te + Qrad,te                                                                                             (14)

Theo cách khác, ví dụ, trong trường hợp đánh giá trực tuyến thử nghiệm, Qrad được chuyển đổi một cách riêng biệt (xem 7.2.4.5).

6. Thử tính năng

6.1. Chuẩn bị cho thử nghiệm

6.1.1. Quy định chung

Phải bảo đảm rằng khi chun bị cho phép thử tính năng cần lựa chọn các dụng cụ đo độ không chính xác đo của chúng bảo đảm được mức chính xác cần thiết (xem 6.4.2).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểu, phạm vi trình tự thời gian của các phép đo, vị trí của các điểm đo các phương pháp đo được sử dụng nên được quy định trong chương trình thử. Các biểu đồ bản vẽ yêu cầu để hiểu được thử nghiệm nên được kèm theo qui trình thử.

Trong trường hợp các phép thử tính năng, qui trình này nên được thỏa thuận giữa nhà cung cấp khách hàng trên cơ sở các điều kiện bảo hành.

Các điểm vận hành lúc thử phải được lựa chọn phù hợp với 7.2. Các đường ống nhánh từ phía có áp tới phía hút của máy nén từ phía nước nóng tới phía trước lạnh của các bộ phận m mát, bao gồm cả các bộ phận hạn chế lưu lượng v.v... thể được lắp đặt nếu cần thiết như sự trợ giúp để thích nghi các điều kiện thử với các điều kiện bảo hành.

6.1.3. Kiểm tra th sơ bộ

Phải bảo đảm cho trước ( sau) khi thử tính năng, tất cả các đường ống không bị kẹt tắc tất cả các bộ phận của hệ thống trong điều kiện đúng. Cũng phải bảo đảm cho tất cả các đường ống cung cấp đường ống về không sử dụng trong thử nghiệm được đóng lại một cách chính xác bằng cách lắp đặt các đĩa chắn nếu cần thiết. Phải kiểm tra độ kín của tất cả các ống có liên quan. Bất cứ bộ phận nào trong hệ thống có thể gây kẹt tc đặc biệt các bộ phận m mát bề mặt trao đổi nhiệt phải được m sạch trên các phía tiếp xúc với nước với khí trước khi bắt đầu thử. Nếu không thể thực hiện được yêu cầu này thì phải có sự thỏa thuận tương ứng của các bên có liên quan.

Tất cả các dụng cụ đo đường ống đo phải được kiểm tra cẩn thận về việc điều chỉnh lắp nối chính xác (xem 5.1).

Cũng như trong trường hợp thực hiện thử tính năng tại vị trí lắp đặt, trước tiên nhà cung cấp có thể tiến hành phép thử sơ bộ riêng của mình. Các phép thử sơ bộ này cũng có thể được sử dụng để m quen đối với đội thử nghiệm đ th, kiểm tra các dụng cụ thiết bị được sử dụng. Nếu phép thử này thành công thì có thể được chấp nhận phép thử tính năng bi khách hàng.

6.2. Thực hiện phép thử

6.2.1. Quy định chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi thực hiện phép thử tính năng trong hệ thống, chỉ có thể thực hiện việc điều chỉnh các thông số vận hành khi có sự tham vấn với người chịu trách nhiệm về hệ thống.

Trong quá trình thử tính năng trên một máy nén hoặc một hệ thống máy nén không thể thực hiện bt cứ sự cải tiến nào có thể ảnh hưởng đến tính năng của máy nén sự cải tiến này không thể duy trì được trong các điều kiện vận hành bình thường.

Thử tính năng phải được thực hiện với tt cả các giá trị trong điều kiện trạng thái ổn định.

Các giá trị đo được (khi có thể) quan trọng nhất đều phải được ghi lại một cách đồng thời. Sau khi thử, các đại diện của nhà cung cấp khách hàng bất cứ bên trung gian nào tham dự đều phải được cung cấp một bản sao của tài liệu ghi chép này.

Loại, số lượng khoảng thời gian của các phép đo tần suất của chúng sẽ thay đổi theo mức độ quan trọng của các phép đo riêng, có tính đến các tính năng riêng của thiết bị đo sự vận hành. Phải có sự thỏa thuận về vấn đề này.

Trong trường hợp máy nén được m mát, cũng nên xác minh tính hiệu quả của bộ phận m mát trung gian trong các điều kiện thiết kế.

6.2.2. Sai lệch của giá trị trung bình cho phép so với các giá trị quy định trong các điều kiện bảo hành độ dao động cho phép của các giá trị riêng xung quanh giá trị trung bình.

Nếu các điều kiện vận hành sai lệch so với các điều kiện bảo hành, phép thử sẽ có hiệu lực với điều kiện các sai lệch của giá trị trung bình trong các điều kiện bảo hành ban đầu nằm trong các giới hạn đã cho. Có thể m thấy các giới hạn này trong các Bảng 1 2 (7.2), trên Hình 2 Phụ lục A.

Các sai lệch lớn hơn vẫn có thể cho phép với điều kiện có sự thỏa thuận tương ứng giữa nhà cung cấp khách hàng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.3. Đánh giá các kết quả thử

6.3.1. Tính toán giá trị trung bình

Các số đọc của các giá trị có ảnh hưởng tuyến tính đến tính toán được lấy ở các khoảng thời gian như nhau có thể được tính toán giá trị trung bình bằng phương pháp trung bình cộng.

Các số đọc của các giá trị không ảnh hưởng tuyến tính đến tính toán được lấy các khoảng thời gian như nhau có thể được tính toán giá trị trung bình dưới dạng tương đương.

6.3.2. Lưu lượng khối lượng lưu lượng thể tích o

Có thể xác định lưu lượng th tích o hiệu dụng V1,us,wet từ lưu lượng khối lượng đo được mte xem E.4.2).

6.3.3. Công suất (công suất tại khớp nối trục), tiêu thụ lưu chất.

Có thể xác định công suất (công suất ở khớp nối trục) Pcou của máy nén phù hợp với 5.9.

Khi sử dụng hộp số, phải xác định riêng biệt các tổn thất trong bánh răng (bằng phương pháp như đo các tổn thất bị tiêu tán dưới dạng nhiệt trong dầu của hộp số).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.3.4. Công suất của quá trình chuẩn

Có thể tính toán công suất của quá trình chun khi s dụng các trạng thái đo được ở đầu o đầu ra. Việc lựa chọn quá trình chuẩn (đẳng entropi, đa hướng, đẳng nhiệt) phụ thuộc o loại cách vận hành của máy nén (xem E.5.1).

6.3.5. Suất tiêu thụ lưu chất công tác

Khi sử dụng một động cơ nhiệt m máy dẫn động và các điều kiện vận hành của máy nén máy dẫn động không đổi thì tính năng của máy nén có thể được biểu thị dưới dạng lưu lượng khối lượng của lưu chất công tác của máy dẫn động trên một đơn vị lưu lượng thể tích hiệu dụng ở đầu o của máy nén.

Khi các điều kiện vận hành của máy nén thay đổi nhưng các điều kiện vận hành của máy dẫn động không đổi thì tiêu thụ lưu chất công tác nên có liên quan đến quá trình chuẩn, ví dụ, mwf/Ppr.

6.4. Độ không đảm bảo đo của các kết quả thử

6.4.1. Nguyên tắc cơ bản

Bất cứ phép đo nào cũng đòi hỏi phải có một mức độ không đảm bảo. Các độ không đảm bảo này cũng xuất hiện do sự chuyển đổi (xem 7.2.5). Các dữ liệutrong 6.4 giả định trước rằng các yêu cầu quy định trong Điều 5 được đáp ứng. Nếu không phải như vậy, phi có sự thỏa thuận về sự tăng lên thích hợp của các độ không đảm bảo đo đối với các biến số được đo riêng các phạm vi độ tin cậy cho các dữ liệu của khí. Có thể giả thiết thêm rằng tất cả các sai số hệ thống ghi được trong phép đo các đại lượng được đo riêng các dữ liệu của khí đã được loại trừ bằng sự hiệu chỉnh. Một điều kiện tiên quyết bổ sung thêm các giới hạn độ tin cậy của sai số đọc sai số tích phân đã được bỏ qua bằng một số lượng thích hợp các số đọc. Các sai số hệ thống không ghi lại được (nhỏ) cũng được bao hàm bởi các độ không đảm bảo đo. Các cấp chất lượng (cấp chính xác) các giới hạn sai số đôi khi được sử dụng để xác định các độ không đảm bảo đo của các đại lượng được đo riêng bởi vì sai số hệ thống ghi lại được của các dụng cụ đo đã sử dụng, trừ một số ngoại lệ, chi bao hàm một phần nhỏ của cấp chính xác hoặc giới hạn sai số các dữ liệu về xác định các độ không đảm bảo đo đối với các đại lượng được đo riêng (6.4.2), các phạm vi độ tin cậy của các dữ liệu về khí (6.4.3) đối với các thay đổi của trạng thái gần đúng. Các phép gần đúng này chỉ có thể được cải thiện với một mức phức tạp chi phí tương ứng.

Theo tài liệu tham khảo [7] các độ không đảm bảo đo được quy định trong tiêu chuẩn này nên được lấy các giới hạn độ tin cậy 95 %.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.4.2. Độ không đảm bảo đo của các biến số được đo riêng

6.4.2.1. Độ không đảm bảo đo của áp suất

6.4.2.1.1. Áp kế chính xác bộ chuyển đổi áp suất

Độ không đảm bảo đo tương đối, được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm, đối với độ chênh áp

                                                                                 (15)

Khi dụng cụ đo có cấp chính xác G < 0,2, thì số hạng G = 0,2 nên được sử dụng trong phương trình để cho phép tính đến các sai số lắp đặt.

6.4.2.1.2. Cột chất lỏng

Nếu áp dụng cột chất lỏng, độ không đảm bảo đo phụ thuộc trước hết phụ thuộc o khả năng đọc được độ lệch Δl. Nếu không sử dụng sự trợ giúp riêng thì có thể đạt được độ không đảm bảo đo VΔl bằng ± 1 mm.

Độ không đảm bảo đo tương đối được biểu thị bng t lệ phần trăm trong phạm vi 100 mm £ Δl £ 1 000 mm là:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối với Δl > 1000mm, độ không đảm bảo đo tương đối, được biểu thị bằng t lệ phần trăm :

tΔp = 0,1

6.4.2.1.3. Áp suất tuyệt đối

Độ không đảm bảo đo của áp suất tuyệt đối, p, phụ thuộc o độ không đảm bảo của áp suất môi trường xung quanh đo được, pamb độ chênh áp p-pamb:

                                                       (17)

6.4.2.2. Độ không ổn đnh đo của nhiệt độ

6.4.2.2.1. Quy đnh chung

Các tiêu chuẩn quốc gia chứa đựng thông tin về tính toán các sai số các giới hạn sai số, có bao gồm cả các ảnh hưởng giới hạn nhỏ không tránh được. Các điều khoản trong 6.4.2.2.2 đến 6.4.2.2.4. được dùng để m dễ dàng hơn cho sự lựa chọn.

6.4.2.2.2. Nhiệt kế cột chất lỏng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.4.2.2.3. Cặp nhiệt điện

Khi toàn bộ hệ thống đo đã được hiệu chuẩn gần đây nhất sử dụng các dụng cụ đo chính xác để đo (cấp chính xác 0,1) có thể sử dụng độ không đảm bảo đo Vt bằng ± 1,0 K cho các nhiệt độ đến 300 °C.

Có thể đạt được các độ không đảm bảo đo nhỏ hơn nhiều thông qua sử dụng sự phối hợp các dụng cụ chuyên dùng, đặc biệt đối với các độ chênh lệch nhiệt độ nhỏ.

6.4.2.2.4. Nhiệt kế điện trở

Khi toàn bộ hệ thống đo đã được hiệu chuẩn gần đây nhất, có thể sử dụng độ không đảm bảo đo Vt bằng ± 1,0 K cho nhiệt độ đến 300 °C. Tuy nhiên nên sử dụng hệ thống chính xác nhất cho ứng dụng riêng của các phương pháp đo dùng cho mục đích này.

6.4.2.3. Độ không đảm bảo đo của lưu lượng

Phải tính toán dung sai  của phép đo lưu lượng khi sử dụng các ống phun vòi phun tiêu chuẩn phù hợp với TCVN 8113-1 (ISO 5167-1). Trong trường hợp không thể loại bỏ được sự tăng vọt của hiện tượng mạch động thì phải áp dụng các hệ số hiệu chỉnh. Ngoài ra, dung sai, phải được mở rộng tới 20 % sự hiệu chỉnh. Khi phép đo được thực hiện bằng sử dụng các dụng cụ đo (ví dụ, đối với lưu lượng thể tích của dầu) thì phải sử dụng các độ không đảm bảo đo của các dụng cụ (được quy định, ví dụ như bởi chứng chỉ của thử nghiệm).

6.4.2.4. Độ không đảm bảo đo của tc độ quay

Độ không đảm bảo đo tương đối, được hiển thị bằng tỷ lệ phần trăm, của tốc độ quay khi sử dụng các dụng cụ đo analog đã hiệu chuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ không đảm bảo đo tương đối, được hiển thị bằng tỷ lệ phần trăm, của tốc độ quay khi sử dụng các dụng cụ đo số đã hiệu chun

                                                                                  (19)

Độ không đảm bảo đo tương đối, được hiển thị bằng t lệ phần trăm, của động lực kế xoắn đã hiệu chuẩn

                                                                        (20)

Có thể sử dụng độ không đảm bảo đo do nhà sản xuất công bố để đo momen xoắn bằng các động cơ kiểu giá lắc.

6.4.2.6. Độ không đm bảo đo của công suất tại khớp nối trục của máy dẫn động

Độ không đảm bảo đo tương đối, được hiển thị bằng tỷ lệ phần trăm, của động lực kế xoắn đã hiệu chuẩn :

                                                 (21)

trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vh,M độ không đảm bảo của hiệu suất động cơ. Nhà cung cấp động cơ điện phải cung cấp các đường cong hiển thị hiệu suất động cơ một hàm số của tải trọng phải công bố độ không đảm bảo.

Để tính toán công suất tại khớp nối trục từ công suất điện tiêu thụ các tổn thất riêng đo được, các độ không đảm bảo đo của các tn thất riêng này phải được tính đến theo cách thích hợp với phương pháp đo của chúng.

Để đo công suất tại khớp nối trục trên các máy dẫn động khác phải tính toán độ không đảm bảo đo tương đối tP,cou phù hợp với tiêu chuẩn tương ứng.

6.4.2.7. Độ không đảm bảo đo của công suất từ độ chênh lệch của nhiệt độ lưu lượng khối lượng

Khi công suất (ví dụ, công suất khí, các tổn thất công sut cơ học) được xác định từ độ chênh lệch của nhiệt độ lưu lượng khối lượng, độ không đảm bảo đo, được hiển thị bằng tỷ lệ phần trăm

                                                       (22)

6.4.2.8. H thống đo

giá trị được đo thường được hiển thị trên các dụng cụ đo cuối hệ thống đo cho nên cũng phải tuân theo các quy tắc dùng cho các hệ thống đo được quy định trong các tiêu chun thích hợp, ví dụ, tài liệu tham khảo [7].

6.4.3. Phạm vi độ tin cậy đối với các dữ liệu của khí

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi thành phần của khí dao động, phải có sự chú ý đặc biệt tới việc lấy mẫu đúng thích hợp. Các phạm vi độ tin cậy của các dữ liệu về khí phải được tăng lên nếu các độ dao động này vượt khỏi các phạm vi có thể được cân bằng bằng sự lấy mẫu thích hợp.

Thông tin trong 6.4.3.2 đến 6.4.3.4 cũng đề xuất sơ bộ các phương pháp phân tích vật hoặc hóa học thích hợp dùng để xác định thành phần của khí.

6.4.3.2. Hằng số khí

6.4.3.2.1. Khí nguyên chất

Khi hằng số khí được lấy từ các phương trình trạng thái đã được chấp nhận thì có thể bỏ qua phạm vi độ tin cậy VR của nó.

6.4.3.2.2. Hỗn hợp khí

Phạm vi độ tin cậy VR của các hng số khi có thể được bỏ qua với điều kiện các điều kiện trong 6.4.3.1 được đáp ứng. Nếu hằng số khí được xác định bằng phép đo mật độ khi sử dụng các dụng cụ đo chính xác như đã quy định trong 5.4 nên sử dụng phạm vi độ tin cậy tương đối VR/R bằng ± 0,5%

6.4.3.3. H số nén

6.4.3.3.1. Khí nguyên cht

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi hệ số nén được xác định theo các phương trình trạng thái, nên đánh giá phạm vi độ tin cậy, VZ.

6.4.3.3.2. Hn hợp khí

Có thể đạt được mức chính xác lớn nhất bằng cách đo hệ số nén của hỗn hợp khí.

Để đánh giá phạm vi độ tin cậy của một hệ số nén được xác định từ các phương trình trạng thái, điều chủ yếu nên sử dụng phạm vi độ tin cậy, VZ của hệ số nén của thành phần chiếm tỷ lệ lớn nhất theo thể tích phạm vi độ tin cậy, VZ của thành phần có hệ số nén sai lệch lớn nhất so với 1.

6.4.3.4. Số mũ đẳng entropi

6.4.3.4.1. Khí nguyên chất

Khi số mũ đẳng entropi đối với các khí gần như hoàn toàn nguyên chất được lấy từ các bảng đã được chấp nhận thì có thể bỏ qua phạm vi độ tin cậy Vk của số mũ đẳng entropi.

Không sẵn có các dữ liệu chính xác về phạm vi độ tin cậy Vk của các số mũ đẳng entropi của các khí có sai lệch lớn so với trạng thái nguyên chất; các phạm vi độ tin cậy này phải được đánh giá.

6.4.3.4.2. Hỗn hợp khí

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.4.4. Độ không đảm bảo của các kết quả đo

6.4.4.1. Quy đnh chung

Các phương trình để tính toán độ không đảm bảo đo tương đối của các kết quả đo được cho trong 6.4.4.2. Các phương trình này hiển thị các bán trục đối với các elip độ không đảm bảo đo (xem 8.2.4) phải được mở rộng bởi các dung sai bổ sung nếu cần thiết (xem 7.2.5).

                                                                                           (23)

Các elip độ không đảm bảo đo này được vẽ xung quanh các điểm đo.

Trong trường hợp ch có một điểm bảo hành một điểm thử, có thể xác định tổng độ không đảm bảo tương đối của các kết quả đo đối với công suất hoặc công suất có liên quan nếu nó được chuyển đổi theo lưu lượng thể tích được bảo hành đu o tỷ số nén Pg. Trong trường hợp này áp dụng một cách gần đúng các phương trình đối với các độ không đảm bảo đo tương đối cho công suất có liên quan (xem 6.4.4.2.4). Nên áp dụng quy định này cho so sánh bảo hành phù hợp với 8.2.2.

6.4.4.2. Độ không đảm bảo tương đối của các kết quả đo được tính toán bằng phương pháp lấy đạo hàm

Các công thức được dẫn ra theo Phụ lục D.

6.4.4.2.1. Đối với lưu lượng thể tích o,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                                                                     (24)

6.4.4.2.2. Đối với tỷ số nén, tres,P

Độ không đảm bảo tương đối của các kết quả đo đối với tỷ số nén

                                       (25)

6.4.4.2.4. Đối với công nén riêng đa hướng, tres,y,p

Độ không đảm bảo tương đối của các kết quả đo đối với công nén riêng đa hướng

 (26)

6.4.4.2.4. Đối với công suất tres,P,cou, công suất có liên quan   hiệu suất tres,h,cou

Độ không đảm bảo tương đối của các kết quả đo yêu cầu cho tính toán theo công thức của các phương trình đối với độ không đảm bảo tương đối của các kết quả đo công suất, công suất có liên quan, hiệu suất các hệ số để nhân với các độ không đảm bảo đo tương đối riêng biệt này được cho trong Bảng 1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ không đảm bảo đo tương đối cho các giá tr được đo riêng

Máy nén không được làm mát

Máy nén được m mát
Jj,te = Jj,g

Máy nén được m mát
Jj,te = Jj,g

Trường hp 1c

Trường hợp 2d

Trường hợp 3e

Trường hp 1c

Trường hợp 2d

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trường hp 1c

Trường hợp 2d

Trường hợp 3e

tp,cou

0

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

0

tpi

0

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

0

tP,mech

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

tMt

0

0

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

0

tNa

1

1

0

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1+2e3lnPA,co

2e3lnPA,co

0

0

1

0

0

1

2e3lnPA,co

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

tma

0

1

tp1a

tT1a

0

e3 lnPA,co

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1+ e3 lnPA,co

tZ1a

0

e3 lnPA,co

1

1+ e3 lnPA,co

tRa

0

e3 lnPA,co

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1+ e3 lnPA,co

tp2

tk

e1

e1

e1

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

0

0

tT1,B

0

0

0

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e3

e3

e3

tZ1,B

0

0

0

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e3

e3

e3

tT1,jb

0

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a đây, các hệ số để xác định độ không đảm bảo của các kết quả đo đối với công suất tại khớp nối trục tres,Pcou, không bao gồm tdev được chỉ dẫn trong hàng trên các hệ số cho công suất có liên quan s cho hiệu sut tres,hcou, bao gồm tdev, trong hàng dưới.

b Đối với Jj,te = Ji,g  và

Đối với Jj,te ¹ Ji,g  và

c Trường hợp 1: Công suất tại khớp nối trục, Pcou,te được xác định bng phép đo công suất của khí, Pi,te. các tổn tht cơ học Pmech,te.

d Trường hợp 2: Công suất tại khớp nối trục được đo trên máy dẫn động.

e Trường hợp 3: Công suất tại khớp nối trc được xác định bằng phép đo momen xoắn, Mt,te tốc độ quay Nte

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                                                                           (27)

                                                                               (28)

                                                                                                       (29)

VÍ DỤ: Phương trình của độ không đảm bảo tương đối của các kết quả đo đối với công suất tại khớp nối trục của một máy nén được m mát bằng nước (Jj,te = Jj,g) có thể được tính toán theo công thức như sau phù hợp với Bảng 2 nếu công suất tại khớp nối trục trong phép thử Pcou,te. đã được xác định bằng phép đo momen xoắn tốc độ quay (trường hợp 3).

6.4.4.3. Xác đnh độ không đảm bảo đo khi sử dụng phương pháp vi sai

Độ không đảm bảo tương đối của các kết quả đo của một hàm số kết quả, W (ví dụ, tiêu thụ hơi) có thể được xác định như sau, đặc biệt trong trường hợp tương tác về chức năng tương đối phức tạp mà phép lấy đạo hàm củ nó bằng lời giải toán học chặt chẽ khó khăn.

Hàm số kết quả, W dựa trên các giá trị đo được, được chuyển đổi theo các điều kiện tiên quyết của bảo hành được hiệu chnh theo giá trị bảo hành. Ví dụ, đối với W = Pcou,g với tres,W được hiển thị bằng tỷ lệ phần trăm:

                                                                        (31)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                                                                                                 (32)

                                                                           (33)

Để đạt được yêu cầu này, hàm số kết quả, W trong đó chứa tất cả các biến số được đo các dữ liệu khí, xi được tính toán khi sử dụng các giá trị tăng lên hoặc giảm đi bởi độ không đảm bảo đo riêng Vxi sai lệch tương đối trung bình fxi của hàm số kết quả, W được tính toán từ đó chênh lệch của chúng tại vị trí của giá trị được đo xi,

Hình 1 - Sự biến thiên của hàm số kết quả theo một độ không đảm bảo đo riêng

6.4.4.4. Độ không đảm bảo tương đối của các kết quả đo đối với các phép đo trên một cấp của các máy nén nhiều cấp

Áp dụng các phương trình sau trong trường hợp cấu thành đường cong tính năng tng từ các đường cong của các tầng riêng biệt hoặc các đoạn được đo riêng biệt:

Đối với độ không đảm bảo đo tương đối của lưu lượng th tích:

                                                                         (34)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                                                               (35)

Đối với độ không đảm bảo đo tương đối của công sut:

                                                                (36)

Các hệ số 0,2 z-1 tính đến các độ không chính xác không tránh được của phép đo riêng biệt của các đoạn riêng xử lý các kết quả.

6.4.4.5. Độ không đảm bảo tương đối có trong lượng của các kết quả đo

Nếu đã sử dụng các phương pháp đo khác nhau thì có thể thu được các giá trị đo có trọng lượng các độ không đảm bảo theo tài liệu tham khảo [7]:

Kết quả đo có trọng lượng

                                                                                               (37)

Với                                                                                                  (38)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                                                                             (39)

Độ ổn định tương đối có trọng lượng của các kết quả đo:

                                                                                                        (40)

7. Chuyển đổi các kết quả thử theo các điều kiện bảo hành

7.1. Quy định chung

7.1.1. Mục đích của chuyển đổi

Các kết quả thử có thể được so sánh trực tiếp với các giá trị bảo hành ch khi máy nén được đo một cách chính xác trong các điều kiện vận hành cho bảo hành trong quá trình thử nghiệm thu.

Nếu các điều kiện vận hành trong quá trình th sai lệch so với điều kiện được quy định trong bảo hành thì kết quả thử phải được chuyển đổi theo các điều kiện vận hành cho bảo hành. Chỉ có các dữ liệu thử nghiệm như đã nêu trên mới có thể được so sánh với các giá trị bảo hành khi so sánh với bảo hành như đã qui đnh trong Điều 8.

7.1.2. Đối tượng chuyển đổi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Lưu lượng thể tích hiệu dụng ở đầu o, V1,us;

- Tỷ số nén, P hoặc cột áp;

- công suất tại khớp nối trục, Pcou.

Công suất tại khớp nối trục , Pcou gồm có công suất của khí Pi tổn thất cơ học Pmech, được chuyển đổi riêng biệt. Nếu cần, phải tính đến ảnh hưởng của lưu lượng rò rỉ.

7.2. Sự chuyển đổi

7.2.1. Sự gắn bó với các yêu cầu bắt nguồn từ thuyết tương tự

Chuyển đổi các kết quả từ các điều kiện thử tới các điều kiện bảo hành thường có thể thực hiện được nếu tính tương tự của dòng chảy trong máy nén được đảm bảo trong quá trình chuyển đổi một điểm thử theo các điều kiện bảo hành, nghĩa với điều kiện có thể duy trì được các điều kiện chủ yếu đối với các hệ số công của quá trình chuyển đồng nhất, xem phương trình (6) đối với các hệ số lưu lượng đồng nhất, xem phương trình (5).

Khi lắp đặt các hệ thống hình học thay đổi để điều chnh lưu lượng trong máy nén (ví dụ, các cánh dẫn dày điều chỉnh được đu o hoặc các cánh của miệng loe thì chỉ áp dụng sự chuyển đổi cho một giá trị chỉnh đặt không đổi của các hệ thống này. Các điều kiện tương tự này chỉ liên quan đến lưu lượng trong máy nén mà không liên quan đến tổn thất cơ học. Vì lẽ đó các điều kiện này phải được đo chuyển đi riêng biệt để so sánh với bảo hành (xem 7.2.4.4).

a) Các hệ số công của quá trình chuẩn đồng nht hệ số lưu lượng thể tích theo các hệ số công của quá trình chuyển đồng nht các hệ số lưu lượng thể tích, y j, tỷ số giữa tốc độ đặc trưng của dòng chảy tốc độ đỉnh (bộ cánh) có một giá trị đồng nhất trong các điều kiện thử các điều kiện bo hành. Vì lẽ đó, cần, nhưng không đủ, duy trì j y hoặc V1/N hoặc Y/N2 không đổi cho sự chuyển đổi điểm thử.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sự thay đổi trạng thái của khí nén có thể giữ được như nhau trong điều kiện thử điều kiện bảo hành ở tất c các cấp của máy nén chỉ khi các số mũ đẳng entrropi đồng nhất.

c) Chỉ số Mach đồng nht

Để bảo đảm cho các tỷ số vận tốc như nhau đối với một loại khí tại mỗi vị trí trên đường dòng chảy, điều kiện phải gồm có, ngoài hệ số công của quá trình chuẩn hệ số lưu lượng thể tích đồng nht, các tỷ số lưu lượng thể tích (âm chỉ lưu lượng thể tích o) phải được giữ không đổi tại mỗi vị trí trên đường dòng chảy trong điều kiện thử điều kiện bảo hành. Yêu cầu về các tỷ số lưu lượng thể tích giống nhau ở tất cả các cấp của máy nén được đáp ứng - các số mũ đẳng entrropi luôn được giữ thiết đồng nhất - nếu chỉ số Mach ở đỉnh Mau đồng nhất trong điều kiện thử điều kiện bảo hành. Trong các điều kiện tiên quyết này, chỉ số Mach đỉnh đồng nhất có nghĩa chỉ số Mach cục bộ đồng thời đồng nhất (tốc độ dòng chảy có liên quan đến tốc độ âm thanh cục bộ tương ứng)

d) Các t số Jj trong các cấp đồng nhất

Điều kiện về tính tương tự của các t số Jj đồng nhất trong các cấp riêng biệt của máy nén có nghĩa các giá trị Jj = (RZ1T1)j / (RZ1T1)t là không đổi (j = I,II,). Trong các máy nén không được m mát, yêu cầu này được đáp ứng với số mũ đẳng entrropi đồng nhất ch số Mach đnh đồng nht.

Trong các máy nén được m mát, phải đạt được điều kiện Jj = const bằng các điều chỉnh tương ứng bộ phận m mát trung gian.

Tính năng của bộ phận m mát không thể đánh giá được nếu các giá trị thử khác so với các điều kiện bảo hành. Nếu cần thiết, cần phải tiến hành thử nghiệm riêng đối với tính năng.

e) Số Reynolds đồng nhất

Để bảo đảm cho lớp giới hạn của dòng chảy cũng như dạng dòng chảy chịu ảnh hưởng của lớp giới hạn này giữ được không đổi thì số Reynolds cũng như các thông số đã nêu trên cũng phải giữ được không đổi trong tính toán chuyển đi.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong trường hợp khi sự trao đổi nhiệt có ảnh hưởng đến quá trình nén thì các thay đổi tính năng tương ứng của nó vẫn phải giữ như nhau.

7.2.2. Các phép tính gần đúng cho các yêu cầu bắt nguồn từ lý thuyết tương tự.

7.2.2.1. Quy đnh chung

Thông thường, vì không thể đáp ứng được một cách đồng thời tất cả các điều kiện về tính tương tự cho nên cần phải bỏ qua các điều kiện riêng cho phạm vi lớn hơn hoặc nhỏ hơn; xem tài liệu tham khảo [10].

Trong các máy nén vận hành ở các tốc độ dòng chảy trong phạm vi tốc độ âm thanh, cần thiết phải kiểm tra xem các sai lệch của chỉ số Mach trong thử nghiệm so với các điều kiện bảo hành có nm trong phạm vi cho phép hay không. Tuy nhiên, trong trường hợp này có thể không kiểm tra các chỉ số Mach đỉnh Maukiểm tra các ch số Mach cục bộ (tỷ số giữa tốc độ cục bộ của dòng chảy tốc độ cục bộ của âm thanh).

7.2.2.2. Bỏ qua ảnh hưởng của một số thay đổi về tính năng

Nếu không thể thỏa mãn tt cả các điều kiện yêu cầu đối với các thay đổi về tính năng một cách đồng thời thì không cn thiết phải có sự bình đẳng đối với các thay đổi về tính năng thường ch có ảnh hưởng phụ đến hiệu suất và chỉ có ý nghĩa ở các vùng biên, một khi giá trị của chúng đã được kiểm tra trong điều kiện thử và điều kiện bảo hành.

Vì sự trao đổi nhiệt ch có ảnh hưởng nhỏ đến quá trình nén trong các cấp máy nén không được làm mát cho nên các thay đổi về tính năng tương ứng đối với sự truyền nhiệt ch có vai trò trong trường hợp các sai lệch cực hạn của các điều kiện thử. Không xem xét các bộ phận làm mát trung gian trong trường hợp này.

7.2.2.3. Sai lệch cho phép của các thay đổi về tính năng có ảnh hưởng không thể bỏ qua được.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tính tương tự trong toàn bộ máy nén được bảo đảm với điều kiện yp của j mỗi cp Mau, k,Jj nếu cần thiết c Re được duy trì đồng nhất.

Các phép tính gần đúng có thể thích hợp trong trường hợp khi ch số Mach đỉnh hoặc số mũ đẳng entropi k hoặc cả hai biến số, trong các điều kiện thử không thể được chấp nhận một cách chính xác cho các điều kiện bảo hành trong các máy nén không được m mát; trong các máy nén được m mát nếu ngoài hai điu kiện nêu trên thì các tỷ số nhiệt độ cũng không thể được duy trì.

Các sai lệch của số Reynolds được phép tới một số giới hạn (xem Hình 2), nếu số Reynolds trong thử nghiệm thấp hơn các giới hạn của hình 2 thì chỉ được hiệu chnh số Reynolds, phù hợp với Phụ lục C, trong các giới hạn của Hình 2. Phải tính đến ảnh hưởng của số Reynolds đến hiệu suất, công nén riêng hệ số lưu lượng khi xác định các điều kiện thử (xem 7.2.2.3.2) chuyển đổi các kết quả thử theo các điều kiện bảo hành (xem 7.2.4.1).

CHÚ DN:

X Số Reynolds bảo hành Reu,g

Y Tỷ số của số Reynolds,

a Thứ hạng được phép áp dụng

Hình 2 - Phạm vi ứng dụng cho phép đối với sự chuyển đổi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.2.2.3.2. Sai lệch cho phép của t số lưu lượng thể tích f

Các sai lệch lớn nhất về lưu lượng thể tích thường xảy ra đối với nte = ng tại lúc kết thúc quá trình nén.

Đối với nte ¹ ng điều kiện các tỷ số lưu lượng thể tích đồng nhất trong một quá trình nén chỉ có thể đạt được một cách gần đúng, vì các sai lệch lưu lượng thể tích lớn nhất có thể xảy ra trong máy nén như kết quả của một kiểu phân nhánh trong thay đổi trạng thái.

Giới hạn dung sai bên trong cho sai lệch của tỷ số giữa các tỷ số lưu lượng thể tích f Δftol = ±0,01. Phải có sự kiểm tra nếu giới hạn này có thể được duy trì bằng sự thay đổi các giá trị thử Nte,Rte,Z1,te hoặc T1,te. Trong những trường hợp này nên thực hiện phép thử mà không sử dụng dung sai bổ sung. Theo cách khác, phải kiểm tra xem phép thử có còn thực hiện được hay không trong giới hạn dung sai bên ngoài Δftol = 0,05 (xem 7.2.5). Trong trường hợp này có thể thực hiện được phép thử với tính tương tự gần đúng khi sử dụng dung sai phụ (các Hình 6 7).

Tỷ số cho phép của các tốc độ giảm đi XN,tol, phương trình (2) , có thể được tính toán khi sử dụng sai lệch cho phép Δftol của tỷ số giữa các tỷ s lưu lượng thể tích, f, phương trình (1); xem Phụ lục A.

Nếu các giới hạn dung sai bên ngoài không đủ thì phải kiểm tra trên cơ sở từng trường hợp một nếu như vẫn có thể thực hiện được các thử nghiệm theo phương pháp mô tả trong Phụ lục B.

Nếu việc kiểm tra các giá trị thử chỉ ra rng các giá trị hp,te (p2 / p1)te sai lệch so với các giá trị hp,pr và (p2 /p1)pr được dự tính cho các điều kiện thử thì nên lặp lại phép kiểm tra cho các điều kiện tương tự khi sử dụng các giá trị này.

7.2.2.3.3. Sai lệch cho phép của chỉ số Mach ở đnh

Các sai lệch cho phép của tỷ số lưu lượng thể tích tự bao gồm một giới hạn về các sai lệch cho phép của chỉ số Mach đỉnh.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phải quan tâm đến các ảnh hưởng của ch số Mach nếu đạt tới ch số Mach tương đối tới hạn (tốc độ âm thanh cục bộ trong cấp) trong điều kiện bảo hành hoặc điều kiện th đối với điểm thử điểm chuyển đổi.

7.2.2.3.4. Sai lệch cho phép của s Reynolds

Cần thiết phải kiểm tra sai lệch của số Reynolds thử so với số Reynolds của các điều kiện bảo hành. Nên tính đến ảnh hưởng của sai lệch này đến vận hành của máy nén bằng các biện pháp hiệu chnh thích hợp, tuy nhiên ch tiến hành hiệu chỉnh trong các trường hợp riêng.

Các trường hợp ứng dụng các phương trình hiệu chỉnh lựa chọn một số Reynolds thích hợp cho thử nghiệm được xác định bởi hai yếu tố:

- Độ chính xác của phương trình hiệu chnh cho các số Reynolds khác nhau;

- Độ chính xác của các kết quả thử đạt được ở các áp suất o giảm hoặc các tốc độ thấp hơn.

Trong trường hợp các máy nén ly tâm, phải sử dụng phương pháp hiệu chnh số Reynolds được chứng minh tốt (xem Phụ lục C). Các giới hạn áp dụng các phương trình được giới thiệu trên Hình 2.

Trong các trường hợp máy nén hướng trục, phương pháp hiệu chỉnh số Reynolds phụ thuộc o tính năng cánh do nhà sản xuất máy nén sử dụng. Vì lẽ đó nên có sự thỏa thuận về phương pháp các phạm vi ứng dụng giữa nhà sản xuất người tiêu dùng.

7.2.3. Phân loại nhỏ thêm các trường hợp chuyn đổi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo các điều kiện thử có các nhóm sau cho điều chỉnh, th nghiệm chuyển đổi:

- Nhóm A: Thử nghiệm, khi duy trì giới hạn dung sai bên trong Δftol = ±0,01. Nếu yêu cầu này không thể được thực hiện;

- Nhóm B: Thử nghiệm, khi duy trì giới hạn dung sai bên trong Δftol = ±0,05. Nếu yêu cầu này không thể được thực hiện;

- Nhóm C: Thử nghiệm ngoài giới hạn dung sai bên ngoài.

7.2.3.2. Chuyển đổi theo các nhóm A B

Các trường hợp này được chỉ dẫn bằng sơ đồ trong các Bảng 2 3 trong Phụ lục A.

7.2.3.3. Chuyển đổi theo nhóm C

Trường hợp này được mô tả trong Phụ lục B.

Bảng 2 - Điều chỉnh thử nghiệm, chuyn đổi đối với máy nén không được m mát

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

nte = ng

nte ¹ ng

Trường hợp

3a

3b

3c

3d

Ví dụ

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục F, ví dụ 1

Phụ lục F, ví dụ 5

Tỷ số của các tốc độ giảm, xem 7.2.2.3.2

Điều chỉnh máy nén ở các sai lệch trong giới hạn dung sai sai
Δ
ftol = ±0,01 như trong Phụ lục A cho phép.

Không có dung sai bổ sung cho chuyển đổi

Nếu không đáp ứng được điều kiện liền kề, điều chỉnh máy nén ở XN,tol trong giới hạn dung sai bên ngoài Δftol = ±0,05 như trong Phụ lục A.

Dung sai bổ sung cho chuyển đổi như trong 7.2.5

Điều chỉnh máy nén với XN trong giới hạn dung sai bên trong Δftol = ±0,01 như trong Phụ Ic A.

Không có dung sai bổ sung cho chuyển đi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung sai bổ sung cho chuyn đổi như trong 7.2.5

Chỉ số Mach xem 7.2.2.3.3

Nếu Mau,te ¹ Mau,g, kiểm tra xem các thay đổi gây ra bi chỉ số Mach có xảy ra hay không trong phạm vi đường cong tính năng có liên quan dùng cho so sánh với bảo hành (chỉ số Mach tới hạn, chỉ số Mach của van tiết lưu)

Số Reynolds xem 7.2.2.3.4

Kiểm tra xem Reu,te / Reu,g trong phạm vi cho phép để chuyển đổi hiệu suất hay không (phù hợp vi Hình 2 cho các máy nén ly tâm)

Đường cong tính năng

Vận hành của một điểm trong vùng lân cận của điểm bảo hành hoặc không ít hơn hai điểm thử chứa đựng giá trị bảo hành đối với công nén riêng hoặc lưu lượng thể tích o (phụ thuộc o sự so sánh với bảo hành)

Chuyển đổi

7.2.4.1, Hình 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểm tra xem điều kiện về tính tương tự có được đáp ứng trong thử nghiệm hay không

So sánh với bảo hành

Điều 8

Bảng 3 - Điều chỉnh, thử nghiệm, chuyển đổi đối vi máy nén được m mát trung gian

 

nte = ng Reu,te » Reu,g

Các trường hợp ứng dụng khác, ví dụ:

a) nte = ng và Reu,te » Reu,g

b) nte ¹ ng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trường hp

4a

4b

4c

4d

Ví dụ

Phụ lục F, ví dụ 4

Phụ lục F, ví dụ 3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

T số của các tốc độ giảm, xem 7.2.2.3.2

Điều chnh đoạn thứ nht
XN,tol = 1

Các sai lệch trong giới hạn dung sai bên trong Δftol = ±0,01 như trong Phụ lục A cho phép.

Không có dung sai bổ sung cho chuyển đổi

Điu chnh các đoạn riêng không được m mát với XNtrong giới hạn dung sai bên trong Δftol = ±0,01 như trong Phụ lục A

Không có dung sai b sung cho chuyển đổi

Nếu không thể đáp ứng được điều kiện trên, điều chỉnh đoạn thứ nht ở XN trong giới hạn dung sai bên ngoài Δftol =±0,05 như trong Phụ lục A.

Dung sai b sung cho đoạn th nht dùng cho chuyển đổi như trong 7.2.5

Điu chnh các đoạn riêng không được m mát với XNtrong giới hạn dung sai bên trong Δftol = ±0,01 như trong Phụ lục A.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nếu không thể đáp ứng được điều kiện lin k, cho tt cả các đoạn không được m mát, điều chnh các đoạn có liên quan XN trong gii hạn dung sai bên ngoài Δftol = ±0,05 như trong Phụ lục A.

Dung sai b sung cho chuyển đi như trong 7.2.5 đối với các đoạn có liên quan.

RZ1T1 tỷ s như đã quy định trong 3.2.8

Điều chnh các nhiệt độ o của cp sao cho

Nếu không th đáp ứng được điu kiện liền kề, phân chia thành đoạn thứ nhất không được m mát, và đoạn ở cuối dòng được m mát trung gian tại

Khi có th thực hin được, điu chnh các nhiệt độ o của cp sao cho có th tiến hành phép thử tại một tc độ đng nht cho tt cả các đoạn.

Ch s Mach, xem 7.2.2.3.3

Nếu Mau,te ¹ Mau,g, kim tra xem có thay đổi gây ra bởi ch số Mach có xảy ra hay không trong phạm vi đường cong tính năng có liên quan dùng cho so sánh với bảo hành (ch số Mach tới hạn, ch số Mach của van tiết lưu)

Số Reynolds xem 7.2.2.3.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểm tra để bảo đảm Reu,te/Reu,g trong phạm vi cho phép đ chuyển đổi hiệu suất (phù hp với Hình 2 đối với các máy nén ly tâm).

 

nte = ng và Reu,te » Reu,g

Các trường hợp ứng dụng khác, ví dụ:

a) nte = ng và Reu,te » Reu,g

b) nte ¹ ng

c) dòng chảy bên ở trong hoặc tích ra

Trường hợp

4a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4c

4d

Ví dụ

Phụ lục F, ví dụ 4

Phụ lục F, ví dụ 3

 

Phụ lục F, ví dụ 2

Đường cong tính năng

Như đối với các máy nén được m mát trong Bảng 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đoạn thứ nhất không được m mát như trong Bảng 2, tất cả các đoạn khác với số điểm thích hợp của đường cong tính năng dùng để phối hợp.

Sự chuyển đi

7.2.4.2.1, Hình 4

7.2.4.2.1, Hình 5

Như trong Bảng 2 đối với mi đoạn không được m mát các tổn tht áp suất, các tỷ số lưu lượng khối lượng như trong các điều kiện bảo hành nếu cần thiết.

Đoạn 7.2.4 2.2

Các giá trị chuyn đi

Kiểm tra xem các điu kiện về tính tương tự có được đáp ứng hay không trong thử nghiệm

So sánh với bảo hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.2.4. Phương trình chuyển đổi

7.2.4.1. Chuyn đổi đối với các máy nén hoặc các đoạn không được làm mát

Với điều kiện các điều kiện quy định trong 7.2.1 7.2.2 được đáp ứng khí vận hành gần như hoàn hảo, có thể chuyển đổi các giá trị thử theo các điều kiện bảo hành khi sử dụng qui trình được giới thiệu trên Hình 3.

Đối với trạng thái của khí tưởng, nên tính toán các biến số

1

 

3

 

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

7

trên Hình 3 từ các nhiệt độ áp suất đo được hoặc sử dụng các hàm số nén; xem các phương trình (E.22) (E.23) hoặc sử dụng các chương trình về dữ liệu của khí. các tỷ số nén nhỏ, tính toán cũng có thể chịu ảnh hưởng sự thay đổi trạng thái đẳng entropi; xem phương trình (E.74).

a Các giá tr thử nghiệm

b Các điều kin bảo hành

Hình 3 - Tính toán đối với các máy nén hoặc các đoạn không được m mát với trạng thái khí gần như hoàn hảo

7.2.4.2. Chuyển đổi đi với các máy nén được m mát

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Với điều kiện các điều kiện quy định trong 7.2.1 7.2.2 được đáp ứng các điều kiện thử đạt được có nghĩa không cần thiết phải tính đến ảnh hưởng của số Reynolds, các kết quả thử có thể được chuyển đổi theo các điều kiện bảo hành khi sử dụng qui trình được giới thiệu trên các Hình 4 5.

Khi Jj,te = Jj,g có thể thực hiện sự chuyển đổi như đã chỉ dẫn trên Hình 4.

a Các giá trị thử nghiệm

b Các điu kiện bảo hành

Hình 4 - Chuyển đổi toàn bộ đối với các máy nén được m mát khi Jj,te = Jj,g, nte = ng với trạng thái khí gần như hoàn hảo

Khi Jj,te ¹ Jj,g, các kết quả thử có th được chuyển đổi phù hợp với Hình 5. đây chỉ có thể giả định trước rằng khi lắp đặt bộ phận m mát trung gian có nhiều nhánh thì có tích số RZ1T1 phía cuối dòng của các bộ phận m mát trung gian có cùng một t số như nhau trong điều kiện th cũng như trong điều kiện bảo hành.

Công suất của khí đo được của máy nén phải được chia nhỏ thêm thành một đoạn A đối với đoạn không được m mát một đoạn B đối với đoạn được m mát. Thông thường, có thể thực hiện được việc chia nhỏ này trong quá trình thử.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi yêu cầu này không thể thực hiện được, việc chia nhỏ thêm có thể được thực hiện tỷ lệ với công nén riêng theo thiết kế.

Các phần chia nhỏ của công suất này phải được chuyển đổi sau đó theo các điều kiện bảo hành khi sử dụng qui trình được giới thiệu trên Hình 5.

7.2.4.2.2. Chuyển đổi bằng các đoạn không được m mát

Khi các điều kiện cho sự chuyển đổi toàn bộ không được đáp ứng (ví dụ, các sai lệch của số Reynolds lớn, số mũ đẳng entropi khác nhau, các điều kiện vận hành bộ phận làm mát trung gian khác với các điều kiện bảo hành) thì sự chuyển đi phải được thực hiện bằng sự phối hợp các đường cong tính năng của đoạn được chuyển đổi phù hợp với 7.2.4.1.

7.2.4.3. Điều khoản về các lưu lượng rò rỉ

Phải tính đến trong chuyển đổi các thay đổi của các lưu lượng rò rỉ khi các điều kiện thử trong th nghiệm khác xa so với các điều kiện bảo hành.

7.2.4.4. Chuyển đi tổn thất công suất cơ học

Tổn thất công suất cơ học Pmech tổng số của tất cả các tổn thất công sut cơ học riêng các tổn thất này phụ thuộc o điều kiện thử điều kiện bảo hành, o tốc độ, công suất tiêu thụ, lực chiều trục, đặc biệt độ nhớt nhiệt đ của chất bôi trơn.

Các tổn thất cơ học riêng xảy ra trong các trục chặn ổ trục đỡ, các bơm chất bôi trơn, các hợp số của máy nén, các vòng bít kín trục được vận hành bng chất lỏng khí đặc biệt các vòng bít kín tiếp xúc cơ khí v.v.... Các tổn thất thường được đo trên cơ s độ tăng lên của nhiệt độ dầu /hoặc được tính toán từ các kích thước thiết kế các dữ liệu thử nghiệm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pcou,co = Pi,co + Pmech,co                                                                                          (42)

Tổn thất công suất do ma sát trong ổ trục có thể được xác định đối với các ổ trượt.

Có thể đánh giá ảnh hưởng của tốc độ đến các tổn thất cơ học theo phương trình:

                                                                                   (43)

Trong đó b = 1,5 đến 2,0

7.2.4.5. Hiệu chỉnh công suất của khí do bức xạ

Nếu không được cộng trực tiếp o công suất đo được của khí theo 5.9 thì nhiệt truyền cho không khí xung quanh trong quá trình thử khi có sự cân bằng năng lượng được chuyển đổi theo các điều kiện bảo hành ban đầu bởi phương trình:

                                                                                      (44)

được cộng o công suất của khí, Pi,Dt,co được đo theo lưu lượng khối lượng độ tăng enthalpy được chuyển đổi theo các điều kiện bảo hành ban đầu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ xả chuyển đổi t2,co có thể được hiệu chỉnh sau đó bởi

                                                                           (46)

Qrad,co không phải nhiệt truyền cho không khí môi trường xung quanh bởi bức xạ ở các điều kiện bảo hành ban đầu (tiên quyết).

7.2.5. Dung sai bổ sung

Khi không thể đáp ứng được giới hạn dung sai bên trong trong quá trình thử phải xác định dung sai bổ sung đối với công suất công nén riêng như sau:

Đối với t số nén, P số mũ đa hướng, nte ng, các giá trị giới hạn trên dưới của XN,tol với thông số Δftol phải được tính toán theo sơ đồ dòng chảy trong Phụ lục A hoặc

                                                                                                    (47)

tại giới hạn dung sai bên trong tại giới hạn dung sai bên ngoài phải được lấy từ các hình có liên quan XN,tol phải được tính toán với giá trị này.

Hình 6 một ví dụ v sơ đồ như vậy, nó phải được vé mới trong mỗi trường hợp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DN:

X Sai lch |Δf| của tng số giữa các t số lưu lượng thể tích

Y XN

a Đạt được trong thử nghiệm

Hình 6 - Qui trình để xác định sai lệch của tỷ số, f của các tỷ số lưu lượng thể tích để xác định dung sai phụ

Hình vẽ này cung cấp giá tr tương ứng đối với Δf cho giá trị thử XN.

Dung sai bổ sung tdev có thể được tính toán:

Nếu |Δf| < 0,01                                                  tdev = 0

Nếu 0,01 < |Δf| < 0,05                                       tdev = 25(f| - 0,01) Theo %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.2.6. Ghi chú đặc biệt

Khi một phần các chất ngưng tụ của khí, ví dụ trong các bộ phận m mát trung gian trong trường hợp th /hoặc bảo hành, lượng chất ngưng tụ phải được tính đến trong công suất phù hợp với công nén cần thiết cho sự ngưng tụ thực tế đến cấpj của máy nén thường nhỏ hơn lượng được tính toán theo nhiệt động lực học của nó (hiệu suất tách ly <1). Khi cần thiết chuyển đổi từ một trạng thái thử hàm lượng ẩm quy định sang trạng thái bảo hành của một hàm lượng m khác, hiệu suất tách ly của các bộ phận m mát riêng phải được giả thiết không đổi trong điều kiện thử điều kiện bảo hành bằng phép tính gần đúng. Lượng nước ngưng tụ đo được trong thử nghiệm phải được chuyển đổi tỷ số của các lượng chất ngưng tụ có thể có trong mỗi trường hợp hiệu suất tách ly bằng 1. Công suất cho mỗi cấp phải được hiệu chỉnh bởi lượng gây ra sự khác biệt về lưu lượng khối lượng của khí trong điều kiện thử điều kiện bảo hành do các lượng nước ngưng tụ khác nhau. Mặt khác, sự chuyển đổi chính xác có thể thực hiện được từ thử nghiệm với khí ẩm sang trạng thái bảo hành (khí khô) bằng cách cộng o công suất cho mỗi cấp năng lượng phụ yêu cầu để nén khí mà trong trường hợp bảo hành, có thể còn lưu lại tại chỗ lưu chất ngưng tụ trong quá trình thử.

Hơn nữa, trong quá trình nén hoặc trong hệ thống nén các điểm đo của nó, có phản ứng hóa học m thay hàm lượng của khí, đặc biệt các thể tích nhiệt độ của khí có th xảy ra.

Khi các dòng chảy bên trong /hoặc các dòng chảy tách ra đóng vai trò quan trọng trong máy nén thì các lưu lượng thể tích của dòng chảy bên hoặc dòng chảy tách ra trong điều kiện thử điều kiện bảo hành phải được hài hòa về tỷ lệ với dòng chảy chính. đây phải thực hiện sự chuyển đổi trên cơ s các trạng thái hỗn hợp.

Khi máy nén được vận hành trong điều kiện thử điều kiện bảo hành các nước áp suất khác nhau, phải quan tâm tới các tổn thất do rò r. Khi máy nén gm có nhiều thân hợp hoặc khi thiết kế máy nén khiến cho không thể tháo các bộ phận m mát trung gian ra được lắp đặt các đường ống đo o vị trí của chúng thì có thể chia nhỏ máy nén thành các đơn vị máy nén riêng biệt cho thử nghiệm.

Thử nghiệm thu không cần thiết phải chứng minh rằng các bộ phận m mát trung gian đáp ứng các điều kiện bảo hành về nhiệt độ m mát lại, tổn tht áp sut, lưu lượng chất m mát v.v...

8. So sánh với bảo hành

8.1. Đối tượng

So sánh với bảo hành gồm có:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Kiểm tra giới hạn trên được bảo hành của phạm vi vận hành của máy nén trong các điu kiện bảo hành cũng có thể kiểm tra giới hạn dưới của phạm vi vận hành các hiệu suất tương ứng trong các điều kiện bảo hành.

8.2. Thực hiện bảo hành

8.2.1. Quy đnh chung

Để kiểm tra sự đáp ứng yêu cầu bảo hành, các giá trị bảo hành được so sánh với các kết quả thử đã được chuyển đi theo các điều kiện bảo hành. Việc đưa độ không đảm bảo tổng ttot (6.4.4.1) o so sánh với bảo hành được xử lý ở bên dưới.

So sánh với bảo hành được thực hiện trong hầu hết các trường hợp bằng trình bày trên đồ thị (biểu đồ). Lưu lượng thể tích o V được biểu thị bằng hoành độ X. Các phương trình về sự không ổn định tương đối của các kết quả đo lại được lấy đạo hàm cho các yếu tố khác được vẽ đồ thị. Biến số được kim tra, ví dụ hiệu suất, hcou được biểu thị bằng tung độ Y. Áp dụng các phương pháp so sánh với bảo hành được mô tả dưới đây với điều kiện không có sự trái ngược với các thỏa thuận theo hợp đng.

8.2.2. So sánh các điểm thử riêng l với các điểm bảo hành riêng l.

Công suất tại khớp nối trục Pcou,co đã chuyển đổi theo các điu kiện bảo hành phù hợp với 6.3 được chuyển đi tới các giá trị được lấy m cơ sở cho bảo hành đối với lưu lượng thể tích o V1,g tỷ số nén P [yg = f(Pg)]; xem Hình 7 khi giả thiết hiệu suất của khí không đổi.

                                                                    (48)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khả năng áp dụng qui trình bày bị hạn chế bởi cho phép thừa nhận một hiệu suất không đổi.

Không thể so sánh với bảo hành về dạng của đường cong tính năng. Tuy trường hợp này, độ không đảm bảo đo đối với Pcou,co phải được tính toán khi sử dụng phương trình cho công suất có liên quan tại khớp nối trục trong 6.4.4.2.4.

8.2.3. So sánh các đường cong tính năng đo được với các điểm bảo hành.

8.2.3.1. Máy nén có thông số hình học tốc độ c định

Khi dung sai chế tạo được thỏa thuận đối với lưu lượng thể tích o / hoặc áp suất xả (tỷ số nén) của một máy nén do không có phương tiện kiểm tra để thay đổi đường cong tính năng thì việc so sánh với bảo hành đối với công suất phải được thực hiện phù hợp với phương trình (48). Điểm sau đây của đường cong tính năng được lấy m cơ sở cho so sánh theo loại dung sai chế tạo đã được thỏa thuận.

- Dung sai chế tạo cho lưu lượng thể tích o;

- Điểm của đường cong tính năng tại áp suất xả được bảo hành (tỷ số nén), xem Hình 8;

- Dung sai chế tạo về phía áp suất xả (t số nén): điểm của đường cong tính năng lưu lượng thể tích o được bảo hành; xem Hình 9;

- Dung sai chế tạo về phía lưu lượng thể tích o áp suất xả (tỷ số nén): giao điểm của đường cong tính năng với đường thẳng từ điểm bo hành tới điểm nhỏ nhất hoặc lớn nhất của niềm dung sai; xem Hình 10.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 8 - So sánh với bảo hành cho một máy nén ở tỷ số nén được bảo hành

Hình 9 - So sánh với bảo hành cho một máy nén có lưu lượng thể tích o được bảo hành

Hình 10 - So sánh với bảo hành đối với tỷ số nén điều chỉnh được lưu lượng thể tích o điều chnh được (ví dụ, khi dung sai chế tạo áp dụng cho tỷ số nén lưu lượng th tích o)

8.2.3.2. Máy nén có thông số hình học thay đổi hoặc tốc độ thay đổi

đây, có thể so sánh trực tiếp với bảo hành phù hợp với Hình 11 khi sử dụng đường cong tính năng đi qua điểm bảo hành (V1,g, Pg)

Hình 11 - So sánh với bảo hành cho một máy nén có thông số hình học thay đổi hoặc tốc độ thay đổi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.2.3.3. Trường hợp đặc biệt: điều khiển bằng tiết lưu đầu o

Khi đường cong tính năng chuyển đổi đối với lưu lượng thể tích o của điểm vận hành có tỷ số nén lớn hơn so với tỷ số nén được bảo hành có thể tiết lưu được ở đầu o tại v trí lắp đặt máy nén thì có thể thực hiện việc so sánh với bảo hành khi có tính đến các tổn thất do tiết lưu đầu o. trạng thái hoàn hảo của khí không có m mát trung gian (Hình 12):

                                                        (49)

Khi p2 / p1 không đổi

                                                                                                     (50)

Áp suất vào khi có tiết lưu

                                                                                           (51)

Áp sut này phải trong phạm vi cho phép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 12 - So sánh với bảo hành có điều khiển bằng tiết lưu đường hút

8.2.4. Vì bảo hành đối với độ không đảm bảo đo dung sai chế tạo

8.2.4.1. Quy định chung

Trong các giá trị sau đây, các độ không đảm bảo tổng (chung), tres, xem 6.4.4.1 của các giá trị hoành độ tung độ được vẽ đồ thị xung quanh các điểm đo được chuyển đổi, Mco dưới dạng các bán trục nằm ngang thẳng đứng của hình elip. Các elip độ không đảm bảo đo dự phòng được đưa o sử dụng. Ví dụ như để so sánh với bảo hành hiệu suất của một máy nén, độ không đảm bảo tổng tres, V đối với lưu lượng thể tích o V1 được đưa o bản trục ngang, độ không đảm bảo tổng, tres, hcou, đối với hiệu suất hcou được đưa o bán trục thẳng đứng.

Các elip độ không đảm bảo đo này ch được vẽ đ thị nếu chúng có ý nghĩa cho so sánh với bảo hành. Chẳng hạn như không phải trường hợp mà sai lệch tại điểm bảo hành nhỏ hơn độ lớn của bán trục tương ứng.

8.2.4.2. Cho: Một điểm thử một đường cong bảo hành

Khi cho nhiều điểm bảo hành, Mg mà đường thẳng nối các điểm này tạo ra một đường tính năng (đường cong bảo hành , Kg) chỉ một đim thử, Mco, nên sử dụng qui trình được chỉ dẫn trên Hình 18.

a elip độ không đảm bảo đo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sai lệch so với bảo hành được đưa ra trong trường hợp được minh họa bởi độ chênh lệch theo phương thẳng đứng Δ giữa đường cong bảo hành đường cong bảo hành đã dch chuyển thẳng đứng để tiếp xúc với elip độ không đảm bảo đo. Trong trường hợp đã được minh họa, bảo hành không được đáp ứng.

Bảo hành được xem đã đáp ứng nếu elip độ không đảm bảo đo được cắt bởi đường cong bảo hành như trên Hình 14.

Bảo hành cũng được xem đã đáp ứng nếu elip độ không đảm bảo đo tiếp xúc với đường cong bo hành, Kg như trên Hình 15.

Hình 14 - Minh họa một điểm thử với một đường cong bảo hành đã cho, trong đó bảo hành được đáp ứng khi tính đến một phần độ không đảm bảo đo

Hình 15 - So sánh một điểm thử với một dải bảo hành, trong đó bảo hành không được đáp ứng khi tính đến toàn bộ độ không đảm bảo đo

8.2.4.3. Cho: Một điểm thử một dải phạm vi bảo hành

Khi đã có sự thỏa thuận về dung sai chế tạo (xem 4.5), đường cong bảo hành được chuyển đổi thành một dải bảo hành (ví dụ, xem tài liệu tham khảo [7)].

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a Elip độ không đảm bảo đo

Hình 16 - So sánh nhiều điểm thử với một đường cong bảo hành

Sai lệch so với bảo hành trong trường hợp đã minh họa độ chênh lệch theo phương thẳng đứng, Δ giữa giới hạn dưới của dải bảo hành, K"g đường cong giới hạn dưới của dải bảo hành, K"g đã định dạng chuyển thẳng đứng để tiếp xúc với elip độ không đảm bảo đo. Trong trường hợp đã được minh họa, bảo hành không được đáp ứng.

Bảo hành được xem đã đáp ứng nếu dường cong K"g cắt elip độ không đảm bảo đo như trên Hình 17.

Bảo hành cũng được xem đã đáp ứng nếu elip độ không đảm bảo đo tiếp xúc với đường cong K"g như trên Hình 18.

Hình 17 - Minh họa một điểm thử có dải bảo hành đã cho, trong đó bảo hành được đáp ứng khi tính đến một phần độ không đảm bảo đo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.2.4. Cho: Nhiều điểm thử một đường cong bảo hành

Khi nhiều điểm thử mà đường thẳng nói các điểm này tạo ra một đường tính năng khi đo nhiều điểm, nên sử dụng qui trình được mô tả trong 8.2.4.1 cho mỗi đim thử có giá trị. Hình 19 giới thiệu một ví dụ có hai điểm thử có giá trị. Kết quả đo được đối với điểm thử Mco,1 sai khác với bảo hành lớn hơn độ không đm bảo đo, bởi vì elip độ không đảm bảo đo không tiếp xúc với đường cong bảo hành Kg. Bảo hành được đáp ứng tại điểm thử Mco,2.

Hình 19 - So sánh nhiều điểm thử với một đường cong bảo hành

8.2.4.5. Cho: Các điểm bảo hành riêng lẻ một dải kết quả thử

Khi chỉ cho một điểm bảo hành hoặc các điểm bảo hành riêng lẻ một số lượng đủ lớn các điểm thử được chuyển đổi theo các điều kiện bảo hành thì đường nối các điểm này có thể được xem như một đường tính năng nên sử dụng qui trình được giới thiệu trên Hình 20. Nên vẽ đồ thị cho điểm bảo hành Mg. Nếu vẽ đồ thị cho các điểm thử đã chuyển đổi Mco đưa elip độ không đảm bảo đo o đồ thị như mô tả trong 8.2.4.1. Sau đó các đường cong bao K'te K"te được đặt trên các elip độ không đảm bảo đo. Các đường cong bao gii hạn dải kết quả. Trong trường hợp đã minh họa, khoảng cách nm ngang Δ giữa điểm bảo hành đường cong bao trên, K'te của dải kết số đo của sai lệch so với bảo hành. Trong trường hợp đã minh họa, bảo hành được xem không được đáp ứng.

a Elip độ không đảm bảo đo

Hình 20 - So sánh một điểm bảo hành vi một dải kết quả thử khi bảo hành không được đáp ứng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi dải kết quả thử tiếp xúc với điểm bảo hành, xem Hình 22, điểm bảo hành được định v trên đường cong K"te, bảo hành cũng được xem đã được đáp ứng.

Hình 21 - Minh họa một dải kết quả thử vi điểm bảo hành đã cho, trong đó bảo hành được đáp ứng khi tính đến một phần độ không đảm bảo đo

Hình 22 - Minh họa một dải kết quả thử với đim bảo hành đã cho, trong đó bảo hành được đáp ứng khi tính đến toàn bộ độ không đảm bảo đo

8.2.4.6. Cho: Các điểm bảo hành riêng lẻ với dung sai chế tạo một dải kết quả thử

Dung sai chế tạo được vẽ đồ thị theo quy định trong hợp đồng cung cấp xung quanh điểm bảo hành Mg, khi kéo dài điểm này tới phạm vi bảo hành, Bg. Hình 23 giới thiệu một ví dụ trong đó dung sai chế tạo dương âm có độ lớn bằng nhau được vẽ đồ th song song với trục hoành.

Hình 23 - So sánh một dải kết quả thử với một điểm bảo hành dung sai chế tạo theo một trục đã thỏa thuận theo chiều x trong đó bảo hành không được đáp ứng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi phạm vi bảo hành, Bg tiếp xúc với dải kết quả thử, như trên Hình 25, bảo hành cũng được xem đã được đáp ứng.

Hình 24 - Minh họa một dải kết quả thử vi điểm bảo hành đã cho, có dung sai chế tạo theo một trục đã thỏa thuận theo chiều x, trong đó bảo hành được đáp ứng khi tính đến một phần độ không đảm bảo đo dung sai chế tạo

Hình 25 - Minh họa một dải kết quả thử với điểm bảo hành đã cho có dung sai chế tạo theo một trục đã thỏa thuận theo chiều x, trong đó bảo hành được đáp ứng khi tính đến toàn bộ độ không đảm bảo đo dung sai chế tạo

8.3. Ghi chú đặc biệt

8.3.1. Liên kết của các dung sai chế tạo

Khi một dung sai chế tạo đối với lưu lượng thể tích o hoặc t số nén đã được thỏa thuận cho một điểm bo hành thì dung sai chế tạo này cũng áp dụng cho tt cả các điểm bảo hành khác, trừ khi có sự thỏa thuận ngược lại trong hợp đồng.

8.3.2. Liên kết của các đim bảo hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                                                                                                 (52)

Các giá trị khác nhau của ci các số tính năng đánh giá (trong sổ) được dùng cho các điểm bảo hành. Chúng phải được giả thiết bằng 1 khi chưa được thỏa thuận trong hợp đồng.

Khi không thể thực hiện được vì do ngoài sự kiểm soát của nhà cung cp, để kiểm tra các điểm bảo hành, sự bảo hành đối với các điểm không kiểm tra được sẽ ở trong tất cả các trường hợp được xem đã được đáp ứng.

Trong các trường hợp khi nhà cung cấp không thể chứng minh được về toàn bộ so sánh với bảo hành thì phải có các thỏa thuận riêng biệt.

8.3.3. Giá tr giới hạn trên của phạm vi vận hành trên các máy nén có bản đồ tính năng

Bảo hành đối với giá trị giới hạn trên của phạm vi vận hành được xem đã được đáp ứng khi giá trị của lưu lượng thể tích o hoặc tỷ số nén đo được được chuyển đổi điu chnh các cánh hướng dòng lớn nhất về phía trên hoặc ở tốc độ lớn nhất cho phép giảm xuống dưới giá trị giới hạn được bảo hành có liên quan một lượng nhỏ hơn độ không đảm bảo đo tổng.

Khi bảo hành không được đáp ứng tốc độ lớn nht cho phép (được quy định trong hợp đồng cung cấp) phải tính toán tốc độ cần thiết để đáp ứng cho bảo hành. Việc tăng tốc độ không được gây nguy hiểm cho hệ thống hoặc các bộ phận của hệ thống (do các tải trọng cơ học, rung, phát sinh nhiệt). Nhà cung cp phải công bố rõ tốc độ vượt quá được phép cho chế độ m việc liên tục. Khi máy dẫn động không do nhà cung cấp máy nén chế tạo, nhà cung cp máy nén bắt buộc phải nhận được sự thỏa thuận của nhà cung cấp máy dn động về sự cần thiết phải tăng tốc độ này.

8.3.4. Giá tr giới hạn của phạm vi vận hành

Giới hạn dưới của phạm vi vận hành được xác định bằng được kiểm tra chống tăng vọt cộng với dung sai đã được thỏa thuận trong hợp đng. Nếu thực hiện việc so sánh với hợp đồng về công sut đối với một điểm bảo hành ở dưới đường chống tăng vọt thực tế đo được thì công sut của điểm đo ở lưu lượng thể tích o vẫn còn ổn định phải được xem lưu lượng thể tích o cho điểm bảo hành về công suất có liên quan đối với điểm bảo hành này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phải viết báo cáo thử về kết quả của thử nghiệm thu với các nội dung sau:

a) Các dữ liệu kỹ thuật về máy nén: khách hàng/ người vận hành, vị trí lắp đặt, ứng dụng, kiểu, số máy, năm sản xuất, mô tả ngắn về kỹ thuật, công suất danh định, tốc độ danh định, các đặc điểm riêng khác có liên quan của máy /hệ thống;

b) Các dữ liệu kỹ thuật của máy dẫn động: các dữ liệu cần thiết cho so sánh vi bảo hành;

c) Các điều kiện bảo hành (xem 4.2) đối tượng bảo hành (xem 4.3);

d) ngày, địa điểm, người chịu trách nhiệm các bên chứng kiến;

e) qui trình th (xem 6.1.2) lưu hành với các điểm đo;

f) báo cáo về thực hiện phép thử nghiệm thu có kèm theo bảng các giá trị trung bình của các số đọc riêng có nghĩa để đánh giá trạng thái của các lần đo; hồ sơ được lập phải bao gồm tài liệu phân tích khí nén, các dữ liệu về dụng cụ đo được dùng để đo, các chứng chỉ hiệu chun nếu có yêu cầu v.v...;

g) tài liệu về chuyn đổi theo các tài liệu bảo hành: các bảng biểu đồ đã sử dụng phải được công bố; các sai lệch so với các tính năng kỹ thuật tiêu chuẩn dùng cho các qui trình đo chuyển đổi phải được trình bày;

h) phương pháp hiệu chuẩn cho các tính chất của khí, nếu có liên quan, phải được công bố khi có thỏa thuận của các bên;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục a

(Quy định)

Sơ đồ qui trình tính toán và các con số đối với tỷ số lưu lượng thể tích

Sơ đồ quy định tính toán trong phạm vi các điều kiện về tính tương tự của dòng chy tính toán các điều kiện điều chnh thử nghiệm cho một đoạn không được m mát.

 

Bắt đầu

Kết quả

Bước tiếp sau

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các điều kiện bảo hành:

Dữ liệu khí: o -> xả

yp,g, hp,g, Ng

Hình học của cấp thứ nhất

Các điều kiện thử:

Dữ liệu khí: o

yp,te,an = yp,g hp,te,an = hp,g

ftol| = 0 ¸ 0,05a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

A

không

tiếp tục

B

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C

C

Hiệu chỉnh số Reynoldsb

Reu,te = f(Nte, …)

hp,te = f(Reu,te, …)

yp,te = f(hp,te, …)

Tính toán khí thực

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

không

kết thúc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

hte,an = hte

hp,te,an = hp,te

yp,te,an = yp,te

 

A

B

f2 = 1 + Δftol

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D

 

 

 

F < 0

không

E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E

 

C

F

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

không

tiếp tục

E

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

không

tiếp tục

G

 

f2 = f2 - 0,001

không

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

f2 < 1 - |Δftol|

không

H

D

G

f2 < 1 - |Δftol|

không

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

tiếp tục

 

fEX < 1 - |Δftol|

không

tiếp tục

I

 

f2 = f2 + 0,001

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

f2 > 1 + |Δftol|

không

H

D

I

f2 > 1 + |Δftol|

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

không

H

E

H

Có thể sử dụng khí thử khác hoặc đoạn được chia nhỏ hơn cho mục đích đo không?

không

J

Tiếp tục

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không thể có thử nghiệm trong |Δftol|

 

Kết thúc

J

Tiếp tục sử dụng khí thử khác hoặc đoạn được chia nhỏ thêm nữa

 

A

a Tốc độ quay thử nghiệm, được tính toán với

Δftol = ± 0,01 giới hạn dung sai trong

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b Để hiệu chỉnh số Reynolds, xem Phụ lục C.

 

Phụ lục b

(Quy định)

Thử nghiệm đối với tỷ số lưu lượng thể tích vượt quá tính tương tự của dòng chảy

B.1. Quy đnh chung

Trong trường hợp không thể xác định được các điều kiện điều chỉnh cho phép thử trong đó không thể đáp ứng tính tương tự của dòng chảy phù hợp với các giới hạn của 7.2 Phụ lục A thì có thể sử dụng phương pháp sau:

Đối với các điều kiện điều chỉnh càng gần với tính tương tự càng tốt, nhà sản xuất phải dự đoán đường cong tính năng cho thử nghiệm.

Mỗi điểm của đường cong tính năng bảo hành có một điểm chuẩn (tham chiếu) trên đường cong tính năng thử nghiệm được dự đoán.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong trường hợp một máy nén có 3 cấp như trong ví dụ (xem Hình B.1), cp cuối cùng có sai lệch Δj lớn nhất so với các điều kiện bảo hành (xem Hình B.2). Các sai lệch nhỏ nhất của tất cả các cấp trong quá trình thử so với các điều kiện bảo hành có điểm tham khảo R trên đường cong thử dự đoán “pr" có cùng một hệ số lưu lượng trung bình phù hợp với Hình B.3.

Hình B.1 - Máy nén có ba cấp

Hệ số lưu lượng trung bình

                                                                                                    (B.1)

với hệ số lưu lượng o của cấp thứ nhất

                                                                                                    (B.2)

tỷ số giữa các thể tích riêng trung bình thể tích riêng o với

                                                                                             (B.3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó

D2,l

đường kích ngoài của bộ cánh cấp l, m

M

u2,l

tốc độ theo chu vi của bộ cánh cấp l, m/s

m/s

lưu lượng thể tích o của cấp I của nhóm các cấp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

n1,l

thể tích riêng o

m3/kg

p1,l

áp suất o

MPa(bar)

Z1,l

hệ số nén o

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

nhiệt độ o

K

nav

thể tích riêng trung bình

m3/kg

p2,z

áp suất xả của nhóm cp cuối cùng

MPa(bar)

n2,z

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

m3/kg

R

hằng số khí

J/kg/K

yp

công nén riêng đa hướng

J/kg

lưu lượng khối lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mỗi điểm thử được chuyển đổi theo các điều kiện bảo hành hệ số lưu lượng trung bình không đổi jav,T = jav,R = jav,G (xem Hình B.3)

                                                                                             (B.5)

Các đường cong “pr” “g có thể đồng nhất (tính tương tự hoàn toàn của dòng chảy) với

jI,R = jI,G jan,R = jan,G                                                                                                                                                                           (B.6)

B.2. Chuyển đổi các điểm thử (xem Hình B.3)

Các sai lệch của mỗi điểm T trên đường cong thử đo so với điểm thử R được dự đoán sẽ được chuyn cho điểm G trên đường cong bảo hành với cùng một tỷ lệ phần trăm khi dẫn đến điểm thử được hiệu chỉnh C theo quan hệ sau:

Hệ số lưu lượng o

                                                                                                   (B.7)

Hệ số cột áp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quan hệ tương tự có giá trị đối với các số đường tính năng khác như hệ số enthanpi hiệu suất của nhóm cấp.

B.3. Hiệu chỉnh lưu lượng thể tích tăng vọt lưu lượng thể tích tiết lưu (xem Hình B.3)

Lưu lượng thể tích tăng vọt lưu lượng thể tích tiết lưu có thể được so sánh trực tiếp giữa đường cong thử đo (được) “te” đường cong thử dự đoán “pr” được chuyển đổi cho đường cong thử chuyển đổi co đường cong bảo hành g, bởi vì chúng không bị ảnh hưởng bởi giá trị trung bình của tất cả các cấp mà thường chỉ bi một cấp.

Hiệu chỉnh hệ số lưu lượng tăng vọt, jI,S,co:

jI,S,co = jI,S,g + (jI,S,te - jI,S,pr)                                                                                  (B.9)

Hiệu chnh hệ số lưu lượng tăng vọt, jI,CH,co

                                                                                                (B.10)

CHÚ DN:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cp I

2

Cp II

3

Cấp III

4

Cấp I + II +III

g

Đường cong bảo hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường cong dự đoán

G

Các điều kiện bảo hành

P

Các điều kiện thử dự đoán khi giả thiết jI,G = jI,R

R

Các điều kiện thử dự đoán jva,G = jva,R

Hình B.2 - Hệ số cột áp đa hướng của các cấp riêng l toàn bộ máy nén

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 Lưu lượng tăng vọt

2 Lưu lượng tiết lưu

T Điểm trên đường cong thử đo “te

R Điểm tham chiếu cho T trên đường cong thử dự đoán “pr

G Điểm tham chiếu cho T trên đường cong bảo hành g

C Điểm hiệu chnh đối với đường cong chuyển đổi co

Hình B.3 - Xác đnh các điểm tham chiếu

 

Phụ lục C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp hiệu chỉnh đối với ảnh hưởng của số reynolds đến tính năng của máy nén ly tâm

C.1. Tóm tắt chung

Phương pháp này (tài liệu tham khảo [11]) quy định các phương trình cần thiết trong trường hợp các số Reynolds khác nhau trong điều kiện thử điều kiện bảo hành dùng cho hiệu chỉnh hiệu suất, công nén riêng lưu lượng thể tích. Các tổn thất tổng được được chia nhỏ thành các tổn thất không phân biệt của số Reynolds, được bao hàm bi hệ số 0,3, các tổn thất do ma sát được xem phụ thuộc o một giá trị tiêu biểu số ma sát l. Giá tr tiêu biểu l phụ thuộc o một số Reynolds chuẩn một giá trị chuẩn cho độ nhám trung bình tương đối của máy nén. Có thể áp dụng các hiệu chỉnh này trong phạm vi cho phép như đã chỉ dẫn trên Hình C.2.

C.2. Định nghĩa

Giá trị tiêu biểu của số Reynolds đối với cấp thứ nhất của một đoạn được bi

                                                                                                        (C.1)

trong đó:

u tốc độ đỉnh của bộ cánh thứ nhất của đoạn, được biểu thị bằng mét trên giây;

b chiều rộng đầu ra của bộ cánh thứ nhất của đoạn, được biểu thị bằng mét;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ nhám trung bình Ra, nghĩa độ nhám trung bình bắt đầu từ đường tâm của các đỉnh độ nhám của bộ cánh miệng loe của nó, Ra có thể đc đo hoặc đọc từ bản vẽ của nhà sản xuất (khi giả thiết có sự thỏa thuận về qui trình này giữa nhà sản xuất khách hàng). Độ nhám tương đối đại diện của một cấp đc biểu thị bằng Ra/b

Trong các máy nén có nhiều cấp lấy các giá trị chuẩn của số Reynolds độ nhám tương đối của cấp thứ nhất của mỗi đoạn.

Phương pháp hiệu chỉnh ch liên quan đến các tổn thất bên trong của lưu lượng.

Do đó phải có sự quan tâm riêng đến các lưu lượng khối lượng rò rỉ và các tổn thất cơ học.

C.3. Phương trình hiệu chỉnh đối với hiệu suất

Phương trình để hiệu chỉnh hiệu suất trong phạm vi hiệu suất tối ưu được cho bởi phương trình:

                                                                                                 (C.2)

trong đó

hp hiệu suất đa hướng của đoạn;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

với các chỉ số dưới dòng

co được chuyển đổi từ điều kiện thử đến điều kiện bảo hành hoặc giá trị bảo hành trong quá trình xác định các điều kiện điu chỉnh cho thử nghiệm;

g điều kiện bảo hành;

te điều kiện thử;

¥ số Reynolds lớn vô hạn

Các phương trình để tính toán các giá tr l:

(von Karman):

                                                                              (C.3)

(Colebrook)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

có thể lấy các giá trị của l l¥ từ Hình C.3

C.4. Các phương trình hiệu chnh cho công nén riêng, độ chênh lệch enthanpi lưu lượng thể tích

Hiệu chnh công nén riêng:

                                                                                      (C.5)

Hiệu chỉnh độ chênh lệch enthanpi:

                                                                                       (C.6)

Hiệu chỉnh lưu lượng thể tích:

                                                                                                   (C.7)

trong đó

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

= 2yp / u2;

yi hệ số enthanpi

= 2Δh / u2;

j hệ số lưu lượng thể tich của đoạn

= 4V1/(D2pu);

yp công nén riêng đa hướng của đoạn, được biểu thị bng jun trên kilogam;

Δh độ chênh lệch enthanpi của đoạn, được biểu thị bằng jun trên kilogam;

V1 lưu lượng th tích o của đoạn trong trạng thái o chung, được biểu thị bằng mét khối trên giây;

D đường kính ngoài của bộ cánh thứ nhất của đoạn, được biểu thị bằng mét.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C.5. Phạm vi ứng dụng cho phép

Phạm vi ứng dụng cho phép đối với các phương trình hiệu chnh được giới thiệu trên Hình C.2 (xem 7.2.2.3.1).

a Thử nghiệm

b Được chuyển đổi

c Phương trình (C.2)

d Phương trình (C.5)

e Phương trình (C.6)

f Phương trình (C.7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DN:

X Số Reynolds bảo hành, Reu,g
Y Tỷ số số Reynolds

a Phạm vi ứng dụng cho phép

Hình C.2 - Phạm vi ứng dụng cho phép đối với chuyển đổi

a Các ống thủy lực thô nhám

b Các ống thủy lực trơn nhẵn

Hình C.3 - H số ma sát dòng chảy nối trong các ống thô nhám

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục d

(Tham khảo)

Nguồn gốc của phương trình tính toán độ không đảm bảo của các kết quả đo

Độ không đảm bảo của kết quả đo, tres,w, được hiển thị bằng tỷ lệ phần trăm, của một hàm kết quả W (ví dụ, công nén riêng đa hướng) có thể được xác định như sau, đặc biệt trong trường hợp các tương tác đơn giản về chức năng mà nguồn gốc của nó có thể các lời giải toán học được thu gọn:

                                                          (D.1)

DỤ

Phương trình cơ bản đối với công nén riêng đa hướng:

                                                     (D.2)

                                                                                 (D.3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                                                       (D.4)

Thu được từ phương trình (D.2)

                                             (D.5)

                                                                                       (D.6)

                                           (D.7)

                                                                                         (D.8)

         (D.9)

                                                                     (D.10)

    (D.11)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                                                                                  (D.13)

                                        (D.14)

                                         (D.15)

 (D.16)

Các phương trình thu được thêm nữa được cho trong 6.4.4.2. Đối với các tương tác về chức năng phức tạp, xem 6.4.4.3.

 

Phụ lục E

(Tham khảo)

Các thuật ngữ chuyên dùng cho máy nén

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E.1. Trạng thái nhiệt độ lực

Trạng thái nhiệt động lực của một hệ thống đơn giản trong đó thành phần hóa học của lưu chất không đổi, không có từ tính, hiệu ứng điện hiệu ứng mao dẫn thường trọng lực không đáng kể (thường được đáp ứng trong các máy nén hiện nay) được giả thiết xác định được bởi hai biến đổi trạng thái độc lập của nhiệt hoặc nhiệt lượng. Trạng thái nhiệt động lực này của hệ thống có liên quan đến trạng thái cân bằng khi nó không thay đổi nữa mặc dù được cách ly khỏi các ảnh hưởng của môi trường của nó.

E.1.1. Biến đổi nhiệt của trạng thái

Trạng thái của một hệ thống đồng nhất đơn giản được ấn định bởi hai hoặc ba biến số nhiệt của trạng thái:

- Áp suất tuyệt đối p;

- Thể tích riêng n hoặc số nghịch đảo r = 1/n (mật độ);

- Nhiệt độ nhiệt động lực (tuyệt đối) T.

E.1.1.1. Áp suất

Thương số giữa lực vuông góc Fn tác dụng trên một bề mặt A diện tích của bề mặt này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E.1.1.1.1. Áp suất tuyệt đối, p

Áp suất gồm có áp suất chuẩn, p0 độ chênh áp Δp (dương hoặc âm) được xác định so với áp suất chun này khi sử dụng dụng cụ đo áp suất.

p = p0 + Δp                                                                                                        (E.1)

Trong đó p0 áp suất khí quyển trong hầu hết các trường hợp.

E.1.1.1.2. Áp suất tĩnh

Áp suất (của lưu chất trong chuyển động) có thể được chỉ thị bằng dụng cụ đo áp suất được đặt trong dòng lưu chất di chuyển cùng với lưu chất tại cùng một tốc độ.

CHÚ THÍCH: Trong trường hợp lưu cht chảy trong một đường ống thẳng thì áp suất tĩnh này cũng áp sut mà lưu chất gây ra trên thành ống được b trí song song với chiều của dòng chảy. Áp suất này được hiển th dưới dạng áp suất tĩnh tuyệt đối, p.

E.1.1.1.3. Áp suất động lực Δpd

Áp suất khí tĩnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Áp suất động lực sau áp suất với sai số nh hơn 0,5 % đối với Δpd / p £ 0,01.

                                                                                                      (E.2)

Khi Δpd / p > 0,01, mối quan hệ chính xác giữa Δpd c nên được xác định để tránh sai số quá lớn.

                                                                    (E.3)

E.1.1.1.4. Áp suất tng, ptot

Áp suất tổng tuyệt đối tổng số của áp suất tĩnh tuyệt đối áp suất động lực bằng

ptot = p + Δpd                                                                                                      (E.4)

E.1.1.2. Nhiệt độ

CHÚ THÍCH: Đơn vị của nhit độ nhiệt động lực kelvin (ký hiệu của đơn vị: K). Khi biu thị nhit độ Celsius, sử dụng tên đơn vị độ Celsius (ký hiệu của đơn v °C). Nhiệt độ T = 273,15+t, với T tính bằng K t tính bằng °C.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ tĩnh ( trạng thái cân bằng nhiệt độ hoàn toàn) phổ biến trong một lưu chất không chuyển động.

CHÚ THÍCH: Nhiệt độ tĩnh cũng tồn tại trong một lưu cht chuyển động. Đây nhiệt độ mà một nhiệt kế được đt trong dòng chảy của lưu chất chuyển động cùng với lưu chất ở cùng một tốc độ có thể chỉ thị.

E.1.1.2.2. Nhiệt độ động lực

Nhiệt độ khí tĩnh

Độ tăng nhiệt độ (của khí tưởng) (nhiệt độ động lực hoặc nhiệt độ khí tĩnh) do sự chuyển đổi đoạn nhiệt đẳng entropi của tổng động năng thành công nên như sau:

                                                                                                       (E.5)

Trong đó cp nhiệt dung riêng trung bình đẳng áp giữa t t + Δtd

CHÚ THÍCH: Cho trạng thái của khí tưởng, phương trình tr số sau áp dụng gần đúng cho không khí.

                                                                                                      (E.6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E.1.1.2.3. Nhiệt độ tổng

ttot = t + Δtd

Hoặc

nhiệt độ nhiệt động lực tổng

Ttot = T + Δtd                                                                                                      (E.7)

CHÚ THÍCH: Cùng với áp sut tuyệt đối tổng, ptot như đã định nghĩa trong E.1.1.1.4, nhiệt độ này cấu thành trạng thái khí tĩnh của khí trước khi tăng tốc đẳng entropi hoặc, giảm tốc đẳng entropi theo sau. Xét đến trạng thái khí tưởng, mi quan h sau tồn tại giữa các trạng thái biến đổi tổng và tĩnh.

                                                                                                (E.8)

E.1.1.3. Thể tích riêng, v

Thể tích của một đơn vị khối lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH 2: Số nghịch đảo r = 1/n được xem mật độ nghĩa đơn v của thể tích, được biểu thị bng kilogam trên mét khối.

E.1.2. Biến đổi nhiệt lượng của trạng thái

E1.2.1. Entanpi

Entanpi tổng được cho bởi phương trình

                                                                                              (E.9)

tổng số của entanpi tĩnh, h, động năng c2 / 2 thế năng, gz, thu được từ gia tốc do trọng lực độ cao trắc địa z có thể bỏ qua số hạng gz trong tổng hợp có sự khác nhau của entanpi trong điều kiện đang được xem xét đến trạng thái của khí tưởng, entanpi h chỉ phụ thuộc o T. Trong các điều kiện khí thực, entanpi còn phụ thuộc o áp suất, một trường hợp cần tính đến, chẳng hạn như trong các biểu đồ h, s đối với các khí khác nhau.

Trong trường hợp các khí do áp suất nhiệt độ có liên quan với nhau trên đường cong bão hòa thì chỉ một trong hai biến số trạng thái này đ để xác định. Trong phạm vi hai pha, phải cung cấp hai biến số trạng thái độc lập cho các khí nguyên cht. Có thể sử dụng hàm lượng hơi x một trong các biến số này.

E.1.2.2. Entropí

Mỗi hệ thấp có một biến số trạng thái, s được xem như entropi riêng sự khác biệt của nó được định nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Entropi của một hệ thống đoạn nhiệt không bao giờ giảm đi. Trong tất c các quá trình tự nhiên (không thuận nghịch), entropi của hệ thống đoạn nhiệt tăng lên; trong tất cả các quá trình thuận nghịch cấu thành trường hợp có giới hạn của các quá trình không thuận nghịch, entropi giữ không đổi.

E.1.3. Phương trình nhiệt lượng của trạng thái

Các biến nhiệt của trạng thái có mối quan hệ cố định với các biến đổi nhiệt lượng trạng thái. Do đó, một trạng thái nhiệt động lực cũng có thể được mô tả khi sử dụng sự phối hợp thích hợp của các biến đổi nhiệt nhiệt lượng của trạng thái.

Khối lượng phân tử gam, M (ký hiệu của đơn vị kg/kmol) có mối quan hệ sau với hằng số khí riêng R:

                                                                                                         (E.11)

Rmol = 8 314,4 J/(kmol K) là hằng số khí thông dụng

ở áp suất không đổi, nhiệt dung riêng là

                                                                                                      (E.12)

và ở thể tích không đổi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó u nội năng riêng

E.1.3.1. Trạng thái của khí tưởng

các áp suất thấp (p ® 0), tất cả các khí đều có trạng thái cực kỳ đơn giản: các phương trình nhiệt nhiệt lượng của trạng thái tuân theo luật ranh giới đơn giản. Phạm vi trạng thái này được xem phạm vi trạng thái khí tưởng. Trong các thuật ngữ nhiệt động lực, trạng thái khí tưởng được định nghĩa bởi phương trình nhiệt của trạng thái.

p.n = R.T                                                                                                          (E.14)

và phương trình nhiệt lượng của trạng thái

u = u(T)                                                                                                             (E.15)

Xét đến trạng thái của khí lý tưởng, số mũ đẳng entropi

                                                                                                  (E.16)

bằng tỷ số của các nhiệt dung riêng cplcv:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xét đến trạng thái của khí tưởng, k là không đổi hoặc ch phụ thuộc o nhiệt độ.

E.1.3.2. Trạng thái của khí thực

ở các áp suất cao nhiệt độ thấp, các sai lệch so với trạng thái của khí tưng đã xảy ra. Phương trình nhiệt của trạng thái :

p.n = R.Z.T                                                                                                       (E.18)

và phương trình nhiệt của trạng thái có nội năng riêng

u = u(n,T)                                                                                                          (E.19)

Hệ số nén

                                                                                                           (E.20)

được sử dụng để tính đến các sai lệch so với định luật về khí tưởng. Hệ số Z phụ thuộc o p T

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các hệ số nén các biến đổi trạng thái được xác định từ các phương trình dữ liệu khí. Hình E.1 cho biểu đồ của hệ số nén Z có thể tăng lên tùy thuộc o phương trình của dữ liệu khí được sử dụng. Đặc biệt trong trường hợp trạng thái thực đã được công bố, nghĩa trong vùng lân cận của điểm ti hạn. Nên có sự thỏa thuận trước về những phương trình dữ liệu khí được sử dụng trong đánh giá thử nghiệm trong các trường hợp như đã nêu trên.

CHÚ DN:

X Áp sut p,bar

Y Hệ số nén Z

Hình E.1 - H số nén của không khí khô

Trạng thái khí tưởng được đặc trưng bởi các phương trình về khả năng nén sau:

                                                                             (E.21)

                                                                              (E.22)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                                                                                                  (E.23)

                                                        (E.24)

trong đó

                                                                                         (E.25)

                                                                                  (E.26)

                                                                  (E.27)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Có thể thực hiện việc tính toán hàm số khả năng nén Y khi sử dụng mối quan hệ thu được đối với khí tưởng được biến đổi bằng cách đưa o hệ số nén, Z một số mũ trung bình đẳng entropi k có đủ độ chính xác trong các giới hạn quy định trong Bảng E.1 cho các hàm số khả năng nén ở mỗi điểm thay đổi trạng thái cho t số giữa các số mũ đẳng entropi lớn nhất số mũ đẳng entropi nhỏ nht, kmax / kmin xảy ra trong quá trình thay đổi trạng thái. Ngoài các giới hạn này, việc đánh giá thử nghiệm / hoặc chuyển đổi theo các điều kiện bảo hành phải được thực hiện với độ chính xác cao hơn, có tính đến trạng thái của khí thực.

CHÚ DN:

X Áp suất được biểu thị bằng MPa (bar)

Y Tỷ số giữa các nhiệt dung riêng, Cp / Cv các số mũ đẳng entropi kv kT

Hình E.2 - Tỷ s giữa các nhiệt dung riêng các số mũ đẳng entropi cho một số khí thực như một hàm số của áp suất

Bảng E.1 - sai lệch cho phép đối với tính toán đơn giản hóa các thay đổi của trạng thái

T số nén

Tỷ số lớn nhất của

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàm số khả năng nén lớn nhất

Hàm số có khả năng nén nhỏ nhất

X

Y

X

Y

1,4

1,12

0,279

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-0,344

0,925

2

1,10

0,167

1,034

-0,175

0,964

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,071

1,017

-0,073

0,982

8

1,08

0,050

1,011

-0,041

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

1,07

0,033

1,008

-0,031

0,991

32

1,06

0,028

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-0,025

0,993

Các cơ sở của bảng này các phương trình trạng thái, các biểu đồ trạng thái các bảng dữ liệu khí. Khi không có các tài liệu về dữ liệu của khí, có thể thực hiện tính toán bằng phép tính gần đúng khi sử dụng các hàm số về khả năng nén thu được với sự trợ giúp của áp suất nhiệt độ được giảm đi.

E.2. Xác định các tính chất của khí trong trường hợp các hỗn hợp

E.1.2. Hỗn hợp của các k

Một hỗn hợp của n khí có thể được mô tả theo ba cách bằng trình bày mỗi khí thành phần, i(i = 1,2,…., n) hoặc

- Phân số mol (bằng phân số thể tích cho trạng thái khí tưởng), ri;

- Hoặc phân số khối lượng, wi;

- Hoặc áp suất riêng phần, pi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E.2.1.1. Sự chuyển đổi

Với sự trợ giúp của các khối lượng phân tử (mol) Mi của tất cả các loại khí riêng biệt, phân số (tỷ lệ) mol ri có thể được chuyển đi thành phân số (t lệ) khối lượng ngược lại bằng Bảng E.2 khi đã biết áp suất p của hỗn hợp cũng có thể được chuyển đổi thành các áp suất riêng phần pi ngược lại.

Khối lượng phân tử (mol) tương đương đối với một hỗn hợp khí

                                                              (E.28)

hằng số khí R của hỗn hợp phù hợp với phương trình (E.11) hoặc

                                                                                                  (E29)

Trong không khí của khí quyển khô, phân số (tỷ lệ) của thể tích khối lượng của oxy nitơ xấp xỉ như sau:

 

Oxy

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ri

0,210

0,790

wi

0,233

0,767

Mi

32

28,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chưa biết:

 

Cho

Phân số (tỷ lệ) khối lượng

Áp suất riêng phần

Phân số (t lệ) mol (đối với các khí tưởng đồng nhất có phân số (t lệ) thể tích)

Phân số (t lệ) khối lượng

w1; = 1

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

áp suất riêng phần p1;

-

Phân số (tỷ lệ) mol (đối với các khí tưởng đồng nhất có phân số (tỷ lệ) th tích)

r1;

pi = rip

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số mol của các thành phần trên kilogam của hỗn hợp (mol/kg)

                                                                                                          (E.30)

Do đó số mol trên kilogam của hỗn hợp

                                                                                                      (E.31)

với M,m R

                                                                                                            (E.32)

                                                                                        (E.33)

Nhiệt dung riêng đẳng áp

                                                                       (E.34)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chỉ trong các điều kiện tiên quyết tất cả các khí hơi riêng tuân theo phương trình trạng thái
t
ưởng thì số mũ đng entropi bằng tỷ số của các nhiệt dung riêng của hỗn hợp:

a) từ các nhiệt dung riêng, cp,i ở áp suất không đổi của các khí riêng:

                                                                                  (E.35)

b) từ các tỷ số, ki của các nhiệt dung riêng của các khí riêng:

                                                                                   (E.36)

Thông thường, không thể tính toán hệ số nén của một hỗn hợp khí khi sử dụng các quy tắc hỗn hợp đơn giản từ các phần của các khí riêng các hệ số nén của chúng. Để thay thế, phải sử dụng các hệ số ảnh hưởng thu được bằng thực nghiệm được kết hợp trong các phương trình dữ liệu của khí. Khi không sẵn có các chương trình dữ liệu của khí thích hợp, có thể thực hiện tính toán bằng sử dụng “quy tắc hỗn hợp như một điểm định hướng đối với sai lệch so với định luật về khí:

                                                        (E.37)

đây wi ri biểu thị các phân số khối lượng phân số mol, mi số lượng các mol (phân tử gam) của khí tưởng riêng trong hỗn hợp Ri hằng số khí, Zi biểu thị các hệ số nén của các khí riêng nhiệt độ của hỗn hợp T áp suất của hỗn hợp p.

E.2.2. Hỗn hp gồm khí và hơi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phân số hơi nên được xem đủ nhỏ với kết quả ch riêng thành phần của hơi tuân theo đúng định luật về khí tưởng do đó hệ số nén của hơi có thể được lấy bằng 1. Tuy nhiên, Z được đưa o đối với khí khô. Trong tính toán bằng số nên sử dụng Z tương ứng với nhiệt độ của hỗn hợp áp suất riêng phần của khí khô.

Có thể hòa trộn khí với hơi mà không tạo thành chất ngưng tụ chỉ với điều kiện áp suất riêng phần của hơi pvap dưới áp suất bão hòa pvap,sat có liên quan đến nhiệt của hỗn hợp. Độ ẩm tương đối của hỗn hợp được mô tả

                                                                                                      (E.38)

Giá trị j = 1 xác định áp suất hơi lớn nhất có thể đạt được đồng thời xác định phân số hơi lớn nhất trong một thể tích của hỗn hợp.

Ngay khi giá trị pvap / pvap,sat lớn hơn 1- bất kể điều này xảy ra do m mát tại cùng một áp suất hoặc do giảm thể tích hoặc tăng áp suất tại cùng một nhiệt độ - một phần của hơi sẽ ngưng tụ ường sương). “Điểm sương này nhiệt độ tại đó đạt được đường sương do m mát trong khi phân số áp suất phân số hơi như nhau.

Theo cách tương tự trong trường hợp các hỗn hợp khí có thể thu được các phương trình sau khi pgas áp suất riêng phần của khí pvap áp suất sương phần của hơi.

Đối với áp suất của hỗn hợp.

p = pvap + pgas = j.pvap,sat + pgas                                                                             (E.39)

Đối với phân số thể tích mol của hơi trong hỗn hợp:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối với phân số khối lượng của hơi trong hỗn hợp:

                                                                   (E.41)

Khi trạng thái của khí (không có hơi) /hoặc của hai sai lệch đáng kể so với trạng thái của một hỗn hợp hai khí tưởng có các hng số khí Rgas Rvap trong một trường hợp thực tế thì không thể tính toán sơ bộ một cách chính xác khi không biết hệ số nén, Z áp dụng cho hỗn hợp (chẳng hạn, từ các chương trình về dữ liệu của khí hoặc các phép đo riêng). Mỗi khí riêng có thể được x khi sử dụng hệ số nén có liên quan Zgas trong mỗi trường hợp đối với áp suất riêng phần pgas Zvap đối với các áp suất riêng phần pvap ở nhiệt độ của mỗi hỗn hợp T chỉ với điều kiện các phân tử của các khí riêng trong hỗn hợp không được sử dụng quá mức tương tác lẫn nhau đã công bố (đủ nhỏ so với khả năng hóa lỏng).

Áp dụng phương trình sau khi khối lượng của hơi có liên quan đến không ch khối lượng của hỗn hợp mà còn liên quan đến khối lượng của khí khô phân số hơi được xác định, x:

                                                (E.42)

Với

                                                                                                     (E.43)

                                                                                (E.44)

Hằng số khí của hỗn hợp, được biểu thị bằng độ bão hòa tương đối với hơi j

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hoặc được biểu thị bằng phân số mol hoặc phân số thể tích, rv của hơi

                                                                            (E.46)

Hoặc được biểu thị bằng phân số x của thành phần của hơi

                                                                           (E.47)

Đối với các giá trị đồng nht của x, hằng số khí của hỗn hợp

Đối với các giá trị đồng nhất của x, hằng số khí của hỗn hợp, R, theo phương trình (E.47), không bị ảnh hưởng bởi áp suất nhiệt độ với điều kiện chưa đạt tới điểm sương.

E.2.2.2. Hỗn hợp của không khí và hơi nước (không khí ẩm)

Các phương trình (E.42) đến (E.47) tiếp tục cho quan hệ bằng số sau tại

Rvap = 461,52J/(kg.K) đối với hơi nước;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàm lượng hơi nước (độ m tuyệt đối) có liên quan đến khối lượng không khí khô

                                                                                  (E48)

Hằng số khí của không khí ẩm là

                                                                          (E49)

Hoặc

                                                                           (E50)

Độ ẩm tương đối của không khí là

                                                                                    (E51)

Đường sương đạt được tại j = 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

kwet » kdry (1-0,11xari)                                                                                           (E52)

Ảnh hưởng của xair đến kwet thường có thể được bỏ qua. Tuy nhiên, đôi khi ảnh hưởng này đáng

kể hơn đối với số mũ có liên quan đến sự chuyển đổi của tỷ số đo được giữa nhiệt độ tuyệt đối tỷ số nén có liên quan.

                                                                            (E53)

E.3. Ranh giới chuẩn của máy nén

E.3.1. Định nghĩa

Ranh giới chuyển nhiệt động lực của máy nén được tạo thành bởi diện tích bề mặt bên trong của máy nén tiếp xúc với lưu chất được nén, nếu thích hợp, được tạo thành bi diện tích bề mặt của bộ phận m mát trung gian được nhưng o lưu chất được nén bởi các mặt phẳng của các vùng đầu o và đầu ra của ống hút ống xả. Diện tích bề mặt bên trong của thân (vó) máy của các ranh giới này thường có th được xem không thm nhiệt trên các bề mặt bên ngoài của thân máy như đã nêu chi tiết trong 5.9.

Diện tích bề mặt của bộ phận m mát tiếp xúc với lưu chất được nén phải được xem là thấm nhiệt (không đoạn nhiệt).

Ngoài các diện tích bề mặt kể trên, cũng phải định nghĩa các mặt phẳng đo đối với trạng thái ở đầu o đầu ra, các mặt phẳng này có thể trùng với các diện tích bề mặt đầu o đầu ra, các Hình E.3 E.4 giới thiệu các ranh giới chuẩn nhiệt động lực cho các kiểu máy nén khác nhau sự bố trí thích hợp của các điểm đo. Các giá trị bằng số được công bố cho vị trí của các mặt phẳng đo chiều dài của các ống nối để đo nên được xem là các trị số có tính hướng dẫn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cũng có thể đo nhiệt độ trong khoảng thông gió phía hút phía xả. Áp suất được đo qua các lỗ trên thành (vách), đây áp suất tĩnh được đo. Số trạm đo trên mặt phẳng đo được phụ thuộc o đường kính D của đường ống hút đường ống có áp. Khi D £ 150 mm cần có một trạm đo áp suất một trạm đo nhiệt độ; Khi D > 150 mm cần có hai trạm đo áp suất hai trạm đo nhiệt độ. Khi D > 150 mm các trạm đo áp suất phải được lắp ở các khoảng cách 90 °, các trạm đo nhiệt độ phải được lắp đặt các khoảng cách 180 °.

CHÚ DN:

1 Bộ phận m mát trung gian được tích hợp trong thân máy

2 Tấm đục lỗ, nếu cần

3 Điều chỉnh lưu lượng bng tiết lưu

4 Các trạm đo nhiệt độ, ít nhất hai trạm cách nhau một góc 180°

5 Các trạm đo áp suất tĩnh, ít nhất hai trạm cách nhau một góc 180°

6 Các trạm đo áp suất động lực hoặc áp suất tổng, ít nhất hai trạm cách nhau một góc 90°, nếu có liên quan.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DN:

1 Cp o

2 Tách ra

3 Tm đục lỗ, nếu cn

4 Các trạm đo nhiệt độ, ít nht hai trạm trên chu vi của vật đúc

5 Các trạm đo áp suất tĩnh, ít nht hai trạm cách nhau một góc 180°

6 Các trạm đo áp suất động lực hoặc áp suất tổng, ít nhất hai trạm cách nhau một góc 90°, nếu có liên quan.

7 Các trạm đo nhiệt độ, ít nht hai trạm cách nhau một góc 180°

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E.3.2. Cửa o

Mặt cắt ngang không bị cản trở trong mặt phẳng của mặt bích hút được xem cửa o của máy nén.

Khi lp đặt trực tiếp một bộ phận điều chỉnh tiết lưu đường hút như một phần của máy nén ở phía đầu dòng của mặt bích hút, mặt cắt ngang không bị cản trở phía đầu dòng của bộ phận tiết lưu này áp dụng như mặt phẳng cửa o.

Tất cả các biến đổi liên quan đến mặt phẳng cửa o này được nhận biết bng chỉ số dưới dòng 1.

Khi máy nén được chia nhỏ cho mục đích chuyển đổi thành nhiu đoạn (công đoạn) hoặc các cấp riêng thì diện tích cửa o cho mỗi một trong các đoạn này phải được quy định như nhau theo các lựa chọn về đo.

Cửa o có liên quan phải được nhận biết bằng chỉ số dưới dòng 1, thêm o đó các số La mã tiếp sau áp dụng cho đoạn có liên quan.

E.3.3. Cửa ra

Tương tự như trường hợp cửa o, mặt cắt ngang không bị cản tr trong mặt phng của mặt bích xả của ống phun đầu ra áp dụng như cửa ra.

Tất cả các biến đổi liên quan đến mặt phẳng cửa ra này được nhận biết bng chỉ số dưới dòng 2. Khi máy nén được chia nhỏ thành nhiều đoạn hoặc nhiều cp cho mục đích chuyển đổi thì diện tích cửa ra cho mỗi một trong các đoạn này phải được quy định như nhau theo các lựa chọn về đo.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E.4. Lưu lượng của lưu chất

Lưu lượng của lưu cht có thể được biểu thị dưới dạng lưu lượng khối lượng hoặc lưu lượng thể tích.

E.4.1. Lưu lượng khối lượng

Lưu lượng khối lượng tại cửa ra khỏi máy nén

    (E54)

Trong đó

lưu lượng khối lượng tại cửa o (ng hút) máy nén;

lưu lượng khối lượng tại cửa ra (ống xả) máy nén;

 lưu lượng khối lượng rò rỉ;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

lưu lượng khối lượng phụ (dòng bên cạnh dòng tách ra).

Phải sử dụng lưu lượng khối lượng của quá trình để đánh giá máy nén. Phía xác định sẽ cửa o (chẳng hạn trong trường hợp máy nén hút) hoặc cửa ra, tuỳ thuộc o chức năng của máy nén. Trong trường hợp có nghi ngờ thì phía xác định nên được quy định trong hợp đồng.

Lưu lượng khối lượng do máy nén vận hành phải được đo trên phía gia công mỗi khi có thể thực hiện được. Đ xác định lưu lượng khối lượng của quá trình us phải tính toán theo thuyết các rò rỉ bên ngoài  qua các vòng bít kín của trục hoặc tiến hành phép đo riêng biệt. Việc xác định tương tự áp dụng cho chất lỏng đi o hoặc đi ra (ví dụ, chất ngưng tụ được kết tủa trong các bộ phận m mát trung gian)

E.4.2. Lưu lượng thể tích

Lưu lượng thể tích có liên quan đến lưu lượng khối lượng thông qua phương trình trạng thái của nhiệt:

                                                                                                     (E.55)

Lưu lượng th tích o V1 lưu lượng thể tích của khí ở trạng thái o. Lưu lượng thể tích o gia công V1,us lưu lượng o được hiệu chỉnh bởi các tổn thất do rò r bên ngoài lượng chất ngưng tụ. Khi không có rò r bên ngoài không có chất ngưng tụ kết tủa thì = .

Hàm lượng hơi, x được đưa o tính toán đối với lưu lượng thể tích của các hn hợp khí/ hơi nưc.

Lưu lượng thể tích o gia công lưu lượng khối lượng o được đo m1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mặt khác, nếu lưu lượng khối lượng  được đo trên phía cửa ra

                                                                       (E.57)

Khi phía hút phía gia công  được đo

                                                                                  (E.58)

Mặt khắc, nếu  được đo

 (E.59)

Lưu lượng th tích tiêu chuẩn

Mối quan hệ sau tồn tại giữa lưu lượng khối lượng lưu lượng thể tích tiêu chuẩn, với điều kiện không có sự kết tủa.

                                                                                                (E.60)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nên ưu tiên công bố dưới dạng lưu lượng khối lượng.

Việc công bố lưu lượng thể tích khô tiêu chuẩn trong đó thành phần ngưng tụ được không chứa trong Zn R trong phương trình (60) cũng theo thường lệ khi có sự hiện diện của các thành phần có thể ngưng tụ được (ví dụ, nước trong không khí). Các thành phần có thể ngưng tụ được các ranh giới chuẩn (xem E.2.2) phải được cộng o lưu lượng khối lượng khô tính toán theo phương pháp này.

E.5. Sự thay đổi trạng thái nhiệt động lực công nén riêng

E.5.1. Quy đnh chung

Công nén riêng hiệu suất thường được tính toán bằng các chương trình máy tính. Các chương trình này dựa trên các phương trình trạng thái đã được thừa nhận, bao hàm trạng thái của khí dọc theo đường nén thích hợp từ trạng thái khí tưởng đến trạng thái khí thực.

Trong phạm vi của bảng E.1, có thể sử dụng trạng thái gần đúng với trạng thái khí tưởng (xem E.1.3.1).

có thể sử dụng các phương trình được ci tiến này (bởi Schultz[12]) cho một phạm vi nht định ngoài các giới hạn của Bảng E.1.

E.5.2. Lựa chọn quá trình chuẩn

Trong quá trình di qua máy nén, lưu chất thay đổi trạng thái củaphù hợp với năng lượng được bổ sung, các tổn tht về lưu lượng, quá trình chuyển đổi giữa năng lượng tĩnh động năng sự trao đổi nhiệt cới môi trường. Vì gặp phải khó khăn rất lớn trong việc xác định sự thay đổi thực của trạng thái cho nên cần lấy quá trình nhiệt động lực chuẩn m cơ sở. Quá trình chuẩn (thường có chỉ số dưới dòng “Pr) cho nén được lựa chọn sao cho càng gần đúng với sự thay đổi thực của trạng thái càng tốt hoặc tạo ra được một quá trình nén tưởng dùng m chun (đẳng nhiệt, đẳng entropi).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Để so sánh một cách hợp lý các kết quả thử nghiệm thu với các dữ liệu bảo hành, phải liên kết các biến đi được xác định bằng th nghiệm với các biến đổi của quá trình chun tương ứng. Quá trình chuẩn cũng được sử dụng m cơ sở cho so sánh các máy nén có kiểu cỡ kích thước chế tạo khác nhau m việc trong các điều kiện vận hành tương tự.

Không thể quy định các quy tắc cứng nhắc cho việc lựa chọn quá trình chuẩn, Tuy nhiên các quá trình chuẩn sau thường được áp dụng cho các máy nén khí các hn hợp khí/ hơi.

a) Đẳng nhiệt (T = constant, ch số dưới dòng T) cho các máy nén một cấp, được m mát các máy nén nhiều cấp được m mát;

b) Đẳng entropi (s = constant, ch số dưới dòng s) cho các máy nén một cấp, nhiều cấp, không được m mát, đặc biệt có tỷ số nén vừa phải;

c) Đa hướng (tỷ số đa hướng n =1/hp = constant chỉ số dưới dòng p) cho các máy nén không được m mát, đặc biệt là có tỷ số nén cao trong trường hợp trạng thái khí thực.

Các thay đổi trạng thái được ch thị trong đồ thị T, s trong đó có một khí có trạng thái hoàn hảo (Hình E.5) thực (Hình E.6) khi được nén với các quá trình chuẩn. Trạng thái 1 tại lối o máy nén được ấn định bởi hai biến số trạng thái p1,T1.

CHÚ DN:

X Entropi, s

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình E.5 - Các quá trình chuẩn trong đồ thị T, s đối với trạng thái khí tưởng các đường có nhiệt đ không đổi trùng với các đường có entenpi không đi, vì cp = f(T)

Quá trình nén

Mô tả quá trình

Thay đi trạng thái

Công nén riêng bằng diện tích trong đồ th

T, s

Đẳng entropi

Đoạn nhiệt thuận nghịch

1 ® 2s

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quá trình chuẩn đa hướng

Đoạn nhiệt thuận nghịch

1 ® 2

yp = A - D - 1 - 2 - 2T- A

Đẳng nhiệt

Đoạn nhiệt thuận nghịch

1 ® 2T = 2h

yT = A - D - 1 - 2T- A

Thực

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 ® 2

Δh = A - E - 2 - 2T - A

CHÚ DN:

X Entropi, s

Y Nhiệt độ, t

Hình E.6 - Các quá trình chuẩn trong đồ thị T, s đối với trạng thái khí thực các đường có entropi không đổi được nghiêng đi so với các đường có nhiệt độ không đi, vì cp = f(T,p)

Quá trình nén

Mô tả quá trình

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Công nén riêng bằng diện tích trong đồ th

T, s

Đẳng entropi

Đoạn nhiệt thuận nghịch

1 ® 2s

ys = B - D - 2s - 2h - B

Quá trình chuẩn đa hướng

Đoạn nhiệt không thuận nghịch

1 ® 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đẳng nhiệt

Không đoạn nhiệt thuận nghịch

1 ® 2T

yT = A - C - 2p - 1 - 2T- A

Thực

Không thuận nghịch

1 ® 2

Δh = B - E - 2 - 2h - B

Đường cong đẳng áp đạt được theo các quá trình chuẩn đã lựa chọn (tại điểm 2 trong trường hợp nén đa hướng, tại điểm 2s trong trường hợp nén đẳng entropi, tại điểm 2T trong trường hợp nén đẳng nhiệt). Các cong nén riêng có liên quan có thể được vẽ đồ thị như các diện tích trong đồ thị T, s

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                                                                                                   (E.61)

Hình E.7 - Công nén riêng, diện tích trong đồ th p, n

yPr phụ thuộc o đường nén vPr = f(p) nghĩa phụ thuộc o đường do đó phụ thuộc quá trình chun được lựa chọn. Công nén riêng yT, ys yp được mô tả trong các đoạn sau:

Hình E.8 - Các quá trình chuẩn trong đ th p, n có hiệu lực đi với trạng thái khí tưởng khí thực

Quá trình nén

Mô tả quá trình

Thay đi trạng thái

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường thể tích riêng

Quá trình chuẩn:

 

 

 

 

Đẳng entropi

Đoạn nhiệt thuận nghịch

1 ® 2s

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đa hướng

Đoạn nhiệt không thuận nghịch

1 ® 2p

yp = A - 1 - 2p - B - A

Đẳng nhiệt

Không đoạn nhiệt không thuận nghịch

1 ® 2T

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E.5.3. Nén đẳng nhiệt

Nén đẳng nhiệt đối với trạng thái khí tưởng tuân theo định luật:

p.n = p1.n1 = R.T1 = constant                                                                              (E.62)

Trong trạng thái khí thực, công nén riêng đẳng nhiệt

                                                                                              (E.63)

Nên sử dụng các giá trị trung bình thích hợp trong suốt quá trình chuẩn đối với hệ số nén Z hng số khí R, ví dụ

                                                                                                      (E.64)

Nén đẳng nhiệt thích hợp cho so sánh các máy nén được m mát với bất cứ kiểu m mát trung gian gắn liền nào hoặc kiểu m mát bằng áo nước nào.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                                                             (E.65)

E.5.4. Nén đẳng entropi

Nén đẳng entropi đối với trạng thái khí tưởng tuân theo định luật:

                                                                                   (E.66)

Trong đó k số mũ đẳng entropi

Nên sử dụng giá trị trung bình thích hợp trong phạm vi thay đi trạng thái, ví dụ.

                                                                                                       (E.67)

Đối với trạng thái khí trong phạm vi các giới hạn của Bảng E.1, công nén riêng đẳng entropi

                                                                             (E.68)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                                                                         (E.69)

Công nén riêng đẳng entropi, ys tương đương với độ chênh lệch đẳng entropi của entanpi:

ys = Δhs = h2s - h1                                                                                               (E.70)

Công nén riêng đẳng entropi này có hiệu lực đối với trạng thái khí tưởng trạng thái khí thực.

Độ chênh lệch (hiệu) entanpi ở entropi không đổi (Hình E.9) phải được xác định từ các nguồn d liệu đã biết của khí.

Sự thay đổi của entanpi đẳng entropi xảy ra trên đường entropi không đổi, s1, từ điểm 1 của trạng thái đầu o máy nén h1,s1(p1,T1) đến điểm 2s của trạng thái xả của máy nén h2s,s1(p2,T2s).

T2s được xác định ở điểm giao nhau của đường entropi không đổi s1 đường cong đng áp p2

Quá trình thực không thuận nghịch vận hành từ điểm 1 đến điểm 2 của trạng thái xả thực của máy nén h2,s2(p2,T2). Các dự liệu này luôn hoàn toàn biết được bằng qui trình đo.

Sự thay đổi entropi Δh của quá trình thực không thuận nghịch thu được từ:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Δh = h2 - h1                                                                                                        (E.72)

Mỗi cấp không được m mát trung gian ở cuối dòng kéo theo một lưu lượng thể tích lớn hơn nhiệt độ cao hơn so với trường hợp nén đẳng entropi ở các cấp phía đu dòng có công suất lớn hơn. Các sự khác biệt này trong các nhiệt độ xả sẽ lớn hơn, t số nén p2 / p1 càng cao thì hiệu suất của cấp phía trước càng thấp.

Khi giả thiết hiệu suất đẳng entropi của cấp không đổi thì hiệu suất đẳng entropi của máy nén sẽ càng kém đi khi p2 / p1 càng cao.

Trong các máy nén tuabin, tiêu thụ năng lượng cực hạn do các tn thất lưu lượng gây ra được chuyển đổi trực tiếp thành nhiệt. Vì vậy, đối với các cấp không có sự truyền nhiệt bên ngoài thì nhiệt độ xả vượt quá nhiệt độ đẳng entropi, T2,s cùng một áp suất.

Hình E.9 - Quá trình chuẩn đng entropi quá trình thực trong đồ thị hs

E.5.5. Nén đa hướng

Nén đa hướng một quá trình chun thích hợp so với chuyển đổi các kết quả thử theo các điều kiện bảo hành đối với các đoạn trong máy nén không được m mát có t số nén cao đặc biệt trong trường hợp trạng thái khí thực. Đối vi các đoạn này, tỷ số giữa entanpi vi phân (thường bắt nguồn từ ma sát bên trong) công nén vi phân trong toàn bộ quá trình nén kng đổi. Vì vậy, tỷ số đa hướng

                                                                                                           (E.73)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                                                                                                             (E.74)

Công nén riêng đa hướng

                                                                                                       (E.75)

Với

p.nn = constant                                                                                                  (E.76)

đối vi trạng thái khí trong phạm vi các giới hạn của Bảng E.1 số mũ đa hướng không đổi, n

                                                                              (E.77)

                                                                          (E.78)

                                                              (E.79)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                                                                                          (E.80)

số mũ đa hướng, n thu được phù hợp với định luật về khí tưởng từ các áp suất p1 p2 các nhiệt độ T1 T2:

                                                                                               (E.81)

Hoặc thông qua hiệu suất đa hướng hp

                                                                                                     (E.82)

Hoặc

                                                                                                     (E.83)

Các phương trình (E.81) (E.82) đối với các trạng thái khí tưởng có th được áp dụng các máy nén không được m mát các máy nén được m mát ở bất cứ cấp nào để xác định số mũ đa hướng, n.

Quan hệ giữa hiệu suất đa hướng hiệu suất đẳng entropi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xét đến trạng thái khí thực, việc xác định số mũ đa hướng phải tính đến sự thay đổi của hệ số nén trong quá trình nén.

                                                                           (E.85)

Tỷ số nhiệt độ thu được từ

                                                                                              (E.86)

Với các hàm số nén phù hợp với tài liệu tham khảo [9]

                                                                            (E.87)

Với

                                                                              (E.88)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Với

                                                                                   (E.90)

Nên sử dụng các giá trị trung bình thích hợp trong suốt quá trình nén từ p1 đến p2 đi với các
hàm số nén X Y trong phương trình (E.87), ví dụ

X = (X1 + X2) / 2 Y = (Y1 + Y2) / 2

Với số mũ đa hướng trung bình, công đa hướng

                                                                       (E.91)

Với hệ số hiệu chỉnh Schultz [12]

                                                                                   (E.92)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong trạng thái khí thực, phải biết công nén riêng ys = h2s - h1 từ các nguồn dữ liệu như các bảng hoặc các biểu đồ.

Trong trạng thái khí thực được công bố (f khác biệt khá lớn so với 1,0), các sai lệch đáng kể so với nén đa hướng n = constant phải được đáp ứng vì do tính tương tự (khi giả định trước các tổn thất lưu lượng đồng nhất trong mỗi cấp đối với thử nghiệm sự chuyển đổi), các sai lệch này vẫn còn xảy ra khi sử dụng phương pháp tính toán này.

Có thể tính gần đúng quá trình nén đa hướng này bng cách nén đẳng entropi từng bước một với một số lượng lớn các bước nhỏ sao cho

                                                                                     (E.94)

Với Δys ® dys, Δh ® dh.

Phương pháp gần đúng R.A Huntington's [13] cung cấp phép tính gần đúng đáp ứng yêu cầu của nén đa hướng chun này (xem Hình E.10), mặc dù trong trạng thái thực đã được công bố.

Phải sử dụng các phương pháp tính toán đa hướng cung cấp các hiệu sut đa hướng như nhau công nén riêng đa hướng như nhau đối với cùng một quá trình nén để đánh giá các kết quả thử chuyển đổi của chúng.

a Đường đa hướng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E.6. Công suất hiệu suất

E.6.1. Các thuật ngữ công suất

Các thuật ngữ công sut sau được định nghĩa

a) Đối với máy nén

1) Công suất nén của quá trình chuẩn, Ppr

2) Công suất của khí, Pi

3) Tổn thất công suất cơ học, Pmech

4) Công suất tại khớp nối trục, Pcou

b) Đối với máy dẫn động

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2) Công suất o, Pin,dr

3) Tổn thất công suất, Ploss,dr

E.6.2. Công suất nén của quá trình chuẩn

Công suất nén

                                                                                                   (E.95)

đây, sử dụng toàn bộ các điều kiện ở đầu vào đầu ra (xem E.5.2).

E.6.3. Công suất của khí

Trên cơ sở các định nghĩa trong E.4, công suất của khí trong một đoạn (công đoạn) của máy nén thu được như sau:

                                      (E.96)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ΔhL Δhcond các thay đổi của entanpi đối với các thành phn lưu lượng khối lượng tương ứng

  thành phần công suất do dẫn nhiệt,  đối lưu bức xạ, được truyền qua ranh giới đã định nghĩa trong E.3.1: dương trong trường hợp công sut ra, âm trong trường hợp công suất o.

E.6.4. Tổn thất công suất cơ học

Các tổn thất cơ học xảy ra trong các ổ trục, các vòng bít kín trục trong các hp số, các bơm bôi trơn v.v... thuộc o máy nén. Chúng không có ảnh hưởng đến quá trình nén.

E.6.5. Công suất tại khớp nối trục

Công suất tại khớp nối trục, Pcou công suất o máy nén được đo ở khớp nối trục của máy nén.

Khi có một hộp s giữa máy dẫn động máy nén, mối nối giữa hộp số máy nén hoặc mối nối giữa hộp số máy dẫn động có thể được quy định khớp nối trục của máy nén theo thỏa thuận trong hợp đng. Công suất tại khớp nối trục tổng số của công suất khí trong máy nén, Pi các tổn thất công suất cơ học, Pmech.

Công suất này có thể được đo như sau:

a) Trực tiếp, khi sử dụng momen xoắn tốc độ góc tại khớp nối trục:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) khi sử dụng công sut được hấp thụ bi máy dẫn động, có tính đến các tổn thất của máy dẫn động bất c hộp số trung gian nào:

Pcou = Pin,dr - Ploss,dr                                                                                              (E.98)

c) khi sử dụng cân bằng năng lượng

Pcou = Pi - Pmech                                                                                                  (E.99)

E.7. Hiệu suất của máy nén

Hiệu suất hpr được tính toán cho qui trình chun được lựa chọn công suất thực. Có thể sử dụng các quá trình được nêu trong E.5.2 quá trình chuẩn.

Công suất của quá trình chuẩn được lựa chọn trỉ số của thương số thường có liên quan đến công suất của khí Pi, hoặc công suất tại khớp nối trục Pcou đã nêu trong E.6.3. Mỗi một trong các công suất này được tính toán trỉ các qui trình chuẩn đã nêu trên có thể liên quan đến công suất của khi hoặc công suất khớp nối trục.

Hiệu suất của khí

                                                                                                        (E.100)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                                                                             (E.101)

Đối với quá trình đa hướng

                                                                                           (E.102)

Đối với quá trình đẳng nhiệt

                        (E.103)

Hiệu suất tại khớp nối trục

                                                                (E.104)

Tỷ số giữa công suất của khí công suất tại khớp nối trục được xem hiệu suất cơ học.

                                                                                  (E.105)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E.8.1. Ý nghĩa của các số (chỉ số) tính năng

Các số tính năng không có thử nguyên được sử dụng m các chuẩn (mức chuẩn) cho tính tương tự. Chúng bao gồm các hệ số ảnh hưởng có tính quyết định với các giá tr chun thích hợp không có thử nguyên. đây hình chiếu chiều trục của bề mặt bộ cánh có đường kính ngoài D được định nghĩa diện tích mặt cắt ngang của bộ cánh tốc độ đường kính ngoài của bộ cánh D tốc độ ở đỉnh, u. Các số (chỉ số) tính năng sau có tầm quan trọng đặc biệt trong kỹ thuật máy nén.

E.8.2. Các số (ch số) tính năng

E.8.2.1. H số lưu lượng, j

Hệ số lưu lượng tốc độ của dòng chảy được hình thành từ lưu lượng thể tích o diện tích mặt cắt ngang của bộ cánh được đưa về dạng không có thử nghiệm bởi tốc độ ở đỉnh của bộ cánh.

                                                                                                      (E.106)

E.8.2.2. Hệ số cột áp, yPr

Hệ số cột áp công nén riêng, yPr của quá trình chuẩn được đưa về dạng không có thử nguyên bởi động năng của tốc độ ở đỉnh, u. Do đó

                                                                                                        (E.107)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                                                                                                (E.108)

E.8.2.3. Hệ số entanpi, yi

Hệ số entanpi độ tăng entanpi được đưa về dạng không có thử nguyên bởi động năng của tốc độ đnh, u

                                                                                                           (E.109)

E.8.2.4. Chỉ số Mach của tốc độ đnh, Mau

Tương tự như chỉ số Mach tỷ số giữa tốc độ dòng chảy tốc độ âm thanh của khí được xem xét có liên quan đến một trạng thái quy định, chỉ số Mach của tốc độ đỉnh được hình thành bởi tỷ số giữa tốc độ của chi tiết bằng kim loại, trong trường hợp này tốc độ ở đỉnh u tốc độ âm thanh của trạng thái lưu chất o, nghĩa

                                                                                     (E.110)

Nếu tỷ số giữa các chỉ số Mach của tốc độ đnh được hình thành đối với thử nghiệm (có chỉ số dưới dòng “te”) và đối với bảo hành (có ch số dưới dòng g”) thi có thể thay u bằng tốc độ quay N do các thông số hình học không thay đi của cùng một máy nén.

                                                                      (E.111)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E.8.2.5. Tỷ số tốc độ giảm, XN

Định nghĩa của “tỷ số tốc độ giảm” đã được chứng minh là có lợi (xem tài liệu tham khảo [10] cho chuyển đổi các kết quả thử theo các điều kiện bảo hành được biểu thị như sau:

                                                                             (E.112)

Khi số mũ đẳng entropi kv = kg, định nghĩa chính xác của tỷ số tốc độ giãn

                                                                                       (E.113)

E.8.2.6. Số Reynolds đỉnh, Reu

Số Reynolds tỷ số giữa các lực quán tính các lực nhớt trong dòng chảy, một tốc độ đặc trưng của dòng chảy một kích thước hình học đặc trưng của vật thể tiếp xúc với dòng chảy xuất hiện t số. Tương tự như số Reynolds, tốc độ đnh u được sử dụng thay cho tốc độ dòng chảy trong việc hình thành số Reynolds đỉnh chiu rộng đầu ra của bộ cánh b dùng cho các kích thước hình học trong một máy nén ly tâm. Độ nhớt động n ở mẫu số được xem trạng thái đã o của cp, nghĩa số Reynolds đỉnh :

                                                                                                        (E.114)

Độ nhớt động n có th được tính toán từ độ nhớt động lực h mật độ r.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cần tính đến ảnh hưởng của số Reynolds đỉnh đối với thử nghiệm bảo hành cho một máy nén đã cho để xác định các điu kiện bảo hành (xem 7.2.2.3; 7.2.4.1 Phụ lục F)

E.9. Đường cong tính năng bản đồ tính năng

Trạng thái của một máy nén v mặt các điều kiện vận hành không đổi thông số hình học không đổi của máy nén có thể được biểu thị thuận tiện dưới dạng đường cong tính năng.

Các đồ thị đặc trưng cho các giá trị tuyệt đối thường được ưu tiên sử dụng cho so sánh với bảo hành. Lưu lượng thể tích o hiệu dụng được sử dụng như hoành độ.

Các biến số phụ thuộc, ví dụ, tỷ số nén P = p2/p1, công nén riêng yPr hiệu suất hPr, công suất Pcou, v.v... được vẽ theo tung độ. Thường phải quan tâm đến ảnh hưởng của biến số thứ ba như một thông số dẫn đến việc hình thành một bản đồ tính năng. Các điều kiện vận hành cần thiết để giải thích rõ nên được trình bày dưới dạng các trị số cho tất cả các đường cong tính năng trên bản thân đồ thị hoặc trong chú dẫn có liên quan. Có thể lựa chọn các yếu tố chủ yếu sau m các thông số cho các đường cong tính năng:

a) Tốc độ quay, N;

b) Vị trí, ô của các cánh hướng dòng trên phía đầu o của bộ cánh (các cánh hướng dòng điều chnh được đầu o) hoặc phía xả (miệng phun điều chỉnh được) chẳng hạn, đối với các máy nén ly tâm.

Phần phía trên của Hình E.11 giới thiệu bản đồ tính năng của một máy nén có tốc độ quay, N là thông số, t số nén được vẽ thành đồ thị đối với lưu lượng thể tích hiệu dụng ở đầu o. Các đường có hiệu suất không đổi cũng được vẽ trên đồ thị. Công suất được vẽ thành đồ thị đối với lưu lượng thể tích các tốc độ như nhau trong phần phía dưới của Hình E.11.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X Lưu lượng th tích o,

Y1 Công suất tại khớp nối trục Pcou

Y2 Tỷ số nén

a Giới hạn tăng vọt.

Hình E.11 - Bản đồ tính năng của một máy nén có tốc độ thay đổi

Phần phía trên của Hình E.12 giới thiệu bản đồ tính năng của một máy nén có sử dụng góc cánh hướng dòng đầu o m thông số; công nén riêng đa hướng của quá trình chuẩn yp được vẽ thành đồ thị đối với lưu lượng thể tích o. Các hiệu suất có liên quan được vẽ thành đồ thị trong phần phía dưới của Hình E.12.

CHÚ DN:

X Lưu lượng thể tích o,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Y2 Công nén riêng đa hướng, yp

Hình E.12 - Bản đồ tính năng của đoạn máy có cánh hướng dày điều chỉnh được đầu o

Trong các máy nén, tỷ số nén P tăng lên so với điểm thiết kế do lưu lượng thể tích,  giảm xung. Tuy nhiên, tỷ số nén P lại bắt đầu giảm xuống khi lưu lượng thể tích giảm xuống dưới giá trị nhỏ nhất được xác định. Cùng với dung lượng tồn chứa trong các ống, các kết quả này trong dòng chảy không ổn định được đặc trưng bởi các dao động có chu kỳ của áp suất lưu lượng. Khi đó máy nén đang vận hành trong phạm vi không ổn định phạm vi này được tách ly ra trên đường cong tính năng từ phạm vi ổn định bởi điểm được gọi điểm tăng vọt.

Giới hạn tăng vọt được xác định bởi đường nối các điểm tăng vọt đối với các đường cong tính năng khác nhau. Bản đồ tính năng được giới hạn bởi đường tăng vọt trên phía lưu lượng thể tích o thấp. Phạm vi m việc ổn định của máy nén được giới hạn bi một đường được đặt phía bên phải của giới hạn tăng vọt được xác định bởi độ m cho điều chỉnh tăng vọt.

Có thể đạt được sự vận hành ổn định bằng cách thổi đi hoặc xả ra một phần lưu lượng tương ứng ngay cả trong trường hợp khi lưu lượng thể tích yêu cầu ở trong phạm vi không ổn định bên dưới giới hạn tăng vọt.

Trong các điều kiện vận hành đã cho (R,T1,tw,w) các giới hạn khác của bản đồ tính năng phụ thuộc o, ví dụ

a) Công suất dẫn động lớn nhất,

b) Tốc độ lớn nhất cho phép,

c) Đường ống tiết lưu, khi thích hợp,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e) Nhiệt độ lớn nhất cho phép,

f) Áp suất đặt của van an toàn.

 

Phụ lục f

(Tham khảo)

Các ví dụ của báo cáo thử nghiệm thu

F.1. Quy định chung

Các ví dụ sau minh họa cách thức để so sánh các biến đổi thu được trong một phép thử nghiệm thu với bảo hành mà nhà cung cấp đã bảo đảm trong hợp đồng. Để tiến hành so sánh vi bảo hành một cách chính xác, chương trình cho các phép thử nghiệm thu, các biến đổi được đo các phương pháp đo được sử dụng có thể là các phương trình dữ liệu của khí các hệ thống, phương pháp đánh giá nên được thỏa thuận giữa khách hàng nhà cung cấp / hoặc bất cứ bên thứ ba nào cũng đòi hi phải có đầy đủ giai đoạn đầu (nếu có thể, trong quá trình thương lượng thực tế cho ký hợp đồng) trên cơ sở các tiêu chuẩn áp dụng các hướng dẫn (cũng xem 5.1)

F.2. Các ví dụ thử nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử:

Ví dụ thử số

Loại khí

Tốc độ điều chỉnh được

Số các đoạn

m mát

Số mũ, đa hướng

Lưu lượng thể tích hiệu dụng

m3/h

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

o

MPa (bar)

Xả

MPa (bar)

1

Hỗn hợp khí

1

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4 002

15,75 (157,5)

18,7
(187)

2

Propane

2

Cung cấp

nte ¹ ng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,137 (1,373)

1,51
(15,1)

3

Không khí

không

4

Nước

nte = ng

25 949

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,686 (6,86)

4

Không khí

không

3

Nước

nte = ng

24 490

0,099 4 (0,994)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

Khí tự nhiên

1

-

nte ¹ ng

4 930

4,9
(49)

7,5
(75)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Máy nén không được m mát, số mũ đa hướng nte ¹ ng, tốc độ điều chỉnh được (xem 7.2.3, Bảng 2, trường hợp 3c).

F.2.1.1. Mục đích của thử nghiệm

Kiểm tra công suất bảo hành cho một điểm bảo hành

F.2.1.2. Cấu hình của hệ thống

Máy nén bốn cấp dùng cho khí quay vòng lại, được dẫn động bằng tuabin hơi.

F.2.1.3. Các điều kiện bảo hành

 

Ký hiệu

Trị số

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ghi chú

Áp suất o

p1,g

15,75 (157,5)

MPa (bar)

-

Nhiệt độ o

t1,g

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

 

 

 

 

 

Thành phần của khí:

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Hyđro

H2

92,911 2

mol %

-

Hơi nước

H2O

0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Hyđro sunfua

H2S

0,880 1

mol %

-

Nitơ

N2

1,926 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Metan

CH4

2,630 3

mol %

-

Etan

C2H6

0,220 0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Propan

C3H8

0,544 1

mol %

-

Iso-butan

C4H10

0,454 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

n-butan

C4H10

0,184 0

mol %

-

n-hexan

C6H14

0,210 0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Khối lượng mol

Mg

4,000

kg/mol

-

Hằng số khí

Rg

2,078 8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

F.2.1.4. Đối tượng bảo hành

 

Ký hiệu

Trị số

Đơn v

Ghi chú

Lưu lượng thể tích o

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

m3/s
m3/h

-

Áp suất xả

p2,g

18,7
(187)

MPa
(bar)

-

Công suất tại khớp nối trục

Pcou,g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

kW

-

F.2.1.5. Các dữ liệu thiết kế khác

 

Ký hiệu

Trị số

Đơn vị

Ghi chú

Đường kính ngoài bộ cánh cấp thứ nht

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

336

mm

-

Chiều rộng đầu ra bộ cánh thứ nhất

b

16,1

mm

-

Tốc độ quay

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13 850

1/min

-

Công nén riêng đa hướng

yp,g

127,299

kJ/kg

Phương trình (E.92)

Nhiệt độ xả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

58,7

°C

-

Mật độ

r1,g

22,039 5

kg/m3

-

Mật độ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24,387 9

kg/m3

-

Số mũ đẳng entropi, thể tích

kv,g

1,541 9

-

Phương trình (E.94)

Entanpi riêng đẳng entropi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 200,07

kJ/kg

Theo phương trình trạng thái RKS

Số mũ đa hướng

ng

1,695 7

-

Phương trình (E.86)

Hiệu suất đa hướng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,821 5

-

Theo phương trình (E.104)
hp = yp / (h2 - h1)

F.2.1.6. Bố trí thử nghiệm

Vì không thể thực hiện được phép thử xưởng khi sử dụng khí có các điều kiện bảo hành với toàn bộ công suất của khí, tiến hành th theo vòng khép kín áp suất giảm do đó công suất của khí cũng được giảm đi. Các điều kiện điều chỉnh được tính toán như chỉ dẫn trong Phụ lục A.

CHÚ DN:

1 Tuabin của băng thử

2 Khí bít kín

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4 Dầu của trục

5 Mẫu khí thử

Hình F.1 - Bố trí thử các trạm đo

F.2.1.7. Điều kiện chnh đặt

 

Ký hiệu

Trị số

Đơn vị

Ghi chú

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

p1,pr

1,3
(13,0)

MPa
(bar)

Dữ liệu riêng của thiết bị thử

Nhiệt độ o

t1,pr

25

oC

Các phương trình    trên Hình 3 được áp dụng tương tự như phương trình (E.87).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

p2,pr

1,545
(15,45)

MPa
(bar)

p2,pr; t2,pr được xác định lặp lại

Nhiệt độ xả

t2,pr

43,7

oC

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Mpr

28,016

kg/mol

Dữ liệu của khí được tính toán khi sử dụng phương trình trạng thái đối với các khí thực do Lee - Kesler -Plöcker (LKP) cung cấp.

Hệ số nén

Z1,pr

0,997 4

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Z2,pr

0,999 0

-

Phương trình này thích hợp cho N2

Số mũ đẳng entropi, thể tích

kV,1,pr

1,417 9

-

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

kV,2,pr

1,420 8

-

 

Hàm số nén

X1,pr

0,031 137

-

Theo phương trình (E.22)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X2,pr

0,030 010

-

Theo phương trình (E.22)

Hàm số nén

Y1,pr

1,002 186

-

Theo phương trình (E.23)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Y2,pr

1,000 422

-

Theo phương trình (E.23)

Hiệu suất đa hướng (được hiệu chnh lại)

hp,pr

0,813 3

-

Theo phương trình (C.2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

npr

1,566 3

-

Theo phương trình (E.88)

Dung sai của tỷ số thể tích

Δftol

0,008 8

-

Đã cho :> 0 để N càng cao càng tốt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-Tỷ số của các tốc độ quay giảm

XN,tol

1,002 1

-

Từ Phụ lục A

Ảnh hưởng của số Reynolds

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

đến lưu lượng thể tích

jg/jpr

1,002 5

-

Theo phương trình (C.7)

đến lưu lượng thể tích

yp,g/yp,pr

1,005 0

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tốc độ tương hợp

Npr

4 878

1/min

Từ Phụ lục A

 F.2.1.8. Điều kiện th

 

Ký hiệu

Trị số

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ghi chú

Tốc độ

Nte

4 872,1

1/min

-

Áp sut o

p1,te

1,325
(13,25)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Nhiệt độ o

t1,te

24,6

°C

-

Khối lượng mol

Mte

28,016

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Hệ số nén

Z1,te

0,997 3

-

-

Hệ số nén

Z2,te

0,998 9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Số mũ đẳng entropi, th tích

kV,1,te

1,418 3

-

Dữ liệu của khí như đối với phương trình LKP

Số mũ đẳng entropi, thể tích

kV,2,te

1,421 4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

F.2.1.9. Thử nghiệm tỷ số lưu lượng th tích trong quá trình thử

 

Ký hiệu

Trị số

Đơn v

Ghi chú

Hiệu sut đa hướng

hp,te

0,839 4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Hiệu suất được hiệu chỉnh theo số Reynolds

hp,co

0,846 3

-

Theo phương trình (C.2)

Số mũ đa hướng

ng

1,695 7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo phương trình (E.86)

Số mũ đa hướng

nte

1,540 2

-

Theo phương trình (E.86)

Hiệu chnh theo số Reynolds cho công nén riêng đa hướng

yp,g/yp,te

1,004 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo phương trình (C.5)

Tỷ số của các tốc độ quay giảm

XN

1,001 7

-

Phương trình (C2)

Sai lch của tỷ số thể tích

Δf

0,010 8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo Hình 6

F.2.1.10. Kết quả thử

 

Ký hiệu

Trị số

Đơn vị

Ghi chú

Hằng số khí

Rte

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

J/(kg.K)

-

Tốc độ quay

Nte

4 872

1/min

-

Lưu lượng khối lượng phía xả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

kg/s

Đo được theo TCVN 8113 (ISO 5167); lưu lượng khối lượng hiệu dụng

Lưu lượng khối lượng, rò rỉ

I

0,126

kg/s

Pit tông cân bằng các vòng bít kín khí

F.2.1.11. Trạng thái ở đầu o xả

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trị số

Đơn vị

Ghi chú

Áp suất o

p1,te

1,325 (13,25)

MPa (bar)

-

Nhiệt độ o

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24,6

°C

-

Mật độ đầu o

r1,te

15,035

kg/m3

-

Entanpi riêng đầu o

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

306,209

kJ/kg

Từ phương trình LKP

Áp suất xả

p2,te

1,575 (15,75)

MPa (bar)

-

Nhiệt độ xả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42,7

°C

-

Mật độ phía xả

r2,te

16,821

kg/m3

-

Entanpi riêng phía xả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

324,915

kJ/kg

Từ phương trình LKP

F.2.1.12. Kết quả tính toán

 

Ký hiệu

Trị số

Đơn vị

Ghi chú

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,399 5

m3/s

-

Tỷ số nén

Pte

1,188 7

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

hp,te

0,839 4

-

Theo phương trình (E.104) hp = yp/(h2-h1)

Công nén riêng đa hướng

yp,te

15,702 6

kJ/kg

Phương trình (E.92)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

fte

0,999 9

-

Phương trình (E.93)

Công suất của k

Pi,te

114,71

kW

Theo phương trình (E.97)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tổn thất do bức xạ

0,71

kW

Phương trình (13)

Tn tht trong ổ trục

Pbearing,te

0,66

kW

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tổn thất trong vòng bít kín dầu

Pseal,te

7,74

kW

lượng dầu Δtoil

Công suất tại khớp nối trục

Pcou,te

129,82

kW

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số mũ đẳng entropi, thể tích

kV,te

1,420 8

-

Phương trình (E.94)

F.2.1.13. Tính toán ảnh hưởng của số Reynolds (Hình F.2)

 

Ký hiệu

Trị số

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ghi chú

Tốc độ quay

Ng

13 850

1/min

-

Tốc độ quay

Nte

4 872

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Đường kính bộ cánh cấp thứ 1

D

336

mm

-

Chiều rộng bộ cánh đầu ra cấp thứ 1

b

16,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Độ nhám trung bình

Ra

2,5

mm

-

Độ nhớt động

ng

4,5.10-7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ tính toán dữ liệu của khí

Độ nhớt động

nte

1,195.10-6

m2/s

-

Số Reynolds

Reu,g

8,715.106

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Số Reynolds

Reu,te

1,115.106

-

-

Tỷ số của số Reynolds

Reu,te/Reu,g

0,133

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Ảnh hưởng của số Reynolds đến hiệu suất đa hướng

hp,co/hp,te

1,008 2

-

Phương trình (C.2)

Hiệu suất đa hướng

hp,co

0,846 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Hiệu sut đa hướng

hp,te

0,839 4

-

-

Ảnh hưởng của số Reynolds đến công nén riêng

yp,co/yp,te

1,004 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương trình (C.5)

Ảnh hưởng của số Reynolds đến lưu lượng thể tích

jco/jte

1,002 1

-

Phương trình (C.7)

CHÚ DN:

X Số Reynolds trong điều kiện bảo hành, Reu,g                                       a Phạm vi cho phép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình F.2 - Kiểm tra khả năng cho phép hiệu chnh số Reynolds

F.2.1.14. Chuyển đổi theo điều kiện bảo hành

Chuyển đổi theo các điều kiện bảo hành ở một hiệu suất hp,co không đổi được thực hiện đây bằng một phương pháp lặp. Trước tiên, thừa nhận p2,co t2,co các dữ liệu của khí được tính toán từ phương trình trạng thái tương ứng (trong trường hợp này RKS). Các giá trị được cải thiện của p2,co t2,co thu được thông qua yp,co. Quy trình tính toán được lặp lại tới khi đạt được đủ mức chính xác phù hợp. Mỗi phép tính bao gồm việc xác định các dữ liệu mới của khí.

 

Ký hiệu

Trị số

Đơn vị

Ghi chú

Tốc độ quay

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13 850

1/min

-

Lưu lượng thể tích

1,138 0

m3/s

Hình 3

Lưu lượng khối lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25,081

kg/s

-

Lưu lượng rò rỉ

0,460

kg/s

Chuyển đổi khi sử dụng phương trình dòng zic zắc hệ số lưu lượng không đổi

Hiệu suất đa hướng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,846 3

-

Phương trình (C2)

Công nén riêng đa hướng

yp,co

127,42

kJ/kg

Hình 3

Tỷ số nén

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,187 7

-

Hình 3

Áp suất xả

p2,co

18,705
(187,05)

MPa
(bar)

-

Nhiệt độ xả từ phép đo nhiệt độ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

58,07

°C

Phương trình (E.90)

Số mũ đa hướng

nco

1,668 4

-

Phương trình (E.86)

Số mũ nhiệt độ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,326 8

-

Phương trình (E.91)

Số mũ đẳng entropi, thể tích

kV,co

1,542 8

-

Phương trình (E.94)

Hệ số nén

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,111 9

-

Từ phương trình RKS

Công suất của khí từ phép đo nhiệt độ

pi,Δt,co

3 845,5

kW

Phương trình (E97)

Tổn thất do bức xạ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23,8

kW

Phương trình (45)

Công suất của khí được hiệu chỉnh

Pi,co

3 869,3

kW

Phương trình (46)

Nhiệt độ xả được hiệu chỉnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

58,18

°C

Phương trình (47)

Tổn thất trong ổ trục

Pbearing,co

34,9

kW

Theo thực nghiệm

Tổn thất trong vòng bít kín dầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22,0

kW

-

Công suất tại khớp nối trục

Pcou,co

3 926,2

kW

Phương trình (E.100)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X Lưu lượng thể tích hút,

Y Công nén riêng đa hướng, yp

a Điểm của đường cong tính năng

b Điểm phụ

c Điểm của đường cong tính năng dùng cho so sánh với bảo hành

d Đường cong tính năng được chuyển đổi phù hợp với các điu kin bảo hành

e Đim bảo hành

f Đường parabon

Hình F.3 - So sánh với bảo hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                                                                                           (F.1)

F.2.1.15. So sánh với bảo hành (Hình F.3)

 

Ký hiệu

Trị số

Đơn vị

Ghi chú

Công nén riêng đa hướng

yp,g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

kJ/kg

 

Lưu lượng thể tích o

1,111 8
4 002

m3/s
m3/h

 

Công suất tại khớp nối

Pcou,g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

kW

 

Công suất tại khớp nối trục cần thiết

Pcou,cog

3 832

kW

Phương trình (34)

Công suất tại khớp nối trục, sai lệch

ΔPcou

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

 

Tốc độ quay, cần thiết

Ncog

1 377 4

1/min

 

Tốc độ quay, sai lệch

ΔNg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

 

F.2.2. Ví dụ thử 2

F.2.2.1. Máy nén không được m mát, có thu nhận dòng bên bên, số mũ đa hướng nte ¹ ng, tốc độ điều chỉnh được (xem 7.2.3, Bảng 3, trường hợp 4d)

Các điều kiện thử sai lệch so với các điều kiện bảo hành. Có thể làm cho máy đạt được các tỷ số lưu lượng thể tích giống như các t số lưu lượng thể tích của điều kiện bảo hành bằng cách thay đổi tốc độ. Cần xác minh xem có thể thực hiện được tại cùng một tốc độ thử cho cả hai đoạn (công đoạn) hay không.

F.2.2.2. Mục đích của thử nghiệm

Kiểm tra công suất bảo hành tại khớp nối trục ở điểm bảo hành việc được áp suất trung gian quy định trong phạm vi dung sai từ 0 % đến 4 %.

F.2.2.3. Cấu hình của hệ thống

Máy nén bốn cấp có dòng chảy bên ở phía cuối dòng của cp thứ hai dùng cho thử propan, được dẫn động bằng một tuabin hơi.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Ký hiệu

Trị số

Đơn vị

Áp suất o

p1,g

0,137 3 (1,373)

MPa (bar)

Nhiệt độ o

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-32,3

°C

Loại khí

C3H8

-

-

Hằng số khí

Rg

188,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ dòng chảy bên

tside,g

-3

°C

Lưu lượng khối lượng dòng chảy bên

10,131

kg/s

Trong ví dụ này nhiệt độ o t1,g không phải nhiệt độ trong ống phun đu o của máy nén; tất nhiên đây nhiệt độ xác định cho chuyển đổi, nghĩa tại đầu o bộ cánh thứ nhất. Độ chênh lệch thu được từ độ tăng nhiệt độ do lưu lượng khối lượng rò rỉ gây ra s được đưa trở v phía hút của máy nén thông qua pit tông cân bằng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

F.2.2.5. Đối tượng của bảo hành

 

Ký hiệu

Trị số

Đơn v

Lưu lượng thể tích o

4,406

m3/s

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

pside,g

0,426 7 (4,267)

MPa (bar)

Áp suất xả

p2,g

1,51 (15,1)

MPa (bar)

Công suất tại khớp nối trục của máy nén

Pcou

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

kW

F.2.2.6. Các dữ liệu thiết kế khác

 

Ký hiệu

Trị số

Đơn vị

Tốc độ quay của máy nén a

Ng

8 261

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường kính của bộ cánh thứ 1

DI

500

mm

 

DII

575

mm

Chiều rộng đầu ra của bộ cánh thứ 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

34

mm

 

bII

14

mm

Độ nhám b mặt trung bình

RaI

2,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

RaII

3,0

mm

Nhiệt độ từ ống phun đầu o b

tnozzle,g

-34,7

°C

Lưu lượng khối lượng tuần hoàn qua ống cân bằng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,431

kg/s

Nhiệt độ xả b

t2,g

68,4

°C

a Khi máy dẫn động có tốc độ điều chnh được thì tốc độ không phải đối tượng bảo hành, tốc độ thiết kế được chỉ thị với chỉ số dưới dòng g”.

b Các dữ liệu này cần thiết cho chuyn đổi các kết quả thử đ phù hợp với các điu kiện bảo hành.

F.2.2.7. Bố trí thử nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điều quan trọng - Ví dụ này đã được tính toán vi khí thử nghiệm R12 được sử dụng trong quá khứ. Tuy nhiên, vì do về môi trường, khí này không còn được sử dụng nữa, ví dụ có ý định dùng đề ch ra qui trình thử nghiệm cho một máy nén có dòng chảy bên.

Có thể xem bố trí thử nghiệm bố trí các điểm đo trên Hình F.4.

a cung cấp khí

b Phân tích khí

c Van tiết lưu

Hình F.4 - Bố trí thử nghiệm

F.2.2.8. Điều kiện chỉnh đặt

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trị số

Đơn vị

Loại khí

CF2Cl2 (R12)

-

-

Hằng số khí

Rpr

68,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đoạn I

Áp suất o

t1,l,pr

0,08 (0,8)

MPa (bar)

Nhiệt độ o

t1,l,pr

40,0

°C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

t2,l,pr

91,2

°C

Đoạn II a

Áp suất o a

p1,ll,pr

0,25 (2,5)

MPa (bar)

Nhiệt độ o a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

68,5

°C

Áp suất xả

p2,ll,pr

0,915 5 (9,155)

MPa (bar)

Nhiệt độ xả

t2,ll,pr

133,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tốc độ quay

Npr

5 795

1/min

a Việc xác định các điều kiện thử cho đoạn II tốc độ thử được thực hiện lặp lại, vì nhiệt độ xả từ đoạn I đặc biệt có ảnh hưởng đến nhiệt độ o của đoạn II.

F.2.2.9. Điều kiện chỉnh đặt

Tính toán các điều kiện chỉnh đặt đã được thực hiện khi sử dụng Phụ lục A. Các tốc độ chỉnh đặt có liên quan cho cả hai đoạn đã được xác định đối với các giá trị |Δf|tol = 0,01,0,025 0,05.

Các biến số tính toán, trong một số trường hợp ch thu được như một kết quả của phép tính lặp, được cho như sau:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

I

II

3,107 8

3,539 3

ng

1,146 2

1,074 6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,140 3

1,116 5

yp,te / yp,g

0,996 32

0,998 75

0,701 6

0,688 1

Hinh F.5 chỉ ra rằng không thể giữ vững được giới hạn dung sai bên trong đối với cả hai đoạn Nte = 5795 rev/min đã được lựa chọn m tốc độ thử. Điều này đã được dùng để bảo đảm cho phép thử có thể được thực hiện trong giới hạn dung sai bên trong, ít nhất đối với đoạn thứ nhất mặc dù còn có các sai lệch nhỏ trong các điều kiện thử.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DN:

X Tỷ số của các tỷ s lưu lượng th tích lΔfItol                            a           Đoạn I

Y Tốc độ Nte                                                                              b           Đoạn II

Hình F.5 - Xác định tốc độ thử

Có thể đạt được một phép tính gần đúng của các phạm vi trong đó giới hạn dung sai bên trong được giữ vững cho mỗi đoạn bằng cách tăng nhiệt độ o của đoạn thứ nht / hoặc giảm nhiệt độ o của đoạn thứ hai. Tuy nhiên, thiết bị thử được mô tả ở trên không cho phép thực hiện việc lựa chọn này, vì không th điều chỉnh nhiệt độ o một cách riêng biệt được.

F.2.2.10. Tính toán

Tfnh toán các tính chất của khí đã được hoàn thành bằng sử dụng phương trình BWRS.

Khí ban đầu, đoạn I                   p1,g = 0,137 3MPa (1,373bar) p2,g = 0,4267 MPa (4,267 bar)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xác định số Reynolds cho đoạn I:

Khí ban đầu: ug =216m/s                  n1,g = 2,113.10-6 m/s                   Reu,g = 3,476.106

Khí thử: upr =151,7m/s               n1,pr = 3,213.10-6 m/s      Reu,pr = 1,605.106

Tính toán thêm về hiệu chỉnh số Reynolds đã được thực hiện như đã nêu chi tiết trong Phụ lục C:

                                                                                 (F.2)

Với

                                                                              (F.3)

l¥ = 1,115.10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

l¥ = 1,212.10-2

                                                        (F.5)

lpr = 1,268.10-2

                                                                                             (F.6)

Với hp,g = 0,8170, kết quả là

                                                                       (F.7)

Đoạn II:

Reu,g = 3,915.106

Reu,pr = 2,178.106

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

lg = 1,401.10-2

lpr = 1,421.10-2

 với hp,g = 0,792                                                                      (F.8)

                                                                                                  (F.9)

                                      (F.10)

F.2.2.11. Kết quả thử

 

Ký hiệu

Trị số

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử nghiệm số

 

1

2

3

 

Thời gian thử

-

xx.xx.xx

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

xx.xx.xx

x.xx

xx.xx.xx

x.xx

-

Tốc độ quay

Nte

5 795

5 795

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/min

Áp suất:

Áp suất o, đoạn I

p1,I,te

0,080 66 (0,806 6)

0,080 69 (0,806 9)

0,079 54 (0,795 4)

MPa
(bar)

Áp suất o, đoạn II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,225 99 (2,259 9)

0,248 91 (2,489 1)

0,259 37 (2,593 7)

MPa (bar)

Áp suất xả đoạn II

p2,II,te

0,710 08 (7,100 8)

0,876 58 (8,765 8)

0,924 14 (9,241 4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ:

Nhiệt độ o, đoạn I

t1,I,te

38,9

39,1

39,4

°C

Nhiệt độ xả, đoạn I

t2,I,te

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

89,6

91,6

°C

Nhiệt độ dòng bên, đoạn II

tside,te

43,0

43,3

43,9

°C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

t2,II,te

130,2

134,2

133,9

°C

Lưu lượng khối lượng:

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Đầu ra, đoạn II

19,838

20,440

21,165

kg/s

Dòng bên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,456

9,916

kg/s

Đường ống cân bằng

0,161

0,204

0,217

kg/s

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Ký hiệu

Trị số

Đơn v

Ghi chú

Thử nghiệm số

 

1

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Lưu lưng khối lượng tại đầu o bộ cánh thứ nhất, đoạn I

12,738

12,188

11,466

kg/s

Phương trình (F.2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,363

3,220

3,076

m3/s

Phương trình (E.55)a

Công nén riêng đa hướng

yp,I,te

23,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27,15

kJ/kg

Phương trình (E.91)a

Hiệu suất đa hướng

hp,I,te

0,7864

0,8235

0,8390

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ hòa trộn đầu o đến đoạn II

t1,II,te

71,0

70,6

69,5

°C

Phương trình (F.12)a

Lưu lượng khối lượng tại đầu o bộ cánh thứ 1, đoạn II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20,664

21,382

kg/s

Phương trình (F.13)

Lưu lượng thể tích

2,048

1,912

1,890

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương trình (E.55)a

Công nén riêng đa hướng

yp,II,te

28,42

31,19

31,33

kJ/kg

Phương trình (E.91)a

Hiệu suất đa hướng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,7674

0,7958

0,7926

-

Phương trình (E.100)

a Xác định các giá trị của hệ số nén, Z, hệ số hiệu chỉnh, f entapi, f, entapi bng phương pháp BWRS.

                                                                             (F.11)

                (F.12)

Từ đó có thể xác định được nhiệt độ, t1,II,te với BWRS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

F.2.2.13. Chuyển đổi theo điều kiện bo hành phù hợp với 7.2.4.1

 

Ký hiệu

Tr số

Đơn v

Thử nghiệm số

 

1

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Lưu lượng thể tích o, đoạn I

4,802

4,598

4,392

m3/s

Công nén riêng đa hướng

yp,I,co

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

52,59

55,36

kJ/kg

Hiệu suất đa hướng

hp,I,co

0,7918

0,8292

0,8448

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,921

2,727

2,696

m3/s

Công nén riêng đa hướng

yp,II,co

57,83

63,46

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

kJ/kg

Hiệu suất đa hướng

hp,II,co

0,7693

0,7978

0,7946

-

Có thể vẽ đồ thị các đường cong tính năng của các đoạn chuyển đổi bằng các dữ liệu này như đã chỉ dẫn trên Hình F.6.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X1 Lưu lượng thể tích hút,

X2 Lưu lượng th tích hút,

Y1 Hiệu suất đa hướng của khí, hp,I,co

Y2 Công nén riêng đa hướng, yp,I,co

Y3 Hiệu sut đa hướng của khí, hp,II,co

Y4 Công nén riêng đa hướng, yp,II,co

Hình F.6 - Các điểm thử bổ sung, Δ, cho các đường cong tính năng đối với các đoạn I II

Để vận hành thử, cần xác định về mặt thuyết lưu lượng khối lượng rò rỉ tái tuần hoàn do tính đến các áp suất, nhit độ, hằng số khí các khe hở đã được sửa đổi. Giá trị này đã được xác nhận với mức chính xác thích hợp bng các phép đo. Vì lẽ đó, đã sử dụng các thay đổi tính toán đối với lưu lượng khối lượng độ tăng nhiệt độ - cơ s cho thiết kế, để chuyển đổi các đường cong tính năng do được có liên quan đến đầu vào bộ cánh theo đường cong tính năng quy định có liên quan đến các cp.

Ch có thể chứng minh việc đạt được các giá trị bảo hành một khi các đường cong tính năng của hai đoạn đã chồng lên nhau.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                                                                                               (F.14)

                                        (F.13)

                                                                                  (F.16)

         từ đường cong tính năng, Hình (F.6 a)                            (F.17)

hp,I,co = 0,845                  từ đường cong tính năng, Hình (F.6 a)

pside,co = 0,445MPa (4,454bar) từ phương trình trạng thái

t2,I,co = 16,35 oC                          từ phương trình trạng thái

tside = 1,8 oC = tsatpside = 0,445 MPa (4,454 bar)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

t1,II,co = 8,9 oC                                         tính toán của hỗn hợp đối với các khí thực

                                                            theo phương trình (F.12)

p2,co = 1,600MPa (16,00bar)                    từ phương trình trạng thái

t2,co = 70,5 oC                                         từ phương trình trạng thái

Các tổn thất cơ học tính toán Pmech = 64 kW đã được cộng o các công suất đã chuyển đổi của khí Pi,co để xác định công suất tại khớp nối trục.

Áp suất xả được tạo thành của máy nén không phù hợp với áp suất xả quy định tốc độ thiết kế. Vấn đề này có thể được điều chỉnh phù hợp với 8.2.3.2 bằng các điều chỉnh tốc độ; khi bt đầu từ tốc độ thử giả thiết rằng có các thay đổi nhỏ về tốc độ, bố trí cho hệ số lưu lượng hệ số cột áp giữ không đổi đối với mỗi điểm của đường cong tính năng. Các mối quan hệ sau có thể được vẽ thành đồ thị một khi đã thực hiện tính toán nêu trên cho nhiều tốc độ:

= 13,585 = constant                                         = 10,131 = constant

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DN:

X Tốc độ, Ng

Y1 Công suất tại khớp ni trục Pcou,co

Y2 Áp sut của dòng bên Pside,co

Y3 Áp suất xả P2,co

a Phạm vi dung sai đối với áp sut trung gian được bảo hành

Hình F.7 - So sánh với bảo hành có sự thay đổi tốc độ tính toán; điều kiện giới hạn trong các điều kiện bảo hành

F.2.2.14. So sánh với bảo hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ký hiệu

Trị số

Đơn v

Lưu lượng thể tích o

4,406

m3/s

Áp suất xả

p2,g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MPA (bar)

Công suất được bảo hành tại khớp nối trục của máy nén

Pco,g

2909

kW

Công suất được chuyển đổi tại khớp nối trục của máy nén

Pcou,co

2860

kW

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-17

%

Áp suất của dòng bên được bảo hành

pside,g

0,4267
(4,267)

MPa (bar)

Áp suất của dòng bên được chuyển đổi tại áp suất xả được bảo hành

pside,co

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MPa (bar)

Sai lệch

-

+ 1,6

%

Dung sai được thỏa thuận

-

+ 4

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

So sánh với bảo hành phải chứng minh các giá trị được bảo hành đạt được trong phạm vi dung sai đã thỏa thuận. Vì do đó có thể bỏ qua tính toán độ không đảm bảo đo.

F.2.3. Ví dụ thử 3

Máy nén được m mát, số mũ đa hướng nte = ng, tốc độ không điều chnh được, tỷ số R.Z1.T1 của đoạn được m mát điều chnh được (xem 7.2.3, Bảng 3, trường hợp 4b)

Tốc độ không thể điều chỉnh được nhưng có thể điều chỉnh nhiệt độ trong đoạn được m mát bng cách điều khiển lưu lượng nước m mát bằng tay.

Việc chuyển đổi được thực hiện riêng biệt đối với các đoạn không được m mát được m mát của máy nén.

F.2.3.1. Mục đích của thử nghiệm

Kiểm tra tính năng được bảo hành ba điểm bảo hành với áp sut x không đổi.

F.2.3.2. Cấu hình của h thống

Máy nén không khí bốn cấp, hợp nhất ba bộ phận m mát trung gian b phận điều chỉnh cánh hướng dòng điều chỉnh được đầu o dùng cho cp thứ 1, được dẫn động bằng động cơ điện có bánh răng trung gian.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Ký hiệu

Trị số

Đơn vị

Áp suất o

p1,g

0,098 (0,98)

MPa (bar)

Nhiệt độ o

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

°C

Độ ẩm tương đối của không khí

jg

70

%

Hằng số khí

Rg

288,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số mũ đẳng entropi

kg

1,4

-

Lưu lượng nước m mát, tổng

0,0569

m3/s

Nhiệt độ của nước m mát o

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27

°C

Tốc độ động cơ

NM,g

1490

1/min

F.2.3.4. Đối tượng bảo hành

 

Ký hiệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đơn vị

Điểm bảo hành

 

a

b

c

 

Lưu lượng thể tích o

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,763

4,680

m3/s

Áp suất xả

p2,g

0,686 (6,86)

0,686 (6,86)

0,686 (6,86)

MPa (bar)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pcou,g

1960

1610

1392

kW

F.2.3.5. Các dữ liệu thiết kế khác

 

Ký hiệu

Trị số

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ o:

 

 

 

Cấp II

T1,II,g

310,2

K

Cấp III

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

312,2

K

Cấp IV

T1,IV,g

315,2

K

F.2.3.6. Bố trí thử nghiệm

Thử nghiệm được thực hiện tại hiện trường trong điều kiện khí quyển. Không cần thiết phải đánh giá các bộ phận m mát trung gian trong phép thử này, vì chúng sẽ được cấp một lưu lượng nước m mát khác với lưu lượng được quy định trong bảo hành do các nhiệt độ nước m mát đầu o khác nhau.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 Hộp số có trục máy nén

Hình F.8 - Bố trí th nghiệm các trạm đo

F.2.3.7. Điều kiện thử

 

Ký hiệu

Trị số

Đơn v

Tốc độ của động cơ

NM,te

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/min

Số mũ đẳng entropi

kte

1,4

-

Nhiệt độ trung bình đầu o

t1,te

12,7

°C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

p1,te

0,098 (0,98)

MPa (bar)

Nhiệt độ nước m mát

tW,1,te

19

°C

Hằng số khí

Rte

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

J/(kg.K)

Tỷ số giữa các tốc độ quay giảm của đoạn không được m mát A; Phương trình (2)

XN

1,0146

-

F.2.3.8. Điều kiện chỉnh đặt

Vì điều kiện thử khác so với điều kiện bảo hành, máy được phân chia thành một đoạn không được m mát (A) phù hợp với 7.2.3, Bảng 3, trường hợp 3a một đoạn được m mát (B).

Việc kiểm tra điều kiện chỉnh đặt đối với đoạn không được m mát A theo Phụ lục A cho thấy Δf gần với giới hạn dung sai bên trong Aftol = 0,001. Do đó, không tính đến dung sai bổ sung theo 7.2.5.

Vì hằng số khí trong các điều kiện thử, Rte, khác so với hằng số khí trong các điều kiện bảo hành, Rg, các nhiệt độ tái m mát, T1,II,te , T1,III,te T1,IV,te được lựa chọn sao cho đáp ứng được điều kiện (RZT1)i,te = (RZT1)i,g. Do chỉ có ảnh hưởng nhẹ của các nhiệt độ này cho nên không cần tính đến các độ chênh lệch của lượng chất ngưng tụ do các hàm lượng nước khác nhau xg = 0,0106, xte = 0,004). Việc chuyển đổi theo các điều kiện bảo hành thông qua các cấp riêng có thể cần thiết.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phép thử đã được thực hiện trong các điều kiện thử nêu trên.

F.2.3.9. Kết quả thử

 

Ký hiệu

Trị số

Đơn v

Thử nghiệm số

 

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

 

Ngày thử

 

xx.xx.xxx

xx.xx.xxx

xx.xx.xxx

 

Hằng số khí

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

287,8

287,8

287,8

J/(kg.K)

Tốc độ động cơ

NM,te

1 488

1 490

1492

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vị trí của các cánh hướng dòng o điều chỉnh được

-

+10°

+ 54°

+ 64°

-

Lưu lượng khối lượng a

8,586

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,650

kg/s

Áp suất o

p1,te

0,096 6 (0,996)

0,098 0 (0,980)

0,098 5 (0,985)

MPa
(bar)

Nhiệt độ o

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12,1

12,9

13,0

°C

 

T1,te

285,25

286,05

286,15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mật độ

r1,te

1,177

1,190

1,196

kg/m3

Áp suất xả

r2,te

0,7451
(7,451)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,703 0 (7,030)

MPa
(bar)

Công suất tại cánh đầu cực động cơ

Ptem,te

2 127

1 792

1 536

kW

Hiệu suất của động cơ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95

95

95

%

Công suất tại khớp nối trục

Pcou,te

2 062

1 702

1 459

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tổn thất cơ học

Pmech,te

70

70

70

kW

Công suất của khí

Pi,te

1 992

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 389

kW

a Tương tự như lưu lượng khối lượng thường dùng, như trong E.4.2, vì được đo trên phía xả theo TCVN 8113 (ISO 5167).

F.2.3.10. Chuyển đổi theo điều kiện bảo hành

Phù hợp với 7.2.4.2.2, Hình 5, trong đó j,te ¹ j,g nhưng j,B,te = j,B,g

a) Đoạn A: cấp I không được m mát.

 

Ký hiệu

Trị số

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử nghiệm số

 

1

2

3

 

Lưu lượng thể tích o (giống như lưu lượng thể tích o thường dùng)

7,295

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,724

m3/s

Áp suất o

p1,A,te

0,096 6 (0,966)

0,098 0 (0,980)

0,098 5 (0,985)

MPa
(bar)

Nhiệt độ o

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12,1

12,9

13,0

°C

Áp suất xả

p2,A,te

0,169
(1,69)

0,155
(1,55)

0,144
(1,44)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ xả

t2,A,te

74,6

71,8

70,1

°C

Tỷ số nén

PA,te

1,75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,462

-

Số mũ đa hướng

nA,te

1,548

1,690

1,920

-

Hiệu suất đa hướng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,807

0,700

0,569

-

Công nén riêng đa hướng

yp,A,te

50,809

41,528

34,305

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Công suất của khí

Pi,A,te

542

401

326

kW

Lưu lượng thể tích o được chuyển đổi

7,305

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,718

m3/s

Công nén riêng đa hướng được chuyển đổi

yp,A,co

50,945

41,528

34,213

kJ/kg

Tỷ số nén được chuyển đổi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,725

1,563

1,447

-

Công sut của khí được chuyển đổi

Pi,A,co

534

389

313

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Đoạn B - Các cấp được m mát II tới IV

 

Ký hiệu

Trị số

Đơn v

Ghi chú

Thử nghiệm số

 

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

 

 

Nhiệt độ o

t1,B,te

38,5

38,0

38,1

°C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Áp sut o

p1,B,te

0,169 (1,69)

0,155 (1,55)

0,144 (1,44)

MPa (bar)

-

Mật độ

r1,B,te

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,731

1,608

kg/m3

-

Lưu lượng thể tích o

4,554

3,893

3,514

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Lưu lượng th tích o được chuyển đi

4,560

3,893

3,509

m3/s

theo Hình 5 [7]
xem Hình F.9

Áp suất xả toàn bộ của máy nén

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,7451 (7,451)

0,743 7 (7,437)

0,703 0 (7,030)

MPa
(bar)

-

Tỷ số nén

PB,te

4,409

4,798

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

Công nén riêng đẳng nhiệt

yT,B,te

133,076

140,441

142,038

kJ/kg

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

yT,B,co

133,439

140,441

141,657

kJ/kg

-

Tỷ số nén được chuyển đổi

PB,co

4,43

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,86

-

theo Hình 5 [11] xem Hình F.9

Công suất của khí

Pi,B,te

1 450

1 231

1 063

kW

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Công suất được chuyển đổi có liên quan đến mật độ

Pi,B,r

769

711

661

kWm3/kg

CHÚ DN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Y1 Công suất có liên quan đến mật độ, Pi,B,r

Y2 Tỷ số nén, PB,co

O Điểm thử (được tính toán trong ví dụ này)

Δ Điểm thử phụ

X Các điểm tại lưu lượng thể tích o, của đoạn không được làm mát

Hình F.9 - Các giá tr được chuyển đổi đối với tỷ số nén mật độ có liên quan đến công suất của đoạn B máy nén được m mát

Tỷ số nén được chuyển đổi

PB,co (xem Hình F.9)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Được vẽ đồ thị đối với lưu lượng thể tích o được chuyển đổi,  của đoạn B.

c) Các giá trị cho toàn bộ máy nén (phần A+B)

Kết quả sau đi với các điểm thử riêng của các lưu lượng thể tích o cho đoạn B được m mát (xem Hình F.10) được bố trí khi tính đến tỷ số nén được chuyển đi cho đoạn A không được m mát.

 

Ký hiệu

Trị số

Đơn vị

Ghi chú

Thử nghiệm số

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

2

3

 

 

Lưu lượng thể tích o

4,48

3,83

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

m3/s

theo Hình 5, [12]

Mật độ ở trạng thái o của đoạn B

Pi,B,co

1,886

1,709

1,581

kg/m3

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PB,co

4,50

4,80

4,87

-

theo Hình 5

Công suất có liên quan đến mật độ của đoạn B

Pi,B,r,co

764

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

650

kWm3/kg

-

Công suất của khí được chuyển đổi của đoạn B

Pi,B,co

1441

1 206

1 028

kW

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Ký hiệu

Tr số

Đơn v

Ghi chú

Th nghiệm số

 

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

 

 

Lưu lượng thể tích o

7,035

5,66

4,718

m3/s

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tỷ số nén được chuyn đổi của đoạn A

PA,co

1,725

1,563

1,446

-

-

Tỷ số nén được chuyển đổi của đoạn B

PB,co

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,80

4,87

-

-

Tỷ số nén tổng được chuyển đổi

Pco

7,763

7,502

7,042

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

xem Hình F.10 b); theo Hình 5

Công suất của khí được chuyển đổi của đoạn A

Pi,A,co

534

389

313

kW

-

Công suất của khí được chuyển đổi ca đoạn B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 441

1 206

1 028

kW

-

Tổn thất cơ học lúc thử

Pmech,te

70

70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

kW

-

Tổn thất cơ học được chuyển đổi

Pmech,co

70

70

70

kW

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pcou,co

2 045

1 665

1 411

kW

xem Hình F.10 a)

Công nén riêng đẳng nhiệt được chuyển đổi

yT,co

173,571

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

165,310

kJ/kg

-

Công sut đẳng nhiệt của máy nén được chuyển đi

PT,co

1 467

1 118

902,5

kW

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hiệu suất đẳng nhiệt tại khớp nối được chuyển đổi

hT,cou,co

71,7

67,2

63,6

%

-

F.2.3.11. Độ không đảm bảo đo

Độ không đảm bảo đo của các kết quả cho điểm thử I

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối với lưu lượng thể tích o

 

Giá trị %

Ghi chú

Viện dẫn cho đoạn

1,1

theo TCVN 8113-1 (ISO 5167-1)

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,07

dụng cụ đo số, 1 vòng quay liên quan đến giá trị cuối cùng

6.4.2.4 phương trình (18)

tp1

0,14

133 Pa (1,33 mbar) cho áp suất tuyệt đối

6.4.2.1.2 phương trình (17)

tT1

0,35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.4.2.2.2 Bảng 1

1,165

-

6.4.4.2.1 phương trình (24)

đối với t số nén

 

Giá trị %

Ghi chú

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

tp2

0,9

Cấp chính xác 0,6, giá trị cuối cùng 0,1 MPa (10bar)

6.4.2.1.1 phương trình (15)

tres,P

1,160

với X = 1,014

ln P = 2,051

6.4.4.2.2. phương trình (25)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

đối với công suất tại khớp nối trục

 

Giá trị %

Ghi chú

Viện dẫn cho đoạn

 

 

với e2 = 2 954

6.4.4.2.4 phương trình (28)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,87

Loại chất lượng: máy biến dòng, 0,5; máy biến áp, 0,5; watt kế, 0,5

6.4.2.4 phương trình (21)

tP,mech

2,86

-

-

tT,1,B

0,323

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.4.2.2.2

tT,1,j

0,32

1K cho nhiệt độ tuyệt đối

-

tres,P,cou

1,045

với e3 = 0,73 ln PA,co = 0,545

6.4.4.2.4 Bảng 1 Jj,te ¹ Jj,g trường hợp 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giải thiết rằng độ không đảm bảo đo của các kết quả cho các điểm 1,2 3 có thể được truyền cho các điểm S1, S2 S3.

So sánh với bảo hành

Ngoài các giá trị thử nghiệm được tập hợp đây [được đánh dấu “O trên Hình F.10a) b)], các điểm thử bổ sung thêm đã được vận hành [trên Hình F.10a) b)] tại mỗi một trong các vị trí của cánh hướng dòng; các điểm thử nghiệm này đã được đánh giá chuyển đổi theo cùng một cách (được chỉ thị bằng A trên Hình F.10).

CHÚ DN:

X Lưu lượng thể tích hút,

Y1 Tỷ số nén, Pco

Y2 Công suất tại khớp nối trục, Pcou,co

+ Các điểm bảo hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Δ Các điểm th bổ sung thêm

Hình F.10 - Các giá tr điểm chuyển đổi đối với công suất tại khớp nối trục tỷ số nén tổng

Tất cả các điểm được tập hợp trên Hình F.10 a) b); các công suất tại tỷ số nén bảo hành Pg = 7,0 đã được lấy từ đồ thị trên Hình F.10 a). Khi các điểm bảo hành tạo thành một đường tính năng khác, có thể thực hiện việc so sánh dọc theo các điểm của đường cong này với các đường cong tính năng đo được của máy nén.

So sánh với bảo hành sau được giới thiệu dưới dạng biểu đồ trên Hình F.11, các kết quả:

 

Ký hiệu

Trị số

Đơn vị

Điểm bảo hành Pg = 7,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a

b

c

 

Lưu lượng thể tích o

7,208

5,763

4,680

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Công suất tại khớp nối trục được bảo hành

Pcou,g

1960

1610

1392

kW

Công suất tại khớp nối trục được chuyển đổi

Pcou,co

1972

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1391

kW

Sai lệch

-

+ 0,6

+ 1,55

- 0,1

%

Độ không đảm bảo đo áp dụng cho công suất quá mức

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

+ 0,3

-

%

Sự so sánh này chỉ ra rằng sự bo hành được đáp ứng cho hai điểm bảo hành, trong khi, trong trường hợp điểm ở giữa thì mặc dù đã đáp ứng độ không đảm bảo đo vẫn tồn tại sự hơi vượt quá mức cho phép.

CHÚ DN:

X Lưu lượng thể tích hút,

Y Công suất tại khớp nối trục Pcou,co

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vùng gạch chéo áp dụng như phạm vi không ổn định đo đối với Pcou,co tại Pg = 7,0

Hình F.11 - So sánh với bảo hành đối với Pcou,co

F.2.4. Ví dụ thử 4

Máy nén được m mát, số mủ đa hướng nte = ng, tốc độ không điều chnh được (xem 7.2.3, Bảng 3, trường hợp 4 a)

Tốc độ không điều chỉnh được theo các điều kiện bo hành, nhiệt độ o nhiệt độ tái m mát điều chỉnh được, với kết quả j,te = j,g các tỷ số lưu lượng thể tích có thể được đáp ứng (chuyển đổi phù hợp với Bảng 3).

F.2.4.1. Mục đích của thử nghiệm

Kiểm tra công sut liên quan đến bo hành bốn điểm bảo hành tại hai t số nén khác nhau.

F.2.4.2. Cấu hình của hệ số

Máy nén không khí ly tâm ba cấp, có m mát trung gian sau mỗi cấp, được dẫn động bằng động cơ điện.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ký hiệu

Tr số

Đơn vị

Áp suất o

p1,g

0,099 4 (0,994)

MPa (bar)

Nhiệt độ o

t1,g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

oC

Độ m tương đối của không khí

jg

70

%

Hằng số khí

Rg

288,887

J/(kg.K)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

kg

1,4

-

Lưu lượng thể tích nước m mát

60

m3/h

Nhiệt độ nước m mát o

tW,g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

°C

F.2.4.3. Đối tượng bảo hành

 

Ký hiệu

Trị số

Đơn v

Điểm bảo hành

 

a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c

d

 

Lưu lượng thể tích o

24 490

24 490

17 140

14 910

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Áp suất xả

p2,g

0,65 (6,5)

0,55 (5,5)

0,65 (6,5)

0,55 (5,5)

MPa
(bar)

Công suất tại khớp nối trục

Pcou

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 730

1 420

1 200

kWh

Công suất có liên quan tại khớp nối trục

0,074 72

0,070 64

0,082 85

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

F.2.4.4. Các dữ liệu thiết kế khác

 

Ký hiệu

Trị số

Đơn v

Tốc độ quay của động cơ dẫn động

NM,g

1 480

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhit độ không k o

Cp II

t1,II,g

29

°C

Cấp III

t1,III,g

29

°C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các phép thử nghiệm thu được trên băng thử của nhà sản xuất. Đo công suất của động cơ điện tại các đầu cực bằng phương pháp hai Watt kế. Công suất tại khớp nối trục được tính toán từ công suất tại các đầu cực nối khi sử dụng phương pháp tn thất riêng.

CHÚ DẪN:

1 Hộp số

Hình F.12 - Bố trí thử nghim các trạm đo

Các nhiệt độ tái m mát được điều chỉnh bng chỉnh đặt lưu lượng nhiệt độ nước m mát đồng thời đánh giá chất lượng của các bộ phận m mát.

Thiết bị thử được giới thiệu trên hình 12. Máy nén được trang bị hệ thống điều chỉnh cánh hướng dòng được lắp đặt phía đầu dòng của cấp thứ nhất.

Ch có các bộ chuyển đi dữ liệu được cùng với hệ thống thu thập dữ liệu một bộ phận kiểm tra được sử dụng cho các mục đích đo. Các dụng cụ đo đã được hiệu chuẩn trước khi thử trong phòng thử nghiệm hiệu chun đã được chứng nhận.

Điều kiện thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chỉ có các điểm thử của đường cong tính năng có chuyển động quay sơ bộ âm d1 = const được chỉ dẫn trong ví dụ này.

Thực hiện việc so sánh với bảo hành bằng các phương pháp biểu đồ tính toán các độ không đảm bo đo cho so sánh với bảo hành tới với tt cả các đim bảo hành.

F.2.4.6. Điều kiện chỉnh đặt

Có thể điều chỉnh các nhiệt độ tái m mát phía đầu dòng của cấp thứ hai thứ ba của máy nén bng cách thay đổi lưu lượng nước m mát sao cho các tỷ số nhiệt độ j phù hợp với các tỷ số nhiệt độ của thiết kế.

Nếu có thể giữ vững được các điều kiện về tính tương tự trong tất cả các thử nghiệm mà không tính đến dung sai bổ sung (các điều kiện chnh đặt của các cp trong phạm vi của dung sai bên trong Δftol ± 0,01. Do tính năng của thử nghiệm sử dụng khí ban đầu chỉ có các sai lệch nh trong các điều kiện thử so với các điều kiện bảo hành cho nên không cần thiết phải chuyển đổi hiệu suất như kết quả của các số Reynolds khác nhau.

 

Ký hiệu

Trị số

Đơn vị

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1

2

3

 

Tốc độ của động cơ

NM,te

1487

1488

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/min

Lưu lượng khối lượng a

23389

30157

30695

kg/h

Áp suất o

p1,te

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(0,901)

0,0959

(0,959)

0,0956

(0,956)

MPa (bar)

Nhiệt độ o

t1,te

21,75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22,99

°C

Độ ẩm của không khí

jte

50

45

41

%

Hằng số khí

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

288,567

288,444

288,402

J/(kg.K)

Nhiệt độ nước m mát o

tW,1,te

23,3

23,1

23,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ

xả của cấp I

t2,I,te

115,1

115,1

116,2

°C

o của cấp II

t1,II,te

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31,0

32,0

°C

xả của cp II

t2,II,te

95,9

92,9

91,6

°C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

t1,III,te

30,6

31,0

32,1

°C

xả của cấp III

t2,III,te

91,1

87,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

°C

Áp suất

 

 

 

 

 

xả của cấp I

p2,I,te

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(2,100)

0,2024

(2,024)

0,1972

(1,972)

MPa (bar)

o của cấp II

p1,II,te

0,2044

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1957

(1,957)

0,1900

(1,900)

MPa (bar)

xả của cấp II

p2,II,te

0,3745

(3.745)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3,234)

0,3331

(3,331)

MPa (bar)

o của cấp III

p1,III,te

0,3711

(3,711)

0,3161

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,3281

(3,281)

MPa (bar)

xả của cấp III

p2,III,te

0,6496

(6,496)

0,5343

(5,343)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(5,209)

MPa (bar)

Công suất tại khớp nối trục tử cân bằng năng lượng

Độ chênh lệch của entropi riêng

cấp I

ΔhI,te

94,47

93,84

94,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

cấp II

ΔhII,te

65,83

62,33

59,99

kJ/kg

cấp III

ΔhIII,te

60,93

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

54,76

kJ/kg

Công suất khí của cấp

cp I

Pi,I,te

744,99

786,12

801,47

kW

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pi,II,te

519,15

522,12

511,50

kW

cấp III

Pi,III,te

480,48

476,56

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

kW

Tổng

Pi,te

1744,60

1784,80

1779,90

kW

Tổn thất công suất cơ học

Pmech,te

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

44

44

kW

Tn thất dẫn nhiệt bức xạ b

Prad,te

5

5

5

kW

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pcou,te

1791,6

1833,8

1826,9

kW

a Được đo theo TCVN 8113-1 (ISO 5167-1) trên phía xả; tương tự như lưu lượng khối lượng trong sử dụng; vì không có sự ngưng tụ của nước trong các bộ phận m mát.

b Các tổn tht được đánh giá.

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trị số

Đơn vị

Ghi chú

Thử nghiệm số

 

1

2

3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tỷ số nén

Pte

6,758

6,166

5,447

-

-

Công nén riêng đẳng nhiệt

yTe,te

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

154,81

144,67

kJ/kg

Phương trình (E.63)

Mật độ ở đầu o

r1,te

1,1300

1,1261

1,1202

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Lưu lượng thể tích o

25124

26780

27400

m3/s

-

F.2.4.7. Công suất tại khớp nối trục từ công suất điện đo được

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ký hiệu

Trị số

Đơn v

Thử nghiệm số

 

1

2

3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

pterm,te

1890

1942

1927

kW

Tốc độ quay của động cơ điện

NM,te

1487

1488

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/min

Tổn tht công suất của động cơ điện

PV,te

75,6

77,7

77,1

kW

Công suất tại khớp nối trục

Pcou,te

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1864,3

1849,9

kW

Theo thỏa thuận, công suất điện đo được được sử dụng để đánh giá thêm cho các thử nghiệm.

F.2.4.8. Công suất có liên quan

 

Ký hiệu

Tr số

Đơn v

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,07222

0,06962

0,06751

Công suất nén đẳng nhiệt

PT

1281,6

1296,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

kW

Hiệu suất đẳng nhiệt tại khớp nối trục

hT,cou,te

0,706

0,696

0,667

-

F.2.4.9. Chuyển đổi theo điều kiện bo hành

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trị số

Đơn vị

Ghi chú

Thử nghiệm s

 

1

2

3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tốc độ thử nghiệm

NM,te

1487

1488

1487

1/min

-

Tốc độ thiết kế

NM,g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1480

1480

1/min

-

Lưu lượng thể tích o được chuyển đổi

25,006

26629

27264

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 4

Công nén đẳng nhiệt được chuyển đi

yT,co

161,59

153,15

143,31

kJ/kg

Hình 4

Tỷ số nén được chuyển đổi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,7666

6,0977

5,4290

-

Hình 4

Công suất tại khớp nối trục được chuyển đổi

Pcou,co

1868,1

1910,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

kW

Hình 4

Công suất có liên quan được chuyn đổi

0,07471

0,07175

0,07004

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DN:

X Lưu lượng th tích hút,

Y1 Công suất có liên quan tại khớp nối trục

Y2 Tỷ số nén, Pco

+ Các điểm bảo hành

O Các đim thử (được tính toán trong ví dụ này)

Δ Các điểm thử bổ sung tại các giá tr chnh đặt, cánh hướng dòng khác nhau, q

Hình F.13 - Công suất có liên quan tại khp nối trục tỷ số nén một hàm số của lưu lượng thể tích o

Độ không đảm bảo đo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương trình bắt đầu cho độ không đảm bảo đo tương đối đối với công suất có liên quan tại khớp nối trục

                                                                  (F.18)

Trong đó

                                                                                    (F.19)

Trong đó công nén đẳng nhiệt của cp cho sự hợp nhất gần đúng ảnh hưởng của nhiệt độ tái m mát

                                                              (F.20)

                         (F.21)

trong đó

                                                          (F.22)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

p1,I,g = 99,4 kPa (0,994 bar)

p2,III,g = 650 kPa (6,5 bar)

T1,I,g = 293,15 K

T1,II,g = 302,15 K

= 24 590 m3/h

Pmech,co = Pmech,te

dẫn đến W(xi) = 0,0734233 kWh/m3

Trong dẫn suất của các phương trình trong 6.4.4.2, p1, p2 áp suất tuyệt đối chứa trong phương trình lưu lượng khối lượng được xem xét đây theo cách đơn giản hóa như các biến số được đo độc lập đối với nhau, mặc dù chúng chứa sai số đo thông thường của áp suất môi trường xung quanh pamb thông qua phương trình (17).

Biến số được đo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đơn vị

x1

txi

%

Vxi

W(xi+Vxi)
kW/m3

W(xi+Vxi)
kW/m3

fxi

fxi2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pcôu,te

kW

1814,4

0,5

9,027

0,073795

0,073050

5,0733.10-3

2.5738.10-5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pmech,te

kW

42

10

4,2

0,073424

0,073421

2.1974.10-5

4,8287.10-10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

kg/h

28389

1,2

340,668

0,072573

0,074294

1,1721.10-2

1,3739.10-4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

T1,I,te

K

294,9

0,3

1

0,073343

0,073502

1,0825.10-3

1,1718.10-6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

T1,II,te

K

303,65

0,3

1

0,073264

0,073582

2,1650.10-3

4,6873.10-6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rte

I/(kg.K)

288,567

0

0

0,073423

0,073423

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Zte

-

1

0

0

0,073423

0,073423

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

p1,I,te

kPa
(bar)

96,12
(0,9612)

10,7
(0,107)

0,1028
(0,001028)

7,346 3
(0,073 463)

0,073383

5,4646.10-4

2.9862.10-7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

p2,III,te

kPa
(bar)

649,6
(6,496)

25,4
(0,254)

1,65
(0,0165)

7,332 8 (0,073 328)

0,073518

1,2979.10-3

1,6845.10-6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ không đảm bảo đo tương đối của các kết quả đối với công suất có liên quan được chuyển đổi.

tres = 1,31%

Độ không đảm bảo đo tương đối của các kết quả cho các điểm thử khác nên được tính toán một cách tương tự.

So sánh với bảo hành

Tất cả các điểm thử được vẽ đồ thị như trên Hình F.13. So sánh với bảo hành đã được thực hiện khi sử dụng phương pháp biểu đồ. Để so sánh, các ch giao nhau của các đường cong của máy nén với các đường tính năng của thiết bị (Pg1 = constan t; Pg2 =cons) được chiếu thẳng đứng lên các đường cong tính năng đối với công suất giảm. Các đường nối các điểm thu được theo cách này cho công suất có liên quan chỉ ra các sai lệch so với công suất có liên quan được bảo hành tại các lưu lượng thể tích vào.

Vì các công suất có liên quan được chuyển đổi theo cách này đều dưới các giá trị bảo hành tại tất cả các điểm bảo hành cho nên có thể bỏ qua việc vẽ đồ thị phạm vi của độ không đảm bảo đo.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trị số

Đơn v|

Điểm bảo hành

 

a

b

c

d

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24490

24490

17140

14910

Công suất có liên quan theo bảo hành

0,07472

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,08285

0,08048

Công suất có liên quan lúc thử được chuyn đổi theo điều kiện bảo hành

0,07410

0,07040

0,07980

0,07750

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sai lệch

- 0,00062

-0,00024

-0,00305

-0,00298

Sai lệch

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-0,34

-3,68

-3,70

%

Giá trị trung bình (hệ số trọng lượng c1 = 1)

-2,14

%

F.2.5. Ví dụ thử 5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các điều kiện thử sai lệch so với các điều kiện bảo hành. Sự thay đổi tốc độ m cho máy có thể vận hành các phép thử tính năng trong phạm vi sai lệch cho phép của tỷ s f của các t số lưu lượng thể tích. Các ví dụ có tính đến việc tính toán đ không ổn định đo.

F.2.5.1. Mục đích của thử nghiệm

Kiểm tra công suất được bảo hành tại khớp nối trục một điểm bảo hành kiểm tra công suất tiêu thụ nhiệt có liên quan đến công suất đẳng entropi của máy nén được thực hiện tại hiện trường. Trong ví dụ này chỉ xử lý sự so sánh với bảo hành về công suất của khớp nối trục máy nén.

F.2.5.2. Cấu hình của hệ thống

Máy nén tâm một cấp dùng để truyền khí tự nhiên trong đường ống. Máy nén được dẫn động bằng tuabin khi có hai trục.

F.2.5.3. Điều kin bảo hành

 

Ký hiệu

Trị số

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Áp suất o

p1,g

4,9 (49)

MPa (bar)

Nhiệt độ o

t1,g

10

°C

Mật độ đầu o

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

38,219

kg/m3

Loại khí

 

Khí tự nhiên

 

Khối lượng mol

Mg

16,460

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hằng số khí

g

0,5051

kJ/(kg.K)

Tốc độ quay

Ng

15930

1/min

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

% thể tích

Cacbon đioxit

0,17

Nitơ

0,92

Metan

97,68

Metan

0,84

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,26

Butan

0,09

Pentan

0,03

Hexan

0,01

Heptan

0,01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,01

Benzon

0,01

F.2.5.4. Đối tượng bảo hành

 

Ký hiệu

Trị số

Đơn vị

Lưu lượng thể tích o

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,3694

m3/s

Áp suất xả

p2,g

0,75(75)

MPa (bar)

Công suất tại khớp trục nối

Pcou,g

3850

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

F.2.5.5. Các dữ liệu thiết kế khác

 

Ký hiệu

Trị số

Đơn vị

công nén riêng đa hướng

yp,g

58,4

kJ/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ys,g

57,7

kJ/kg

Số mũ đa hướng

ng

1,4704

-

Hiệu suất đa hướng

hp,g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

Số mũ đẳng entropi

kV,g

1,3583

-

Hiệu suất đẳng entropi

hs,g

80,36

%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các phép thử bảo hành đã được thực hiệnhiện trường với khí gần với khí ban đầu. Các điểm thử riêng lẻ đã được điều chỉnh bằng các van tiết lưu sẵn có tại đầu o đầu ra của máy nén điều chỉnh tốc độ công suất của tuabin.

Thực hiện bốn điểm thử nghiệm trên một đường tốc độ không đổi gần với tốc độ được dự đoán để đáp ứng các tọa độ của điểm bảo hành (lưu lượng thể tích o công nén đa hướng).

Thiết bị thử được giới thiệu trên Hình F.14. Công suất của khớp nối trục đã được đo trực tiếp bằng dụng cụ đo momen xoắn đã được hiệu chỉnh (đo momen xon tốc độ) được tính toán bổ sung từ công suất của khí các tổn thất cơ học được lấy từ các kết quả thử nghiệm ở xưởng.

Chỉ sử dụng các bộ chuyển đổi dữ liệu điện cùng với một hệ thống thu thập dữ liệu cho các mục đích đo. Các dụng cụ đo đã được hiệu chuẩn trước khi thử trong phòng thử nghiệm đã được chứng nhận.

Hình F.14 - Bố trí thử nghiệm các trạm đo

Các điều kiện chnh đặt tương đối như các điều kiện bảo hành

F.2.5.7. Điều kin th

Thành phần của khí

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cacbon đioxit

0,1675

Nitơ

0,8339

Metan

97,9897

Etan

0,6659

Propan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Butan

0,0835

Pentan

0,0196

Hexan cao hơn

0.0125

 

 

Ký hiệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đơn v

Thử nghiệm số

 

1

2

3

4

 

Tốc độ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16002

15987

16004

16002

min-1

Áp suất o

p1,te

4,913

(49,13)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(49,25)

4,9073

(49,073)

4,8301

(48,301)

MPa

(bar)

Nhiệt độ o

t1,te

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,4

8,4

8,11

°C

Khối lượng mol

Mte

16,164

16,164

16,164

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

kg/mol

Hệ số nén ở đầu o

Z1,te

0,8955

0,8955

0,8959

0,8970

-

F.2.5.8. Kết quả thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ký hiệu

Trị số

Đơn vị

Ghi chú

Thử nghiệm số

 

1

2

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Lưu lượng khối lượng

60,47

56,11

52,39

47,21

kg/s

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mật độ ở đầu o

r1,te

37,826

37,906

37,766

37,171

kg/m3

-

Lưu lượng thể tích o

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,5986

1,4800

1,3872

1,2700

m3/s

-

Áp sut xả

p2,te

7,066

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,353

(73,53)

7,523

(75,23)

7,62

(76,2)

MPa

(bar)

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

t2,te

41,66

48,16

48,0

47,24

°C

-

Hệ số nén xả

Z2,te

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,9075

0,9084

0,9099

-

-

S mũ đẳng entropi

kV,te

1,3498

1,3537

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,3565

-

Phương trình (E.67)

Số mũ đa hướng

nte

1,5246

1,5016

1,4927

1,4839

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương trình (E.81)

Độ chênh lệch của entropi đa hướng

Δhs,te

49,432

54,845

58,697

62,869

kJ/kg

BWR

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ys,te

49,496

54,911

58,762

62,932

kJ/kg

Phương trình (E.68)

Công nén riêng đa hướng

yp,te

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

55,565

59,476

63,719

kJ/kg

Phương trình (E.77)

Hệ số hiệu chỉnh

f

0,9987

0,9988

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,9990

 

-

Hiệu sut đa hướng

hp,te

75,81

78,35

78,33

80,27

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Hiệu suất đẳng entropi

hs,te

74,79

77,33

79,37

79,20

%

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pi,te

3997

3979

3926

3748

kW

-

Tn thất cơ học

Pmech,te

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

30

30

kW

-

Tổn thất do bức xạ

Qrad,te

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

kW

-

Công suất tại khớp nối trục dựa trên phép đo nhiệt độ

Pcou,te,1

4027

4009

3956

3778

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Công suất tại khớp nối trục dựa trên phép đo momen xoắn

Pcou,te,2

4031

4015

3972

3790

kW

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4030

4014

3969

3788

kW

-

T số của các tốc độ giảm

XN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,9926

0,9936

0,9934

 

Phương trình (E.112)

F.2.5.9. Chuyển đổi theo điều kiện bảo hành

Trong bước thứ nhất, việc chuyển đổi theo điều kiện bảo hành đã được thực hiện đối với mật độ ở đầu o tốc độ chuẩn của bốn lần chạy thử.

Trong bước thứ hai, việc chuyển đổi đã được thực hiện theo các con số bảo hành của công nén riêng đa hướng, lưu lượng thể tích trên cơ s các giá trị được chuyển đổi trên của lưu lượng thể tích o, công nén đa hướng, công suất của khí các tổn thất cơ học bằng cách nhân các giá trị này với t số bình phương lập phương của tốc độ đáp ứng các con số bảo hành tốc độ thử chuẩn.

Trước khi thực hiện yêu cầu này, công suất của khí đã được chuyển đổi do giá trị trung bình có trọng lượng của công suất tại khớp nối trục được đo bằng các phương pháp độc lập khác nhau.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ký hiệu

Trị số

Đơn vị

Ghi chú

Thử nghiệm số

 

1

2

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Tốc độ chuẩn

Nte,ref

16000

16000

16000

16000

min-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lưu lượng o được chuyển đổi

1,5984

1,4788

1,3869

1,2698

m3/s

-

Công nén riêng đa hướng được chuyển đổi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50,095

55,655

59,446

63,703

kJ/kg

-

Công suất có trọng lượng tại khớp nối trục được chuyển đổi

pcou,co

4070,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4013,7

3892,6

kW

xem 6.4.4.5 Phương trình (38)

Tốc độ đáp ứng các con số bảo hành

Nco,g

15840

15840

15840

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

min-1

-

Lưu lượng o được chuyển đổi, g

1,5824

1,4640

1,3730

1,2571

m3/s

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Công nén riêng đa hướng được chuyển đổi, g

yp,co,g

49,10

54,55

58,26

62,43

kJ/kg

-

Công suất tại khớp nối trục được chuyển đổi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3950

3936

3894

3777

kW

xem 8.2.2 Phương trình (48)

CHÚ DN:

X Lưu lượng thể tích o được chuyển đổi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S Bảo hành

Δ Thử nghiệm

Hình F.15 - Công nén riêng đa hướng được chuyển đổi theo các điều kiện bảo hành đối với lưu lượng thể tích o

CHÚ DN:

X Lưu lượng thể tích o được chuyển đi

Y Công suất tại khớp nối trục được chuyn đổi, Pcou,co,g

S Bảo hành

¸ Thử nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ không đảm bảo

Các độ không đảm bảo đo đã được tính toán theo điểm đo 3 khi sử dụng phương pháp vi sai
(xem 6.4.4.3) áp dụng cho chương trình máy tính để t
ính toán các kết quả thử.

Để so sánh bảo hành với con số bảo hành chính, công suất tại khớp nối trục khi thử đã được xác
định bằng hai phương pháp đo khác nhau độc lập đối với nhau, độ không đảm bảo của kết quả
đo phải được tính toán như một giá trị có trọng lượng phụ thuộc o các giá trị đo độ không
đảm bảo đo của chúng.

Phương trình đ tính toán công suất tại khớp nối trục có trọng lượng

                                                                      (F.23)

trong đó Pcou,co,i hai kết quả của công suất tại khớp nối trục được chuyển đổi đo được bng hai phương pháp độc lập đối với nhau Pcou,co,i, độ không đảm bảo đo của cả hai giá trị kết quả.

Giá trị trung bình có trọng lượng của độ không đảm bảo đo được cho bởi phương trình.

                                                                              (F.24)

Bảng sau đây có chứa các độ không đảm bảo đo của các phép đo riêng lẻ cũng như có độ không đảm bảo của các kết quả được tính toán.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ký hiệu

Đơn vị

xi

txi

%

fxi(Pcou,co)2

bởi nhiệt độ

fxi(Pcou,co)2

bởi momen xoắn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Áp suất khí áp suất kế

bo

MPa

(bar)

0,101

(1010)

0,1

3,70076.E-10

5,1984.E-10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Áp sut o

p1

MPa (bar, áp kế)

4,908

(48,07)

0,1

3,83189.E-07

1,16964.E-06

1,18745.E-06

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

p2

MPa (bar, áp kế)

7,523

(74,22)

0,1

2,16123.E-07

0

0

Nhiệt độ o

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

K

281,55

0,25

1,30521.E-04

1,29456.E-05

1,31461.E-06

Nhiệt độ xả

T2

K

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,25

7.49729.E-04

3.81564.E-11

0

Công sut khớp nối trục do momen xon

Pcou

kW

3927

1,32

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,742749.E-04

0

Tổn tht cơ học

Pmech

kW

30

10

2,28981.E-07

1,000000.E-10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tốc độ quay

N

min-1

16004

0,1

8,87855.E-06

8,82744.E-06

9,98001.E-07

Lưu lượng khối lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

kg/h

188604

1,2

1,42626.E-04

0

1,44000.E-04

Độ không đảm bảo đo của kết quả

%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

3,15

1,40

1,26

Theo [6] các giá trị của công suất tại khớp nối trục được chuyển đổi các độ không đảm bảo đo kết quả của chúng đã được lấy để tính toán công suất tại khớp trục nối có trong lượng điện chuyển đổi:

Công suất tại khớp ni trục có trọng lượng được chuyển đi

Pcou,c

kW

3889

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pcou,g

kW

3850

Sai lệch

ΔPcou

kW

39

Sai lệch

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,01

Độ không đảm bảo đo

tres

%

±1,28

F.2.5.10. So sánh với bảo hành

Tất cả các điểm thử có liên quan đến so sánh với bảo hành được vẽ đồ thị trên các Hình F.15 F.16.

So sánh với bảo hành đã được thực hiện bằng biểu đồ bằng cách lấy giá trị của công suất tại khớp nối trục được chuyển đổi ở lưu lượng thể tích o được bảo hành từ đồ thị trên Hình F.16.

Mặc dù công suất tại khớp nối trục được chuyển đổi cao hơn giá trị bảo hành, bảo hành vẫn được đáp ứng một phần tự độ không đảm bảo đo được tính toán.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 6398 [ISO 31 (parts 0 to 13)], Quantities, units and symbols (Các đại lượng, đơn v ký hiệu).

[2] ASME PTC 10, Power test Code - Compressors and Exhausters (Quy tắc th công suất - Máy nén máy hút).

[3] VDI 2045-1, Acceptance and Performance Tests on Turbo Compressors and Displacement Compressors(1993) - Part 1: Test Procedure and CoMParison with Guaranteed Values (Thử nghiệm thu thử tính năng cho các máy nén tuabin máy nén thể tích (1993) - Phần 1: Qui trình thử so sánh với các giá trị được bảo hành).

[4] VDI 2045-2, Acceptance and Performance Tests on Turbo Compressors and Displacement Compressors(1993) - Part 2: Theory and Examples (Thử nghiệm thu thử tính năng cho các máy nén tuabin máy nén thể tích (1993) - Phần 2: thuyết ví dụ).

[5] VDI/VDE 2040 Part 1: Calculation principles for the measurement of fluid flow; using orifice plates, nozzles and venturi tubes; deviations ans supplements to DIN 1952-01.91 (Nguyên tính toán cho phép đo dòng lưu chất khi sử dụng các tấm có lỗ phun, vòi phun ống Venturi; các sai lệch b sung cho DIN 1952-01.91).

[6] VDI/VDE 2041, Measurement of fluid flow primary devices; orifice plates and nozzles for special applications - 04.91 (Đo dòng lưu chất với các dụng cụ đo sơ cấp; tấm có lỗ phun vòi phun cho các ứng dụng chuyên dòng -04.91).

[7] VDI/VDE 2040, BI.3, Measurement of gas flow in circular; annular or rectangular sections of conduits veloccity area method -11.83 (Đo dòng khí trong các tiết diện tròn, hình nh hoặc hình chữ nhật của các ống dẫn bằng phương pháp diện tích có tốc độ - 11.83).

[8] VDI 2048, Inaccuracies at acceptance test measurements; fundamental principles - 06.78. (Độ không chính xác của các phép đo trong thử nghiệm thu; nguyên tắc cơ bản - 06.78)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[10] NEL Fluid Rep.No.85 (Nov.1959).

[11] FISTER,W., and KOTZUR, J., Ungekühlte Turboverdichter bei geänderten Betriebsbedingungen, Chem.-ling.-Techn., 37 (1965).

[12] STRUB, R. A., BONCIANI, L., BORER, C.J., CASEY, M. V., COLE, S.L., COOK, B.B., KOTZUR, J., SIMON, H., and STRITE, M.A., Influence of the Renynolds number on the performance of centrifugal compressors. Transactions of the ASME, Journal of Turbomachinery, 109 (1987) pp.541-544.

[13] SCHULTZ, J.M., The Polytropic Analysis of Centrifugal Compressors, Transactions of the ASME, Series A. Journal of Engineering for Power, Vol.84 (Jan.4962), pp. 69-82.

[14] HUNTINGTON, r.a., Evaluation of Polytropic Calculation Methods for Turbomachinery Performance, ASME Journal of Engineering for Gas Turbines and Power, Vol.107 (Oct.1985), pp.872-879.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1. Phạm vi áp dụng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Ký hiệu định nghĩa

4. Bảo hành

4.1. Quy định chung

4.2. Điều kiện tiên quyết cho bảo hành

4.3. Đối tượng bảo hành

4.4. Bảo hành bổ sung

4.5. So sánh với bảo hành

4.6. Bảo hành đối với sản xut hàng loạt

5. Phương pháp đo và thiết bị đo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2. Áp suất

5.3. Nhiệt độ

5.4. Mật độ của khí

5.5. Thành phần khí

5.6. Tốc độ của khí

5.7. Lưu lượng thể tích lưu lượng khối lượng

5.8. Tốc độ quay

5.9. Công suất

6. Thử tính năng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.2. Thực hiện phép thử

6.3. Đánh giá các kết quả thử

6.4. Độ không đảm bảo đo của các kết quả thử

7. Chuyển đổi các kết quả thở theo các điều kiện bảo hành

7.1. Quy định chung

7.2. Sự chuyển đổi

8. So sánh với bảo hành

8.1. Đối tượng

8.2. Thực hiện bảo hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9. Báo cáo thử

Phụ lục A (Quy định): Sơ đồ qui trình tính toán các con số đối với tỷ số lưu lượng thể tích

Phụ lục B (Quy định): Thử nghiệm đối với t số lưu lượng thể tích vượt quá tính tương tự của dòng chảy

Phụ lục C (Quy định): Phương pháp hiệu chnh đối với ảnh hưởng ca số Reynolds đến tính năng của máy nén ly tâm

Phụ lục D (Tham khảo): Nguồn gốc của phương trình tính toán độ không đảm bảo của các kết quả đo

Phụ lục E (Tham khảo): Các thuật ngữ chuyên dùng cho máy nén

Phụ lục F (Tham khảo): Các ví dụ của báo cáo thử nghiệm thu

Thư mục tài liệu tham khảo

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9448:2013 (ISO 5389:2005) về Máy nén tua bin - Quy tắc thử tính năng

Số hiệu: TCVN9448:2013
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [12]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9448:2013 (ISO 5389:2005) về Máy nén tua bin - Quy tắc thử tính năng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…