Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

CHÚ DN:

 

A Ngun sáng;

E Bộ đo thời gian điện từ hiện số;

B Tranzito cảm quang;

F Bộ biến đổi điện;

C Bộ ắc quy 12 vôn;

G Nguồn cáp điện (dòng điện 1 chiều);

D Tủ điều khiển;

I Chiều dài đoạn đường thử nghiệm.

Hình 1 - Sơ đồ bố trí thiết bị xác định tốc độ di chuyển của máy

4.4. Nguồn cấp điện

Có thể sử dụng dòng điện một chiều, được cấp từ ắc quy (khi đó cần có bộ biến đổi điện để tạo ra dòng điện xoay chiều từ nguồn cấp điện một chiều) hoặc có thể sử dụng dòng điện xoay chiều, được cấp từ lưới điện chính.

4.5. Thước cuộn

Có chiều dài không nhỏ hơn 25 m, được dùng để đo chiều dài đoạn đường thử nghiệm.

4.6. Các giá đỡ ba chân điều chỉnh được

Được dùng để gá đặt các nguồn sáng và các tranzito cảm quang ở trên cùng một cao độ.

4.7. Dụng cụ đo tốc độ gió

5. Chuẩn bị thử nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2. Khi sử dụng thiết bị cầm tay, có thể đo tốc độ di chuyển trên đoạn đường thử nghiệm có độ dốc, trên đường tự nhiên và trên bất cứ mặt đường thông thường nào.

5.3. Thiết bị đo thời gian phải được bố trí sao cho trong điều kiện thử nghiệm máy có quãng đường đủ dài để đạt được tốc độ cần thiết trước khi đi vào đoạn đường thử nghiệm; có không gian đủ lớn để có thể phanh, để quay vòng và khi cần thiết có thể di chuyển máy theo hướng ngược lại.

5.4. Điều kiện về đường và máy thử nghiệm phải phù hợp với tiêu chuẩn hiện có (ISO 3450).

5.5. Độ dốc của đường thử được kiểm tra độ chênh lệch chiều cao giữa hai điểm bất kỳ nằm trên đoạn dài có kích thước không nhỏ hơn 25 m.

5.6. Độ chênh lệch chiều cao này không vượt quá 100 mm. Độ dốc ngang không vượt quá một phần bốn mươi (1:40).

5.7. Ngay trước khi thử, máy phải được chạy thử một số chu kỳ đủ lớn để khẳng định động cơ, hệ truyền động, dầu bôi trơn, chế độ làm mát hoạt động bình thường.

6. Phương pháp thử nghiệm

6.1. Máy được chuẩn bị theo yêu cầu thử, di chuyển đến đoạn đường thử nghiệm với tốc độ không đổi và được di chuyển trên suốt đoạn đường thử nghiệm với điều kiện không thay đổi vị trí van tiết lưu và không sang số. Ghi lại khoảng thời gian máy di chuyển hết chiều dài I của đoạn đường thử nghiệm.

6.2. Thử nghiệm được tiến hành ở cả hai chiều, mỗi chiều không ít hơn 3 lần, nếu đường thử nghiệm nằm ngang và mỗi chiều không ít hơn 6 lần, nếu đường thử nghiệm dốc.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.4. Tốc độ di chuyển trung bình của máy khi di chuyển trên suốt chiều dài đoạn đường thử nghiệm được tính cho mỗi lần thử nghiệm riêng biệt. Giá trị trung bình cộng của các tốc độ di chuyển trung bình của máy qua các lần thử nghiệm riêng biệt sẽ được ghi trong biên bản thử nghiệm và được coi là tốc độ thử nghiệm.

6.5. Độ chính xác của các phép đo khi thử nghiệm cần phải nằm trong giới hạn dưới đây:

Phép đo

- Chiều dài đoạn đường thử nghiệm I (m):

- Khoảng thời gian t (s):

Độ chính xác

± 0,25 %

± 2%

6.6. Tốc độ di chuyển trung bình của máy ở mỗi lần thử nghiệm riêng biệt v (m/s), được xác định theo công thức:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó:

V tốc độ di chuyển trung bình của máy;

I chiều dài đoạn đường thử nghiệm;

t khoảng thời gian đo.

6.7. Tốc độ thử nghiệm được coi là giá trị trung bình cộng của các giá trị tốc độ di chuyển của không ít hơn 6 lần thử nghiệm riêng biệt.

7. Báo cáo kết quả thử nghiệm

Báo cáo kết quả thử nghiệm cần bao gồm các thông tin sau:

a) Tên tiêu chuẩn áp dụng;

b) Kiểu máy;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) Số máy, số khung;

e) Loại máy: bánh lốp hoặc bánh xích;

f) Trạng thái máy;

VÍ DỤ: có tải hay không có tải hoặc các điều kiện khác cần thử kèm theo:

g) Khối lượng máy, (kg);

h) Các thiết bị phụ được lắp, ví dụ lưỡi ủi;

i) Vị trí của các thiết bị phụ,

VÍ DỤ: "gầu ở vị trí di chuyển";

j) Cỡ lốp, số lớp bố quy định của lốp và tình trạng lốp;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

I) Trạng thái đường thử nghiệm (ẩm ướt hay khô ráo);

m) Loại đường thử nghiệm (bê tông nhựa, bê tông, rải sỏi hay đất tự nhiên);

n) Chiều dài đường thử nghiệm, (m);

o) Độ dốc dọc của đoạn đường thử nghiệm (dốc lên phía trên, dốc xuống phía dưới);

p) Độ dốc ngang của đường thử nghiệm;

q) Vị trí của cần hộp số của máy khi thử nghiệm;

r) Tình trạng thời tiết, bao gồm cả tốc độ gió, (m/s) và hướng gió tương đối so với đường thử nghiệm;

s) Các thông tin khác có ảnh hưởng đến quá trình thử nghiệm;

VÍ DỤ: kiểu và phương pháp tác động phanh.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dài đoạn đường thử nghiệm I:………m.    Vị trí cần hộp số:……   

Lần thử nghiệm thứ

Hướng di chuyển

(ví dụ: trái sang phải, phải sang trái, xuống dốc)

Khoảng thời gian t,

s

Tốc độ di chuyển của máy V,

m/s

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

t1

V1

2

 

t2

V2

3

 

t3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

 

t4

V4

5

 

t5

V5

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

t6

V6

n

 

tn

Vn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

V =

CHÚ THÍCH: Giá trị của tốc độ V được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Thuật ngữ và định nghĩa

4. Thiết bị, dụng cụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Phương pháp thử nghiệm

7. Báo cáo kết quả thử nghiệm

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9325:2012 về Máy làm đất - Phương pháp xác định tốc độ di chuyển

Số hiệu: TCVN9325:2012
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2012
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9325:2012 về Máy làm đất - Phương pháp xác định tốc độ di chuyển

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…