Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tên chỉ tiêu

Mức

1. Hàm lượng magie oxit (MgO), %, không lớn hơn

6,0

2. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn

1,0

3. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn

4,0

4. Hàm lượng kiềm quy đổi (Na2O)(1), %, không lớn hơn

0,6

(1) Áp dụng khi xi măng sử dụng với cốt liệu có khả năng xảy ra phản ứng kiềm - silic.

Hàm lượng kiềm quy đổi (Na2O) tính theo công thức: % (Na2O) = %Na2O + 0,658 % K2O

5.2 Các chỉ tiêu cơ lý của xi măng nở được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Các chỉ tiêu cơ lý của xi măng nở

Tên chỉ tiêu

Mức

1. Thời gian đông kết, phút, không nhỏ hơn

75

2. Hàm lượng khí trong vữa, % thể tích, không lớn hơn

12,0

3. Độ nở hãm của thanh vữa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

             %, không nhỏ hơn

0,04

             %, không lớn hơn

0,10

28 ngày, tính so với 7 ngày, %, không lớn hơn

115

4. Cường độ nén, MPa, không nhỏ hơn

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

   28 ngày

30

5.3 Phụ gia dùng để sản xuất xi măng nở

5.3.1 Xi măng phù hợp tiêu chuẩn này có thể sử dụng các phụ gia thỏa mãn điều kiện dưới đây:

5.3.1.1 Phụ gia chức năng có thể sử dụng để sản xuất xi măng nở, hàm lượng các loại phụ gia này khi sử dụng chỉ tiêu hàm lượng mất khi nung của xi măng nở không vượt quá giới hạn trong Bảng 1.

5.3.1.2 Tùy thuộc vào nhà sản xuất có thể sử dụng phụ gia công nghệ trong sản xuất xi măng nở. Hàm lượng phụ gia công nghệ sử dụng được chứng minh là không có hại đến tính chất của xi măng và bê tông.

6 Phương pháp thử

6.1 Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử theo TCVN 4787:2009 (EN 196-7:2007).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.3 Độ nở hãm của thanh vữa xác định theo TCVN 8874:2012.

6.4 Thời gian đông kết xác định theo TCVN 8875:2012.

6.5 Hàm lượng bọt khí trong vữa xác định theo TCVN 8876:2012.

6.6 Cường độ nén xác định theo TCVN 6016:2011 (ISO 679:2009).

7 Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản

7.1 Ghi nhãn

7.1.1 Xi măng nở khi xuất xưởng ở dạng rời hoặc đóng bao phải có phiếu kiểm tra chất lượng kèm theo với nội dung:

- tên cơ sở sản xuất;

- tên xi măng và loại xi măng theo tiêu chuẩn này;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- khối lượng xi măng xuất xưởng và số hiệu lô;

- ngày, tháng, năm xuất xưởng.

7.1.2 Trên vỏ bao xi măng ngoài nhãn hiệu đã đăng ký, cần ghi rõ:

- tên và loại xi măng theo tiêu chuẩn này;

- tên cơ sở sản xuất;

- khối lượng tịnh của bao;

- tháng, năm sản xuất;

- hướng dẫn sử dụng và bảo quản.

7.2 Bao gói

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.2.2 Khối lượng tịnh cho mỗi bao xi măng là (25 ± 0,1) kg hoặc theo thỏa thuận với khách hàng.

7.3 Vận chuyển

7.3.1 Không được vận chuyển xi măng nở chung với các loại hàng hóa gây ảnh hưởng xấu tới chất lượng của xi măng.

7.3.2 Xi măng bao được vận chuyển bằng các phương tiện vận tải có che chắn chống mưa và ẩm ướt.

7.3.3 Xi măng rời được vận chuyển bằng phương tiện chuyên dùng.

7.4 Bảo quản

7.4.1 Kho chứa xi măng bao phải đảm bảo khô, sạch, nền cao, có tường bao và mái che chắc chắn, có lối cho xe ra vào xuất nhập dễ dàng. Các bao xi măng xếp cách tường ít nhất 20 cm và riêng theo từng lô.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8873:2012 về xi măng nở

Số hiệu: TCVN8873:2012
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2012
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [7]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8873:2012 về xi măng nở

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…