Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Chiều dày quy định

t

Dung sai chiều dày quy định đối với chiều rộng danh nghĩa

w < 125

125 £ w < 250

250 £ w < 600

Thường

Tinh (F)

Chính xác (P)

Thường

Tinh (F)

Chính xác (P)

Thường

Tinh (F)

Chính xác (P)

0,05a £ t < 0,10

±0,10 t

±0,06 t

±0,04 t

±0,12 t

±0,10 t

±0,08 t

±0,15 t

±0,10 t

±0,08 t

0,10 £ t < 0,15

±0,010

±0,008

±0,006

±0,015

±0,012

±0,008

±0,020

±0,015

±0,010

0,15 £ t < 0,20

±0,015

±0,010

±0,008

±0,020

±0,012

±0,010

±0,025

±0,015

±0,012

0,20 £ t < 0,25

±0,015

±0,012

±0,008

±0,020

±0,015

±0,010

±0,025

±0,020

±0,012

0,25 £ t < 0,30

±0,017

±0,012

±0,009

±0,025

±0,015

±0,012

±0,030

±0,020

±0,015

0,30 £ t < 0,40

±0,020

±0,015

±0,010

±0,025

±0,020

±0,012

±0,030

±0,025

±0,015

0,40 £ t < 0,50

±0,025

±0,020

±0,012

±0,030

±0,020

±0,015

±0,035

±0,025

±0,018

0,50 £ t < 0,60

±0,030

±0,020

±0,014

±0,030

±0,025

±0,015

±0,040

±0,030

±0,020

0,60 £ t < 0,80

±0,030

±0,025

±0,015

±0,035

±0,030

±0,018

±0,040

±0,035

±0,025

0,80 £ t < 1,00

±0,030

±0,025

±0,018

±0,040

±0,030

±0,020

±0,050

±0,035

±0,025

1,00 £ t < 1,20

±0,035

±0,030

±0,020

±0,045

±0,035

±0,025

±0,050

±0,040

±0,030

1,20 £ t < 1,50

±0,040

±0,030

±0,020

±0,050

±0,035

±0,025

±0,060

±0,045

±0,030

1,50 £ t < 2,00

±0,050

±0,035

±0,025

±0,060

±0,040

±0,030

±0,070

±0,050

±0,035

2,00 £ t < 2,50

±0,050

±0,035

±0,025

±0,070

±0,045

±0,030

±0,080

±0,060

±0,040

2,50 £ t < 3,00

±0,060

±0,045

±0,030

±0,070

±0,050

±0,035

±0,090

±0,070

±0,045

CHÚ THÍCH: Theo thỏa thuận, dung sai có thể là hoàn toàn + hoặc hoàn toàn - hoặc phân bổ không đều. Trong bất cứ trường hợp nào, tổng của dung sai vẫn phải nằm trong phạm vi quy định trong bảng.

a Đối với chiều dày dưới 0,05 mm, trị số dung sai phải được thỏa thuận trong thời gian tìm hiểu và đặt hàng.

7. Dung sai chiều rộng đối với băng hẹp cán nguội và sản phẩm được cắt từ băng hẹp cán nguội

Dung sai chiều rộng được nêu trong Bảng 2.

Bảng 2 - Dung sai chiều rộng đối với băng hẹp cán nguội và sản phẩm được cắt từ băng hẹp cán nguội

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày quy định

t

Chiều rộng quy định

w £ 40

40 £ w < 125

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

250 £ w < 600

Thường

Tính (F)

Chính xác (P)

Thường

Tính (F)

Chính xác (P)

Thường

Tính (F)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thường

TÍnh (F)

Chính xác (P)

t < 0,25

+0,170

+0,130

+0,100

+0,200

+0,150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+0,250

+0,200

+0,150

+0,500

+0,500

+0,400

0.25 £ t < 0,50

+0,200

+0,150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+0,250

+0,200

+0,150

+0,300

+0,220

+0,170

+0,600

+0,500

+0,400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+0,250

+0,220

+0,150

+0,250

+0,220

+0,170

+0,400

+0,250

+0,200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+0,600

+0,500

1,00 £ t < 1,50

+0,250

+0,220

+0,150

+0,300

+0,250

+0,170

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+0,300

+0,220

+1,00

+0,700

+0,600

1,50 £ t < 2,50

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+0,250

+0,200

+0,600

+0,400

+0,250

+1,00

+0,800

+0,600

2,50 £ t £ 3,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

+0,500

+0,300

+0,250

+0,600

+0,400

+0,250

+1,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+0,800

CHÚ THÍCH: Theo thỏa thuận, dung sai có thể hoặc là bằng ± hoặc tất cả - Trong cả hai trường hợp, tổng phạm vi của dung sai phải vẫn giữ nguyên như trong bảng

8. Đường kính bên trong cuộn được ưu tiên đối với băng hẹp cán nguội

Đường kính trong của cuộn phải do các bên liên quan quyết định. Đường kính trong cuộn được ưu tiên là 300 mm, 400 mm, 500 mm và 600 mm, một hạn chế đối với đường kính 300 mm là thường không tiện sử dụng cho băng có chiều dày trên 2,0 mm.

9. Dung sai chiều dài đối với tấm cắt được cắt từ băng hẹp cán nguội

Dung sai chiều dài nêu trong Bảng 3

Bảng 3 - Dung sai chiều dài đối với tấm cắt được cắt từ băng hẹp cán nguội

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dài quy định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thường

Đặc biệt (S)

l £ 2 000

+3

0

+1,5

0

2 000 < l £ 4000

+5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+2

0

10. Dung sai độ cong mép đối với băng hẹp cán nguội và tấm cắt được cắt từ băng hẹp cán nguội

Dung sai độ cong mép được nêu trong Bảng 4. Dung sai này không áp dụng cho thép được cung cấp ở trạng thái được cắt biến cứng, đối với loại này, bất cứ một yêu cầu nào cũng phải được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.

Bảng 4 - Dung sai độ cong mép đối với băng hẹp cán nguội và tấm cắt được cắt từ băng hẹp cán nguội

Kích thước tính bằng milimet

Chiều rộng quy định

w

Dung sai độ cong mép a đối với chiều dài đo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 000

1 000

2 000

Thường

Nghiêm ngặt

10 £ w < 25

4

16

1,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25 £ w < 40

3

12

1,25

5

40 £ w < 125

2

8

1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

125 £ w < 600

1,5

6

0,75

3

a Nếu áp dụng được, cả hai chiều dài đo phải được sử dụng

11. Dung sai độ vuông góc đối với tấm cắt được cắt từ băng hẹp cán nguội

Độ không vuông góc đối với tấm cắt được cắt từ băng hẹp cán nguội với chiều rộng 250 mm và lớn hơn không được vượt quá 0,5 % chiều rộng thực của sản phẩm.

Đối với tấm cắt được cắt từ băng hẹp cán nguội có chiều rộng nhỏ hơn 250 mm, các trị số phải được thỏa thuận tại thời gian tìm hiểu và đặt hàng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung sai độ phẳng đối với tấm cắt được cắt từ băng kẹp cán nguội không được vượt quá 6 mm đối với trường hợp bình thường và 4 mm khi yêu cầu dung sai đặc biệt (FS).

Yêu cầu này không áp dụng cho vật liệu được cung cấp ở điều kiện gia công biến cứng và ở trạng thái 2D (cán nguội, nhiệt luyện, tẩy gỉ).

13. Dung sai độ lượn sóng mép đối với băng cán nguội

Đối với băng hẹp cán nguội được cán là và được kéo phẳng, độ lượn sóng của mép, nghĩa là tỷ số giữa chiều cao của sóng (h) và chiều dài sóng (l) lớn nhất là 0,03 đối với chiều dày quy định đến 1,0 mm và lớn nhất là 0,02 mm đối với chiều dày quy định trên 1,000 mm (xem Hình 1).

Yêu cầu này không áp dụng cho vật liệu được cung cấp ở điều kiện gia công biến cứng và ở điều kiện 2D (cán nguôi, nhiệt luyện, tẩy gỉ)

CHÚ DẪn:

h/l = độ lượn sóng.

Hình 1 - Dung sai độ lượng sóng mép đối với băng cán nguội

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cuộn được cung cấp theo tiêu chuẩn này phải được cuộn chặt, càng tròn càng tốt có các mép thẳng hàng. Độ dịch chuyển dần dần của mép băng thép ở một phía không vượt quá 35 mm trong trường hợp mép được cắt xén và 70 mm trong trường hợp được cán bằng máy.

15. Quy cách đặt hàng đối với tấm cắt

Khi đặt hàng có thể thỏa thuận mà theo đó quy cách hàng đặt bao gồm đến từng đơn vị cung cấp. Trong trường hợp này, dung sai chiều rộng, chiều dài, độ cong mép và độ không vuông góc phải được thỏa thuận trong thời gian tìm hiểu và đặt hàng.

16. Đo chiều dày đối với băng hẹp cán nguội và tấm cắt được cắt từ băng hẹp cán nguội

Chiều dày có thể được đo tại bất kỳ điểm nào được chọn trên sản phẩm mép ít nhất là 10 mm. Đối với chiều rộng đến và bằng 20 mm, nó phải được đo tại đường tâm chiểu rộng sản phẩm.

Một điều có thể được thỏa thuận khi đặt hàng dung sai chiều dày tinh (F) hoặc dung sai chính xác (P), các sai lệch cho phép theo chiều dày phải được duy trì trên toàn bộ chiều rộng của sản phẩm.

17. Đo chiều rộng

Chiều rộng được đo vuông góc với hướng cán của sản phẩm.

18. Đo chiều dài

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19. Đo độ cong mép

19.1. Độ cong mép là độ lệch lớn nhất của một bên mép so với một đường thẳng, việc đo được thực hiện về phía lõm với một thước kiểm (xem hình 2)

19.2. Độ cong mép thông thường không được nhà sản xuất đo trừ khi thấy nghi ngờ sự tuân thủ. Nếu độ cong mép được đo, nó phải được thực hiện từ một khoảng cách nhỏ nhất là 3 vòng kể từ đầu mút cuộn thép đối với băng hẹp cán nguội.

CHÚ DẪN:

1 Độ cong mép;

2 Cạnh mép (phía lõm);

3 Thước kiểm;

a Hướng cán.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20. Đo độ không vuông góc

20.1. Độ không vuông góc là độ sai lệch lớn nhất của một mép ở đầu mút kể từ một cạnh của thước kiểm vuông đặt bên phải của góc tới một cạnh kia và làm thành một góc phụ (xem Hình 3)

20.2. Độ không vuông góc thường không được nhà sản xuất đo trừ khi thấy nghi ngờ sự tuân thủ.

21. Đo độ phẳng và độ lượn sóng

21.1. Dung sai độ phẳng có thể được đo theo phương pháp sau:

a) Độ lệch lớn nhất kể từ bề mặt phẳng nằm ngang. Với một tấm thép nằm trên một mặt phẳng dưới khối lượng của chính nó, độ lệch lớn nhất so với độ phẳng là khoảng cách lớn nhất giữa mặt dưới của tấm thép và bề mặt phẳng ngang.

CHÚ DẪN:

1 Độ không vuông góc;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 Mép bên;

a Hướng cán.

Hình 3 - Đo độ không vuông góc

b) Để đo độ phẳng, sản phẩm phải được đặt trên một bề mặt phẳng. Độ lệch so với độ phẳng phải được tính như khoảng cách lớn nhất giữa sản phẩm và một thước kiểm đặt trên nó. Thước kiểm phải dài hoặc 1 000 mm hoặc 2 000 mm. Nó có thể đặt lên sản phẩm ở bất cứ vị trí và bất cứ hướng nào. Chỉ những vị trí có điểm tiếp xúc của sản phẩm và thước kiểm mới được đem vào tính toán.

Nếu không có thỏa thuận nào khác, việc chọn phương pháp đo là do nhà sản xuất quyết định.

21.2. Đo độ lượng sóng chỉ được thực hiện trên các mép.

21.3. Độ phẳng và độ lượn sóng thường không được nhà sản xuất đo trừ khi thấy nghi ngờ sự tuân thủ.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8594-1:2011 (ISO 9445-1:2009) về Thép không gỉ cán nguội liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 1: Băng hẹp và tấm cắt

Số hiệu: TCVN8594-1:2011
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2011
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8594-1:2011 (ISO 9445-1:2009) về Thép không gỉ cán nguội liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 1: Băng hẹp và tấm cắt

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…