TT |
Loại cần trục |
Điều kiện sử dụng |
Nhóm chế độ làm việc của cần trục |
Nhóm chế độ làm việc của cơ cấu |
||||
Nâng tải |
Nâng/hạ cần |
Di chuyển xe con |
Quay |
Di chuyển cần trục |
||||
1 |
Cần trục dẫn động tay |
|
A1 |
M1 |
M1 |
M1 |
M1 |
M1 |
2 |
Cần trục ở phân xưởng lắp ráp |
|
A2 |
M2 |
M1 |
M1 |
M2 |
M2 |
3a) |
Cần trục trên boong tàu, trang bị móc treo |
|
A4 |
M3 |
M3 |
- |
M3 |
- |
3b) |
Cần trục trên boong tàu, trang bị gầu ngoạm hoặc nam châm điện |
|
A6 |
M5 |
M3 |
- |
M3 |
- |
4 |
Cần trục phục vụ đóng tàu |
|
A4 |
M5 |
M4 |
M4 |
M4 |
M5 |
5a) |
Cần trục trên kho bãi, trang bị móc |
|
A4 |
M4 |
M3 |
M4 |
M4 |
M4 |
5b) |
Cần trục trên kho bãi, trang bị gầu ngoạm hoặc nam châm điện |
Sử dụng gián đoạn đều đặn 1) |
A6 |
M6 |
M6 |
M6 |
M6 |
M5 |
5c) |
Cần trục trên kho bãi, trang bị gầu ngoạm hoặc nam châm điện |
Sử dụng căng1) |
A8 |
M8 |
M7 |
M7 |
M7 |
M6 |
6a) |
Cần trục cảng, trang bị móc |
Sử dụng gián đoạn, đều đặn1) |
A6 |
M5 |
M4 |
- |
M5 |
M3 |
6b) |
Cần trục cảng, trang bị móc |
Sử dụng căng1) |
A7 |
M7 |
M5 |
- |
M6 |
M4 |
6c) |
Cần trục cảng, trang bị gầu ngoạm hoặc nam châm điện |
Sử dụng gián đoạn, đều đặn1) |
A7 |
M7 |
M6 |
- |
M6 |
M4 |
6d) |
Cần trục cảng, trang bị gầu ngoạm hoặc nam châm điện |
Sử dụng căng1) |
A8 |
M8 |
M7 |
- |
M7 |
M4 |
1) Tham khảo các định nghĩa “sử dụng gián đoạn, đều đặn” và “sử dụng căng” trong TCVN 8590-1:2010 (ISO 4301-1). |
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8590-4:2010 (ISO 4301-4:1989) về Cần trục - Phân loại theo chế độ làm việc - Phần 4: Cần trục tay cần
Số hiệu: | TCVN8590-4:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8590-4:2010 (ISO 4301-4:1989) về Cần trục - Phân loại theo chế độ làm việc - Phần 4: Cần trục tay cần
Chưa có Video