Điều kiện vận hành cần trục |
Điều kiện sử dụng |
Nhóm chế độ làm việc của cần trục |
Nhóm chế độ làm việc của cơ cấu |
|||||
Nâng tải |
Quay |
Nâng cần |
Co giãn cần ống lồng |
Di chuyển (tại nơi vận hành) |
||||
Bánh lốp |
Bánh xích |
|||||||
Trang bị móc treo - không sử dụng liên tục |
Sử dụng ít |
A1 |
M3 |
M2 |
M2 |
M1 |
M1 |
M1 |
Sử dụng gián đoạn |
A2 |
M4 |
M3 |
M3 |
M2 |
M1 |
M2 |
|
Sử dụng căng |
A3 |
M5 |
M4 |
M4 |
M3 |
M1 |
M2 |
|
Trang bị gàu ngoạm hoặc nam châm điện |
Sử dụng gián đoạn, đều đặn |
A3 |
M4 |
M3 |
M3 |
M2 |
M1 |
M2 |
Sử dụng căng |
A4 |
M5 |
M4 |
M4 |
M3 |
M1 |
M2 |
|
Làm việc nặng (bao gồm xếp dỡ công te nơ hoặc phục vụ xếp dỡ trên bến cảng) |
Sử dụng gián đoạn, đều đặn |
A4 |
M5 |
M4 |
M3 |
M1a |
M1 |
M2 |
Sử dụng gián đoạn, đều đặn |
A4 |
M5 |
M4 |
M3 |
M3 |
M1 |
M2 |
|
Sử dụng căng |
A5 |
M6 |
M5 |
M4 |
M4 |
M1 |
M2 |
|
Phân loại trong bảng này không liên quan tới giá trị hệ số an toàn Zp đối với cáp thép hoặc giá trị hệ số đường kính h đối với tang và puly. |
||||||||
a Chức năng co giãn cần ống lồng không được thực hiện khi đang treo tải. |
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8590-2:2010 (ISO 4301-2:2009) về Cần trục - Phân loại theo chế độ làm việc - Phần 2: Cần trục tự hành
Số hiệu: | TCVN8590-2:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8590-2:2010 (ISO 4301-2:2009) về Cần trục - Phân loại theo chế độ làm việc - Phần 2: Cần trục tự hành
Chưa có Video