rg |
£ 0,52 Dw |
0,53 Dw |
0,54 Dw |
0,55 Dw |
0,56 Dw |
0,57 Dw |
0,58 Dw |
0,59 Dw |
³ 0,6 Dw |
smax |
4200 |
4250 |
4300 |
4350 |
4400 |
4450 |
4500 |
4550 |
4600 |
3.10. Tải trọng tĩnh tương đương (static equivalent load)
Tải trọng tĩnh gây ra ứng suất tiếp xúc tại tâm của phần lớn các phần tử lăn chịu tải nặng đường tiếp xúc mặt lăn tương tự như ứng suất xảy ra trong các điều kiện tải trọng thực.
3.11. Chiều của tải trọng (direction of load)
Chiều của tải trọng được áp dụng để tính toán tải trọng danh định.
CHÚ THÍCH: Để tính toán các tải tĩnh cơ bản danh định, chiều của tải trọng được chỉ định cho tất cả các ổ chuyển động tịnh tiến bằng mũi tên trong Hình 8.
Hình 8 - Chiều của tải trọng
3.12. Đường kính chia (pitch diameter)
(Ổ bi tịnh tiến tuần hoàn khép kín, kiểu ống lót), đường kính của một đường tròn có chứa các tâm của các viên bi tiếp xúc với các mặt lăn, trong một mặt phẳng vuông góc với đường tâm của ổ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc giữa chiều của tải trọng trên ổ tịnh tiến và đường tác dụng danh nghĩa của hợp lực các lực được truyền bởi một bộ phận mặt lăn của ổ cho một phần tử lăn.
Xem Hình 9.
Hình 9 - Góc tiếp xúc danh nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các ký hiệu cho trong các tiêu chuẩn TCVN 8029 (ISO 76), ISO 15241 và ký hiệu theo Bảng 2.
Bảng 2 - Các ký hiệu, thuật ngữ và đơn vị
Ký hiệu
Thuật ngữ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C0
Tải trọng tĩnh cơ bản danh định
N
Dpw
Đường kính chia của các dãy bi
mm
Dw
Đường kính bi
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính đũa có thể áp dụng trong tính toán các tải trọng danh định
mm
F
Tải trọng tác dụng lên ổ
N
f0
Hệ số phụ thuộc vào hình học của các thành phần của ổ, và phụ thuộc vào mức ứng suất có thể được áp dụng
1
i
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ Ý: Trong trường hợp ổ tịnh tiến tuần hoàn khép kín, kiểu ống lót, đây là tổng số dây bi.
1
it
Số dãy mang tải của bi trong vùng chịu tải -90° < Fj < +900
1
k0F
Hệ số tải trọng tĩnh
1
k0i
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Lwe
Độ dài đũa có thể áp dụng trong tính toán các tải trọng danh định
mm
P0
Tải trọng tĩnh tương đương
N
rg
Bán kính mặt cắt ngang của rãnh mặt lăn trên đường dẫn hướng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S0
Hệ số an toàn tải tĩnh
1
Z
Số bi hoặc đũa trong một dãy
1
Zt
Số bi hoặc đũa chịu tải trong một dãy
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc tiếp xúc danh nghĩa
0
jj
Góc giữa chiều của tải trọng và dãy bi j
0
smax
Ứng suất tiếp xúc tại tâm của phần lớn phần tử lăn chịu tải đường tiếp xúc trên mặt lăn
MPa
5. Tải trọng tĩnh cơ bản danh định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.1. Ổ bi tịnh tiến tuần hoàn khép kín, kiểu ống lót có hay không có các rãnh trên mặt lăn
Tải trọng tĩnh cơ bản danh định cho các ổ này được xác định theo các công thức sau:
C0 = f0 x k0i x Zt x
trong đó:
Trong số dãy bi mang tải trong vùng chịu tải, it, những dãy này được sắp xếp trong một diện tích góc là -900 < fj < +90 0 đối với chiều của tải trọng vuông góc (xem Hình 8) được đưa vào trong tính toán Các giá trị của k0i để tính toán ổ bi tịnh tiến tuần hoàn khép kín, kiểu ống lót, với các khoảng cách dãy bi bằng nhau, được cho trong Bảng 3 và giá trị của f0 trong Bảng 4.
Bảng 3 - Giá trị của k0i
i
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
8
9
10
k0i
1,000
1,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,354
1,614
1,841
2,052
2,284
Bảng 4 - Giá trị của f0
Dw/Dpw
f0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f0
Dw/Dpw
f0
0,005
14,801
0,105
13,297
0,205
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
14,726
0,11
13,221
0,21
11,693
0,015
14,651
0,115
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,215
11,616
0,02
14,577
0,12
13,07
0,22
11,539
0,025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,125
12,994
0,225
11,462
0,03
14,427
0,13
12,918
0,23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
14,352
0,135
12,842
0,235
11,307
0,04
14,277
0,14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,24
11,23
0,045
14,202
0,145
12,689
0,245
11,152
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
12,613
0,25
11,075
0,055
14,052
0,155
12,537
0,255
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
13,977
0,16
12,46
0,26
10,92
0,065
13,902
0,165
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,265
10,842
0,07
13,826
0,17
12,307
0,27
10,765
0,075
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,175
12,231
0,275
10,687
0,08
13,675
0,18
12,154
0,28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,085
13,6
0,185
12,077
0,285
10,531
0,09
13,524
0,19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,29
10,454
0,095
13,449
0,195
11,924
0,295
10,376
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
11,847
0,3
10,298
5.1.2. Ổ bi tịnh tiến tuần hoàn khép kín, dẫn hướng thẳng, kiểu bàn trượt
Tải trọng tĩnh cơ bản danh định cho các ổ này, được xác định theo các công thức sau:
C = f0 x i x Zt x x cosa
Các giá trị của f0 được đưa ra trong Bảng 5 và phụ thuộc vào bán kính mặt cắt ngang của rãnh mặt lăn trên đường dẫn hướng và phụ thuộc vào đường kính bi.
Bảng 5 - Giá trị của f0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f0
0,52 Dw
94,64
0,53 Dw
76,33
0,54 Dw
66,07
0,55 Dw
59,48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54,89
0,57 Dw
51,55
0,58 Dw
49,03
0,59 Dw
47,08
0,60 Dw
45,57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.3. Ổ bi tịnh tiến không tuần hoàn khép kín, dẫn hướng thẳng các kiểu rãnh sâu và tiếp xúc bốn điểm
Tải trọng tĩnh cơ bản danh định, được xác định theo công thức sau:
C = f0 x i x Zt x x cosa
Các giá trị i và Zt cho trong Bảng 6.
Bảng 6 - Giá trị của i và Zt
Ổ
i
Zt
Kiểu rãnh sâu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z
Kiểu tiếp xúc 4 điểm
2
Z
Giá trị của f0 được đưa ra trong Bảng 7.
Bảng 7 - Giá trị của f0
rg
fc
0,52 Dw
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,53 Dw
76,33
0,54 Dw
66,07
0,55 Dw
59,48
0,56 Dw
54,89
0,57 Dw
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,58 Dw
49,03
0,59 Dw
47,08
0,60 Dw
45,57
¥
9,72
5.2. Ổ lăn tịnh tiến
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tải trọng tĩnh cơ bản danh định cho ổ này được xác định theo công thức sau:
C0 = f0 x i x Zt x Lwe x Dwe x cosa
trong đó:
f0 = 221
5.2.2. Ổ đũa tịnh tiến không tuần hoàn khép kín, dẫn hướng thẳng, các kiểu phẳng, góc chữ V và đũa cắt ngang
Tải trọng tĩnh cơ bản danh định cho ổ này được xác định theo công thức sau:
C0 = f0 x i x Zt x Lwe x Dwe x cosa
trong đó:
f0 = 221
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 - Giá trị của i và Zt
Trục
i
Zt
Kiểu phẳng
1
Z
Kiểu góc chữ V
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu đũa cắt ngang
2
Z/2
Tải trọng tĩnh tương đương cho một ổ tịnh tiến được xác định theo công thức sau:
P0 = k0F x F
Hệ số tải tĩnh k0F được lấy bằng 1 khi chiều của tải trọng ổ, F, là vuông góc (xem Hình 8) và khe hở ổ trong phạm vi bình thường. Khi các điều kiện trên không thỏa mãn, nhà sản xuất ổ phải tư vấn để có thể áp dụng được giá trị hệ số k0F.
7. Hệ số an toàn tải trọng tĩnh
Hệ số an toàn tải trọng tĩnh cho một ổ được xác định theo công thức sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số an toàn tải trọng tĩnh S0 phải lớn hơn 2 đối với các điều kiện làm việc quy ước. Đối với một điều kiện hoạt động đặc biệt, nhà sản xuất ổ phải tư vấn để có thể áp dụng được giá trị hệ số S0.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 10285 : 1992, Rolling bearing, linear motion, recirculating ball, sleeve type- Metric series (ổ lăn, chuyển động tịnh tiến, kiểu bạc lót - Loạt hệ mét).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8028-2:2009 (ISO 14728-2 : 2004) về Ổ lăn - Ổ lăn chuyển động tịnh tiến - Phần 2: Tải trọng tĩnh danh định
Số hiệu: | TCVN8028-2:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8028-2:2009 (ISO 14728-2 : 2004) về Ổ lăn - Ổ lăn chuyển động tịnh tiến - Phần 2: Tải trọng tĩnh danh định
Chưa có Video