Đặc tính kỹ thuật |
Đường kính các của, van, ống kết nối |
|
|||||
Thời gian kích hoạt, (tK) |
Áp suất tại cửa ra của bộ đẩy nước, (P) |
Lưu lượng đẩy nước chữa cháy, (Q) |
|||||
Cấp CO2 vào và ra thiết bị, (Dk) |
Cấp nước vào thiết bị, (Dn) |
Đẩy nước chữa cháy, (Dc) |
Cấp tín hiệu báo cháy, (DTH) |
|
|||
không lớn hơn |
không nhỏ hơn |
không nhỏ hơn |
không dưới |
không dưới |
không dưới |
không quá |
|
(s) |
(bar) |
(l/s) |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
|
5 |
10 |
15 |
20 |
150 |
65 |
25 |
|
5 |
10 |
30 |
25 |
200 |
100 |
25 |
|
5 |
10 |
60 |
32 |
250 |
150 |
25 |
|
CHÚ THÍCH : Khi người sử dụng cần dùng loại thiết bị đẩy nước có thêm hóa chất tạo bọt; hoặc kết hợp dùng khí nén trong thiết bị để trực tiếp chữa cháy, hoặc cần thiết bị có lưu lượng, áp suất, thời gian kích hoạt hoặc loại khí đẩy khác hoặc dùng thêm máy nén không khí bù áp để tiết kiệm khí đẩy thì được cung cấp theo Đơn đặt hàng.
A.2 Lượng CO2 cần thiết để đẩy nước
Lượng CO2 cần thiết, GCO2, tính bằng kilogam, để đẩy nước được xác định theo công thức:
GCO2 = P x GH2O / 509
Trong đó:
GH2O: Lượng nước chữa cháy, tính bằng lít;
P: Áp suất đẩy nước chữa cháy, tính bằng bar;
509: Hệ số giãn nở thể tích CO2 khi chuyển pha từ lỏng sang hơi.
A.3 Thời gian đẩy nước của thiết bị đẩy nước chữa cháy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T = GH2O / Q
Trong đó:
GH2O: Lượng nước cần đẩy, tính bằng lít;
Q: Lưu lượng đẩy nước của thiết bị, tính bằng lít trên giây.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7884: 2008 về Thiết bị đẩy nước chữa cháy – Tự vận hành bằng khí nén
Số hiệu: | TCVN7884:2008 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7884: 2008 về Thiết bị đẩy nước chữa cháy – Tự vận hành bằng khí nén
Chưa có Video