Kiểu bộ lọc |
Hạng |
Thử mô phỏng khởi động nguội |
Thử độ bền chịu xung thủy lực |
||
áp suất, bar |
Số chu kỳ |
áp suất, bar |
Số chu kỳ |
||
Xoay tròn |
A |
10 ± 0,3 |
1000 |
5 ± 0,2 |
25 000 |
Xoay tròn |
B |
13 ± 0,3 |
3000 |
7 ± 0,2 |
50 000 |
Tháo được với thiết bị lọc dùng một lần |
C |
1 6 ± 0,5 |
5000 |
9 ± 0,3 |
75 000 |
[1] ISO 1219 -1:1991 Fluid power systems and components - Graphic symbols and circuit diagrams - Part 1: Graphic symbols (Hệ thống thủy lực và các thành phần - Ký hiệu đồ họa và sơ đồ mạch - Phần 1: Ký hiệu đồ họa.)
[2] ISO 3448:1975 Industrial liquyd lubricants - ISO viscosity classification (Chất bôi trơn lỏng công nghiệp - Phân loại độ nhớt theo ISO.)
[3] SAE J300c, Phân loại dầu bôi trơn động cơ.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7576-5:2006 (ISO 4548-5: 1990) về Động cơ đốt trong - Bộ lọc dầu bôi trơn toàn phần - Phần 5: Thử thủy lực và khởi động giả định
Số hiệu: | TCVN7576-5:2006 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 29/12/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7576-5:2006 (ISO 4548-5: 1990) về Động cơ đốt trong - Bộ lọc dầu bôi trơn toàn phần - Phần 5: Thử thủy lực và khởi động giả định
Chưa có Video