Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

1  hướng tia X

2  4 l rỗ trong mỗi đơn vị thể tích

3  6 lần chiều dày

4  3 lần chiều dày

5  2 lần chiều dày

6  1 lần chiều dày

Hình 1 - Các phim ảnh chụp bức xạ của các mẫu thử với sự xuất hiện các lỗ rỗ giống nhau trong một đơn vị thể tích

4  Ký hiệu

Các ký hiệu sau được sử dụng trong các Bng 1 và Bảng C.1.

a  Chiều dày danh nghĩa của mối hàn góc (cũng xem ISO 2553)

A  Diện tích bao quanh các rỗ khí

b  Chiều rộng gia cường mi hàn

d  Đường kính của rỗ khí

dA  Đường kính của vùng bao quanh các rỗ khí

h  Chiều cao hoặc chiều rộng của khuyết tật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

lp  Chiều dài của vùng chiếu chụp hoặc vùng tiết diện ngang

s  Chiều dày danh nghĩa của mối hàn giáp mép (cũng xem ISO 2553)

t  Chiều dày thành hoặc tấm (kích thước danh nghĩa)

Wp  Chiều rộng của mối hàn hoặc chiều rộng hoặc chiều cao của vùng tiết diện ngang

z  Chiều dài chân của mối hàn góc (cũng xem ISO 2553)

α  Góc chuyển tiếp mối hàn

β  Góc của độ lệch góc

i  Độ thấu ở các mối hàn góc

r  Bán kính của chỗ chuyển tiếp mối hàn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn đối với các khuyết tật được cho trong Bảng 1.

Nếu sử dụng phương pháp kim tra t chức thô đại để phát hiện các khuyết tật thì chỉ cần xem xét đến các khuyết tật có thể phát hiện được ở độ phóng đại tối đa là mười lần. Điều này không bao gồm khuyết tật không ngấu tế vi (xem Bảng 1, 1.5) và các nứt tế vi (xem Bảng 1, 2.2).

Ch cho phép các khuyết tật hệ thống ở mức chất lượng D, với điều kiện là thỏa mãn các yêu cầu khác của Bảng 1.

Thông thường, một liên kết hàn nên được đánh giá tách riêng cho từng loại khuyết tật riêng lẻ (xem Bảng 1, 1.1 đến 3.2).

Các loại khuyết tật khác nhau xut hiện ở bất kỳ tiết diện ngang nào của liên kết cần được xem xét đặc biệt (xem đa khuyết tật trong Bảng 1, 4.1).

Các giới hạn đối vi đa khuyết tật (xem Bng 1) ch áp dụng được đối với các trường hp khi các yêu cầu đối với khuyết tật đơn không b vượt quá.

Bất kỳ hai khuyết tật liền kề nào cách nhau một khoảng cách nhỏ hơn kích thước lớn của khuyết tật bé hơn sẽ được coi là một khuyết tật đơn.

Bảng 1 - Giới hạn đối vi các khuyết tật

Số

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi khuyết tật

Lưu ý

t

mm

Giới hạn đối với các khuyết tật cho các mức chất lượng

D

C

B

1  Các khuyết tật bề mặt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

Nứt

 

≥ 0,5

Không cho phép

Không cho phép

Không cho phép

1.2

104

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

≥ 0,5

Không cho phép

Không cho phép

Không cho phép

1.3

2017

Rỗ bề mặt

Kích thước lớn nhất của một rỗ đơn đối vi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- các mối hàn góc

0,5 đến 3

d ≤ 0,3 s

d ≤ 0,3 a

Không cho phép

Không cho phép

Kích thước lớn nhất của một rỗ đơn đối với

- các mi hàn giáp mép

- các mi hàn góc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

d ≤ 0,3 s, nhưng tối đa 3 mm

d ≤ 0,3 a, nhưng tối đa 3 mm

 

d ≤ 0,2 s, nhưng tối đa 2 mm

d ≤ 0,2 a, nhưng ti đa 2 mm

Không cho phép

1.4

2025

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5 đến 3

3

h < 0,21

h ≤ 0,2 t, nhưng tối đa 2 mm

Không cho phép

h ≤ 0,1 t, nhưng tối đa 1 mm

Không cho phép

Không cho phép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

401

Không ngu (nóng chảy không hoàn toàn)

-

≥ 0,5

Không cho phép

Không cho phép

Không cho phép

Không ngấu tế vi

Ch phát hiện được bằng kim tra tổ chức tế vi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cho phép

Cho phép

Không cho phép

1.6

4021

Thu chân không đủ

Ch đối vi mối hàn gp một phía

≥ 0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

h ≤ 0,2 t, nhưng tối đa 2 mm

Không cho phép

Không cho phép

1.7

5011

5012

Cháy cạnh liên tục

Cháy cạnh đứt qung

Yêu cu có sự chuyn tiếp trơn nhẵn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5 đến 3

 

> 3

Khuyết tật ngắn:

h ≤ 0,2 t

h < 0,2 t, nhưng tối đa 1 mm

Khuyết tt ngắn:

h ≤ 0,1 t

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không cho phép

h ≤ 0,05 t, nhưng tối đa 0,5 mm

1.8

5013

Co ngót đáy mối hàn

Yêu cu có sự chuyển tiếp trơn nhn

0,5 đến 3

> 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

h ≤ 0,2 mm + 0,1 t

Khuyết tật ngắn:

h ≤ 0,2 t, nhưng tối đa 2 mm

Khuyết tật ngắn:

h ≤ 0,1 t

Khuyết tật ngn: h ≤ 0,1 t, nhưng ti đa 1 mm

Không cho phép

Khuyết tật ngn:

h ≤ 0,05 t, nhưng tối đa 0,5 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

502

Kim loại mối hàn quá dày (mi hàn giáp mép)

Yêu cầu có sự chuyển tiếp trơn nhẵn

0,5

h ≤ 1 mm + 0,25 b, nhưng tối đa 10 mm

h ≤ 1 mm + 0,15 b, nhưng tối đa 7 mm

h ≤ 1 mm + 0,1 b, nhưng tối đa 5 mm

1.10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lỗi quá mức (mối hàn góc)

0,5

h ≤ 1 mm + 0,25 b, nhưng tối đa 5 mm

h ≤ 1 mm + 0,15 b, nhưng tối đa 4 mm

h ≤ 1 mm + 0,1 b, nhưng tối đa 3 mm

1.11

504

Quá thấu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5 đến 3

> 3

h ≤ 1 mm + 0,6 b

h ≤ 1 mm + 1,0 b, nhưng tối đa 5 mm

h ≤ 1 mm + 0,3 b

h ≤ 1 mm + 0,6 b, nhưng tối đa 4 mm

h ≤ 1 mm + 0,1 b

h ≤ 1 mm + 0,2 b, nhưng tối đa 3 mm

1.12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lỗi chuyển tiếp mối hàn

- mối hàn giáp mép

≥ 0,5

α ≥ 900

α ≥ 1100

α ≥ 1500

- mối hàn góc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

α ≥ 900

α ≥ 1000

α ≥ 1100

1.13

506

Chảy tràn kim loại hàn

≥ 0,5

h ≤ 0,2 b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không cho phép

1.14

509

511

Chảy sệ

Không điền đầy rãnh hàn

Yêu cầu có sự chuyển tiếp trơn nhẵn

0,5 đến 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khuyết tật ngắn:

h ≤ 0,25 t

Khuyết tật ngắn:

h ≤ 0,25 t, nhưng tối đa 2 mm

Khuyết tật ngắn:

h ≤ 0,1 t

Khuyết tật ngắn:

h ≤ 0,1 t, nhưng tối đa 1 mm

Không cho phép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

h ≤ 0,05 t, nhưng tối đa 0,5 mm

1.15

510

Cháy thủng

-

≥ 0,5

Không cho phép

Không cho phép

Không cho phép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

512

Mất cân đối quá mức ở mối hàn góc (chiều dài chân lệch nhau quá mức)

Trong các trường hợp mối hàn góc mất cân đối chưa được quy định

≥ 0,5

h ≤ 2 mm + 0,2 a

h ≤ 2 mm + 0,15 a

h ≤ 1,5 mm + 0,15 a

1.17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lõm chân

Yêu cầu có sự chuyển tiếp trơn nhẵn

0,5 đến 3

> 3

h ≤ 0,2 mm + 0,11

Khuyết tật ngắn:

h ≤ 0,2 t, nhưng tối đa 2 mm

Khuyết tật ngắn:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khuyết tật ngắn:

h ≤ 0,1 t, nhưng tối đa 1 mm

Không cho phép

Khuyết tật ngắn:

h ≤ 0,05 t, nhưng tối đa 0,5 mm

1.18

516

Rỗ xốp chân

Sự hình thành bọt ở chân mối hàn do sự tạo thành bong bóng của kim loại mối hàn ở thời điểm đông đặc (ví dụ như thiếu đệm lót khí)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cho phép một cách cục bộ

Không cho phép

Không cho phép

1.19

517

Lỗi nối mối hàn

-

≥ 0,5

Cho phép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không cho phép

Không cho phép

1.20

5213

Chiều dày mối hàn góc quá nhỏ

Không áp dụng được cho các quá trình có bằng chứng về chiều sâu thấu lớn hơn

0,5 đến 3

> 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

h ≤ 0,2 mm + 0,1 a

Khuyết tật ngắn:

h ≤ 0,3 mm + 0,1 a, nhưng tối đa 2 mm

Khuyết tật ngắn:

h ≤ 0,2 mm

Khuyết tật ngắn:

h ≤ 0,3 mm + 0,1 a, nhưng tối đa 1 mm

Không cho phép

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.21

5214

Chiều dày mối hàn góc quá lớn

Chiều dày thực tế của mối hàn góc quá lớn

≥ 0,5

Cho phép

h ≤ 1 mm + 0,2 a, nhưng tối đa 4 mm

h ≤ 1 mm + 0,15 a, nhưng tối đa 3 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

601

Vết gây h quang

-

≥ 0,5

Cho phép, nếu tính cht của kim loại cơ bản không b ảnh hưởng

Không cho phép

Không cho phép

1.23

602

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

0,5

Chp nhận được phụ thuộc vào ứng dụng, ví dụ như vật liệu, bảo v ăn mòn

Chp nhận được phụ thuộc vào ứng dụng, ví dụ như vật liệu, bo v ăn mòn

Chp nhận được phụ thuộc vào ng dụng, ví dụ như vật liệu, bảo vệ ăn mòn

1.24

610

Màu ram (sự biến màu)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chp nhận được phụ thuộc vào ứng dụng, ví dụ như vật liệu, bảo vệ ăn mòn

Chp nhận được phụ thuộc vào ứng dụng, ví dụ như vật liệu, bảo vệ ăn mòn

Chấp nhận được phụ thuộc vào ứng dụng, ví dụ như vật liệu, bảo vệ ăn mòn

2  Các khuyết tật bên trong

2.1

100

Nứt

Tt cả các loại nt trừ nt tế vi và nứt hõm cuối

≥ 0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không cho phép

Không cho phép

2.2

1001

Nứt tế vi

Nứt thưng chỉ nhìn thấy được qua kính hiển vi (50 x )

0,5

Cho phép

Chấp nhận được phụ thuộc vào loại kim loại cơ bản với sự tham chiếu đặc biệt đến độ nhạy nứt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.3

2011

Bt khí (rỗ khí)

Các điều kiện v các giới hạn sau đối với các khuyết tật phải được thỏa mãn, cũng xem  Phụ lục A đcó thông tin

 

 

 

 

2012

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a1) Kích thưc ln nht của diện tích bao quanh các khuyết tật (gồm cả khuyết tật hệ thng) liên quan đến vùng chiếu chụp

CHÚ THÍCH: Bọt khí trong vùng chiếu chụp phụ thuộc vào số lớp hàn (th tích của mi hàn).

0,5

Đối với một lp: 2,5 %

Đối với nhiu lớp: ≤ 5 %

Đối với một lp: 1,5 %

Đối với nhiu lớp: 3 %

Đối với một lp: 1 %

Đối với nhiu lớp: 2 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

a2) Kích thước ln nhất của diện tích tiết diện ngang của các khuyết tật (gồm cả khuyết tật hệ thống) liên quan đến vùng gãy (ch áp dụng được cho các mẫu hàn: th trong sản xut, kim tra thợ hàn hoc thchp nhn quy trình)

≥ 0,5

≤ 2,5 %

≤ 1,5 %

≤ 1 %

 

 

b) Kích thước lớn nht cho một rỗ đơn đối với

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

- mối hàn giáp mép

 

d ≤ 0,4 s, nhưng tối đa 5 mm

d ≤ 0,3 s, nhưng tối đa 4 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

- mối hàn góc

 

d ≤ 0,4 a, nhưng tối đa 5 mm

d ≤ 0,3 a, nhưng tối đa 4 mm

d ≤ 0,2 a, nhưng tối đa 3 mm

2.4

2013

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiu dài tham chiếu đối với Ip là 100 mm.

Tổng diện tích của rỗ khí nm trong cụm tập trung được biu din bng một vòng tròn có đường kính dA bao quanh tt cả các r khi đó.

Yêu cu đối với một r khí đơn phải được đáp ứng bởi tt cả các r khí nm trong vòng tròn này.

Diện tích rỗ xốp cho phép phải là cục bộ. Khả năng có th có của việc cm r che khuất các khuyết tật khác phi được xem xét đến.

Nếu D nhỏ hơn dA1 hoặc dA2, ly giá trị nào nhỏ hơn, thì tổng diện tích của r khí được biu din bằng một vòng tròn có đường kính dAC, trong đó dAC = dA1 + dA2 + D.

Không cho phép r tập trung có hệ thống.

dA tương ứng với dA1, dA2 hoặc dAC, bt kỳ giá trị nào áp dụng được.

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

hoặc

 dA,max ≤ wp

dA ≤ 20 mm

hoặc

dA,max ≤ wp

dA ≤ 15 mm

hoặc

dA,max ≤ wp/2

2.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rỗ chuỗi

- mối hàn giáp mép

0,5

h ≤ 0,4 s, nhưng tối đa 4 mm

l ≤  s, nhưng tối đa 75 mm

h ≤ 0,3 s, nhưng tối đa 3 mm

l ≤  s, nhưng tối đa 50 mm

h ≤ 0,2 s, nhưng tối đa 2 mm

l ≤  s, nhưng tối đa 25 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

h ≤ 0,4 a, nhưng tối đa 4 mm

l ≤  a, nhưng tối đa 75 mm

h ≤ 0,3 a, nhưng tối đa 3 mm

l ≤  a, nhưng tối đa 50 mm

h ≤ 0,2 a, nhưng tối đa 2 mm

l ≤  a, nhưng tối đa 25 mm

Chiều dài tham chiếu đối với lp là 100 mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối với trường hợp 2:

d1 + d2 + D = h

 

 

 

 

2.6

2015

2016

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rỗ tổ sâu

- mi hàn giáp mép

0,5

h ≤ 0,4 s, nhưng tối đa 4 mm

l ≤  s, nhưng tối đa 75 mm

h ≤ 0,3 s, nhưng tối đa 3 mm

l ≤  s, nhưng tối đa 50 mm

h ≤ 0,2 s, nhưng tối đa 2 mm

l ≤  s, nhưng tối đa 25 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

h ≤ 0,4 a, nhưng tối đa 4 mm

l ≤  a, nhưng tối đa 75 mm

h ≤ 0,3 a, nhưng tối đa 3 mm

l ≤  a, nhưng tối đa 50 mm

h ≤ 0,2 a, nhưng tối đa 2 mm

l ≤  a, nhưng tối đa 25 mm

2.7

202

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

0,5

Cho phép các khuyết tật ngn, những không phá vỡ các b mặt:

mối hàn giáp mép: h ≤ 0,4 s, nhưng tối đa 4 mm

mối hàn góc: h ≤ 0,4a, nhưng tối đa 4 mm

Không cho phép

Không cho phép

2.8

2024

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị lớn hơn của h hoặc l sẽ được đo

0,5 đến 3

> 3

h hoặc l ≤ 0,2 t, nhưng tối đa 2 mm

Không cho phép

Không cho phép

2.9

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

302

 

303

Ngậm tạp cht rắn

Ngậm x

Ngậm cht trợ dung

Ngậm oxit

- mi hàn giáp mép

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

l ≤  s, nhưng tối đa 75 mm

h ≤ 0,3 s, nhưng tối đa 3 mm

l ≤  s, nhưng tối đa 50 mm

h ≤ 0,2 s, nhưng tối đa 2 mm

l ≤  s, nhưng tối đa 25 mm

- mối hàn góc

0,5

h ≤ 0,4 a, nhưng tối đa 4 mm

l ≤  a, nhưng tối đa 75 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

l ≤  a, nhưng tối đa 50 mm

h ≤ 0,2 a, nhưng tối đa 2 mm

l ≤  a, nhưng tối đa 25 mm

2.10

304

Ngậm kim loại khác đồng

- mi hàn giáp mép

0,5

h ≤ 0,4 s, nhưng tối đa 4 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

h ≤ 0,2 s, nhưng tối đa 2 mm

- mối hàn góc

0,5

h ≤ 0,4 a, nhưng tối đa 4 mm

h ≤ 0,3 a, nhưng tối đa 3 mm

h ≤ 0,2 a, nhưng tối đa 2 mm

2.11

3042

Ngậm đồng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

Không cho phép

Không cho phép

Không cho phép

2.12

401

Không ngấu (nóng chảy không hoàn toàn)

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mối hàn giáp mép: h ≤ 0,4 s, nhưng tối đa 4 mm

mối hàn góc: h ≤ 0,4a, nhưng tối đa 4 mm

Không cho phép

Không cho phép

4011

không ngấu thành bên

4012

Không ngấu giữa các đường hàn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không ngấu ở chân mối hàn

2.13

402

không thấu

> 0,5

Khuyết tật ngắn:

h ≤ 0,2 a, nhưng tối đa 2 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không cho phép

> 0,5

Khuyết tật ngắn:

liên kết giáp mép: h ≤ 0,2 s hoặc I, nhưng tối đa 2 mm

liên kết chữ T:

h ≤ 0,2 a, nhưng tối đa 2 mm

Khuyết tật ngắn:

liên kết giáp mép: h ≤ 0,1 s hoặc I, nhưng tối đa 1,5 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

h ≤ 0,1 a, nhưng tối đa 1,5 mm

 

Không cho phép

≥ 0,5

Khuyết tật ngắn:

h ≤ 0,2 t nhưng tối đa 2 mm

Không cho phép

Không cho phép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1

507

Lệch cạnh

Các gii hạn liên quan đến độ lệch so với vị trí mối hàn đúng. Nếu không có quy định khác, vị trí đúng là vị trí khi các đường tâm trùng nhau (cũng xem Điu 1). t tham chiếu theo chiều dày nhỏ hơn.

 

 

 

 

5071

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5 đến 3

> 3

h ≤ 0,2 mm + 0,25 t

h ≤ 0,25 t, nhưng tối đa 5 mm

h ≤ 0,2 mm + 0,15 t

h ≤ 0,15 t, nhưng tối đa 4 mm

h ≤ 0,2 mm + 0,11 t

h ≤ 0,1 t, nhưng tối đa 3 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mối hàn tròn ngang ở các tiết diện trụ rỗng (lệch cạnh giữa các ng)

≥ 0,5

h ≤ 0,5 t, nhưng tối đa 4 mm

h ≤ 0,5 t, nhưng tối đa 3 mm

h ≤ 0,5 t, nhưng tối đa 2 mm

3.2

617

Khe hở chân của mi hàn góc không đúng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5 đến 3

> 3

h < 0,5 mm + 0,1 a

h ≤ 0,1 mm + 0,3 a, nhưng tối đa 4 mm

h < 0,3 mm + 0,1 a

h ≤ 0,5 mm + 0,2 a, nhưng tối đa 3 mm

h < 0,2 mm + 0,1 a

h ≤ 0,5 mm + 0,1 a, nhưng tối đa 2 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.1

Không

Đa khuyết tật ở bất kỳ tiết diện ngang nào

0,5 đến 3

> 3

Không cho phép

Tổng chiều cao lớn nhất của các khuyết tật:

Σh ≤ 0,4 t hoặc ≤ 0,25 a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tổng chiều cao lớn nhất của các khuyết tật:

Σh ≤ 0,3 t hoặc ≤ 0,2 a

Không cho phép

Tổng chiều cao lớn nhất của các khuyết tật:

Σh ≤ 0,2 t hoặc ≤ 0,15 a

4.2

Không

Vùng chiếu chụp hoặc vùng tiết diện ngang chiều dọc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nếu D nhỏ hơn chiều dài bé hơn của một trong các khuyết tật lân cận, thì mối liên kết đầy đủ của hai khuyết tật phải được áp dụng cho tổng của các khuyết tật (trường hợp 2).

Cũng xem Phụ lục A để biết thông tin.

≥ 0,5

Σh x l ≤ 16%

Σh x l ≤ 8%

Σh x l ≤ 4%

Phụ lục A

(Tham khảo)

Ví dụ về xác định phần trăm (%) rỗ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

Thông tin bổ sung và hướng dẫn cho sử dụng tiêu chuẩn này

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với ba mức chất lượng cho các khuyết tật ở liên kết hàn thép, niken, titan và các hợp kim của chúng đối với các quá trình hàn nóng chảy (trừ hàn chùm tia) cho chiều dày mối hàn ≥ 0,5 mm. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các quá trình hàn nóng chảy khác hoặc các chiu dày mối hàn khác, nếu áp dụng được.

Các bộ phận khác nhau thưng được chế tạo cho các ứng dụng khác nhau, nhưng lại có các yêu cầu tương tự nhau. Tuy nhiên, các yêu cầu giống nhau này cần áp dụng cho các bộ phận giống hệt nhau được chế tạo ở các xưởng khác nhau đ đảm bảo rằng công việc đó được thực hiện bằng sử dụng cùng một tiêu chí. Việc áp dụng thống nhất tiêu chuẩn này là một trong các nền tảng chủ yếu của hệ thống quản lý chất lượng áp dụng trong sản xuất các kết cấu hàn.

Sự tóm lược của đa khuyết tật chỉ ra khả năng có thể có về mặt lý thuyết của các khuyết tật đơn lẻ bị chồng lên nhau. Trong trường hợp đó, tổng của toàn bộ các sai lệch cho phép phải được giới hạn bởi các giá trị đã quy định cho các khuyết tật khác nhau, nghĩa là giá trị giới hạn của một khuyết tật đơn ≤ h, ví dụ đối với một rỗ đơn phải không được vượt quá.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục C

(Tham khảo)

Yêu cầu bổ sung cho mối hàn ở thép chịu mỏi

C.1  Tổng quan

Phụ lục này đưa ra các yêu cầu bổ sung về các mức chất lượng nhằm đáp ứng yêu cầu về cấp mỏi (FAT).

Giá trị của cp mỏi FAT là dải ứng suất có thể chịu được liên quan đến 2 triệu chu kỳ cho một xác suất tồn tại hai phía bằng 95 % tính được từ giá trị trung bình dựa trên giới hạn dung sai hai phía 75 % của giá trị trung bình tương ứng với Khuyến nghị của IIW (IIW, tài liệu IIW-1823-07). Các Khuyến nghị của IIW cũng chứa thông tin về các cấp mỏi FAT cho các loại liên kết hàn khác nhau của thép (như mối hàn giáp mép và mối hàn góc).

Đối với các mối hàn chịu tải trọng mỏi, Bảng 1 phải được bổ sung thêm vào các yêu cầu theo Bảng C.1 và như sau:

C.2  Mức chất lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Mức C63 bao phủ FAT 63 và thấp hơn, mức B90 bao ph FAT 90 và thấp hơn và mức B125 bao phủ FAT 125 và thấp hơn.

Bảng C.1 chứa các yêu cầu bổ sung cho mức C và B đối với các mối hàn chịu tải trọng mỏi. Các ô trống ở các cột của Bảng C.1 cho mức C và B có nghĩa là áp dụng các giá trị của Bảng 1. Ở các cột cho mức B125 trong Bảng C.1 trình bày các giới hạn bổ sung cho các yêu cầu mức B. Nếu không có giới hạn được trình bày thì mức B125 bằng với các yêu cầu cho mức B.

C.3  Chuyển tiếp trơn nhẵn

Đối với chuyn tiếp trơn nhẵn trong Bảng 1, áp dụng bán kính chuyển tiếp theo số 1.12 của Bảng C.1.

C.4  Mi hàn giáp mép và mối hàn góc thu một phần

Đi với mối hàn giáp mép và mối hàn góc thấu một phần, điều kiện cho các giới hạn đối với khuyết tật để áp dụng cho mức chất lượng tương ứng là yêu cầu đối với giá trị độ thấu thiết kế cần được thỏa mãn.

CHÚ THÍCH 1: Nếu không có giá trị cho độ thu, các giới hạn đối với khuyết tật có thể được bỏ qua do tuổi thọ mi s được khống chế bằng nứt ở chân theo thiết kế.

CHÚ THÍCH 2: Đối với các mức cht lượng áp dụng cho các mức mi, FAT, chiều sâu ngu của phía bên trong của mối hàn (phía chân) được khng chế bởi các yêu cầu tối thiểu trên bản vẽ, cần được xác định bằng phương pháp phân tích thích hợp và ở các giai đoạn sau được đánh giá bằng s dụng kim tra (giám định).

C.5  Ký hiệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DỤ 1  TCVN 7472 (ISO 5817)-C63

DỤ 2  TCVN 7472 (ISO 5817)-B90

VÍ D 3  TCVN 7472 (ISO 5817)-B125

Bảng C.1 - Các yêu cầu bổ sung cho Bảng 1 đối với mối hàn chịu ti trọng mỏi

Số

Tham chiếu TCVN 6115-1 (ISO 6520-1)

Tên gọi khuyết tật

t

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C 63 c

B 90 c

B 125

1.5

401

Không ngấu tế vi

≥ 0,5

a

a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.7

5011

5012

Cháy cạnh liên tục

Cháy cạnh đứt quãng

> 3

a

a

Không cho phép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5013

Cháy cạnh chân mối hàn

> 3

a

a

Không cho phép

1.9

502

Kim loại mối hàn quá dày (mối hàn giáp mép)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a

a

h ≤ 0,2 mm + 0,1 b, tối đa 2 mm

1.10

503

Lỗi quá mức

0,5

a

a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.11

504

Quá thu

0,5 đến 3

a

a

h ≤ 0,2 mm + 0,05 b

> 3

a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

h ≤ 0,2 mm + 0,05 b, nhưng tối đa 1 mm

1.12

505

Li chuyn tiếp mối hàn, góc chuyển tiếp mối hàn đối với mối hàn góc

0,5

a

a

a

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lỗi bán kính chuyển tiếp mối hàn

0,5

b

b

r 4 mm

1.14

509

511

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không điền đầy rãnh hàn

> 3

a

a

Không cho phép

1.16

512

Mất cân đối quá mức ở mối hàn góc (chiều dài chân lệch nhau quá mức)

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a

b

1.17

515

Lõm chân

> 3

a

a

Không cho phép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

602

Bắn tóe kim loại hàn

0,5

a

a

Không cho phép

a  Cùng giá trị như đã cho đối với các mức chất lượng B và C tương ứng ở Bảng 1.

b  Không quy định.

c Các giá tr giống hệt vi IIW-Doc. XIII-2323-10. Các giá trị được đưa ra bởi Viện Hàn quốc tế (IIW) cho chiều dày vật liệu bằng 10 mm và lớn hơn. Các chiều dày vật liệu nh hơn có th áp dụng được.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng C.1 (kết thúc)

Số

Tham chiếu TCVN 6115-1 (ISO 6520-1)

Tên gọi khuyết tật

t

mm

Gii hạn đi với khuyết tật cho các mức cht lượng

C 63 c

B 90 c

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.3

2011

2012

Bọt khí (rỗ khí)

Bọt khí phân bố đều (rỗ xốp)

≥ 0,5

a

a

Với một lớp: ≤ 1 % Vi nhiều lớp: ≤ 2 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.4

2013

Rỗ tập trung (cục bộ)

≥ 0,5

a

≤ 3 % d

d ≤ 0,2 s,

d ≤ 0,2 a,

d ≤ 2,5 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d ≤ 0,1 s, tối đa 0,5 mm

2.5

2014

Rỗ chuỗi

≥ 0,5

a

a

Với một lớp: ≤ 1 %d

Với nhiều lớp: ≤ 2 % d

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.6

2015

2016

Rãnh khí (rỗng kéo dài)

Rỗ tổ sâu

0,5

a

h ≤ 0,2 s hoặc 0,2 a,

tối đa h = 2 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a

2.9

300

301

302

303

Ngậm tạp chất rắn

Ngậm x

Ngậm chất trợ dung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

a

h ≤ 0,2 s hoặc 0,2 a,

ti đa h =2 mm

như được hàn: tối đa I = 2.5 mm

được khử ứng suất:

I ≤ 20 mm

Không cho phép

3.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lệch cạnh giữa các tm

0,5

a

h ≤ 0,1 t

ti đa 3 mm

h ≤ 0,05 t

tối đa 1,5 mm

5072

Mối hàn tròn ngang ở các tiết diện trụ rng (lệch cạnh giữa các ng)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a

h ≤ 0,5 t

tối đa 1 mm

a

3.3

508

Lệch góc b

0,5

β

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

β ≤ 1°

a  Cùng giá trị như đã cho đối với các mức chất lượng B và C tương ứng ở Bảng 1.

b  Không quy định.

c Các giá tr giống hệt vi IIW-Doc. XIII-2323-10. Các giá trị được đưa ra bởi Viện Hàn quốc tế (IIW) cho chiều dày vật liệu bằng 10 mm và lớn hơn. Các chiều dày vật liệu nh hơn có th áp dụng được.

d  Giới hạn của khuyết tật tương ứng với t s giữa tổng của các diện tích rỗ khác nhau và diện tích đánh giá. Nếu khoảng cách giữa hai vùng diện tích rỗ nhỏ hơn đường kính của vùng diện tích rỗ nhỏ hơn, thì một vùng bao xung quanh cả hai vùng diện tích rỗ đó thích hợp được coi là một vùng diện tích của khuyết tật. Nếu khoảng cách giữa hai rỗ nhỏ hơn đường kính của một trong các rỗ lân cận thì vùng diện tích liên kết toàn bộ của hai rỗ là tổng của vùng diện tích khuyết tật.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 11764 (ISO 17635), Thử không phá hủy mối hàn - Quy tắc chung đối với các vật liệu kim loại

[2] ISO 2553, Welding and allied processes - Symbolic representation on drawings - Welded, brazed and soldered joints (Hàn và các quá trình liên quan - Trình bày ký hiệu trên bn vẽ - Liên kết hàn, hàn vảy cứng và vảy mềm)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[4] ISO 13919-1, Welding - Electron and laser-beam welded joints - Guidance on quality levels for imperfactions - Part 1: Steel (Hàn - Liên kết hàn chùm tia điện t và chùm laze - Hướng dẫn mức chất lượng đối với khuyết tật- Phần 1: Thép)

[5] IIW-Catalogue, Reference radiographs for the assessment of weld imperfactions in accordance with ISO 5817. DVS Media Verlag, Dusseldorf

[6] HOBBACHER A. ed. Recommendations for fatigue design of welded joints and components IIW document XIII-1823-0. Welding Research Council New York, WRC-Bulletin 520, 2009

[7] HOBBACHER A. & KASSNER M On Relation between Fatigue Properties of Welded Joints, Quality Criteria and Groups in ISO 5817. IIW-document XIII-2323-10

[8] KARLSSON N., & LENANDER P.H. Analysis of fatigue life in two weld class systems, Master thesis in Solid Mechanics, UTH-IKP-EX-05/2302-SE, Linkoping University, Sweden, 2005

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7472:2018 (ISO 5817:2014) về Hàn - Liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia) - Mức chất lượng đối với khuyết tật

Số hiệu: TCVN7472:2018
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [5]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7472:2018 (ISO 5817:2014) về Hàn - Liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia) - Mức chất lượng đối với khuyết tật

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…