Q = |
(1) |
P = |
(2) |
trong đó
V1 là thể tích nước hấp thụ được như xác định trong 6.4, tính bằng mililit;
V2 là thể tích của mẫu thử như xác định trong 5.2 (xem chú thích), tính bằng mililit;
m là khối lượng của mẫu thử như xác định trong 5.2, tính bằng gam.
CHÚ THÍCH: TCVN 7119 : 2007 (ISO 2420 : 2002) xác định thể tích bằng milimét khối. Vì vậy phải chia cho 1000 để có giá trị chính xác của V2 bằng mililit.
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm những nội dung sau:
a) viện dẫn tiêu chuẩn này;
b) giá trị trung bình của độ hấp thụ nước (tính bằng mililit trên 100 g, Q, hoặc tính bằng mililit trên 100 ml, P) đối với mỗi khoảng thời gian nhấn chìm mẫu;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) bất kỳ sai lệch nào so với phương pháp qui định trong tiêu chuẩn này;
e) các chi tiết để nhận dạng mẫu và bất kỳ sai lệch nào trong quá trình lấy mẫu so với TCVN 7117 :2007 (ISO 2418 : 2002).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7120:2007 (ISO 2417 : 2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ hấp thụ nước
Số hiệu: | TCVN7120:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7120:2007 (ISO 2417 : 2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ hấp thụ nước
Chưa có Video