Vật liệu nhồi cột: |
10% DC-200 trên nền Gaschrom Q (451) |
Tốc độ dòng Hydro/không khí (FID): |
40/240 ml /min |
Nhiệt độ của buồng bơm: |
250 °C |
Nhiệt độ của detector: |
300 °C |
Nhiệt độ của cột: |
130 °C trong 11 phút sau đó tăng đến 230 °C với tốc độ 8 °C/min |
Tốc độ dòng khí mang (N2): |
25 ml/min |
Kích thước cột: |
1,8 m x 2 mm đường kính trong; ống xoắn thủy tinh |
Bộ ghi sắc kí đồ: |
1 mV, 0,635 cm/min (0,25 inch/min) |
Thời gian lưu: |
octan-1-ol: 2,2 phút; decan-1-ol: 6,5 phút. |
4. Thông tin về đánh giá phương pháp thử
4.1. Việc đánh giá này sử dụng tất cả 54 kết quả do hai phòng thử nghiệm cùng thực hiện.
4.2. Độ thu hồi
Độ thu hồi có thể dao động từ 85% đến 104 % và thường xuyên được xác định trong quá trình phân tích mỗi mẻ mẫu.
Phương pháp này đã được thử nghiệm trong phạm vi dư lượng từ 0 ppm đến 2ppm. Có thể bằng cách xử lý này (các nồng độ khuyến cáo) thì không phát hiện được dư lượng cao hơn.
4.5. Độ chụm tổng thể của phương pháp (xem phần giới thiệu):
Hệ số biến động (độ lệch chuẩn được biểu thị bằng phần trăm giá trị trung bình) do K. POLZHOFER cung cấp, cho thấy có sự phụ thuộc vào mức dư lượng. Hệ số này được ước tính là 100%, 50%, 25% và 12,5% tương ứng với mức 0,01 ppm, 0,1 ppm, 1,0 ppm và 10,0 ppm.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6943:2001 (CORESTA 32:1991) về Thuốc lá - Xác định dư lượng thuốc diệt chồi Off-Shoot-T (hỗn hợp N-alkanol-t) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6943:2001 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 28/12/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6943:2001 (CORESTA 32:1991) về Thuốc lá - Xác định dư lượng thuốc diệt chồi Off-Shoot-T (hỗn hợp N-alkanol-t) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video