C+: ăn mòn mạnh C: ăn mòn |
ăn mòn theo TCVN 6551 : 1999 (5145 : 1990) |
i: kích thích nc: không ăn mòn, không kích thích |
không ăn mòn theo TCVN 6551 : 1999 (ISO 5145 : 1990) |
Đối với định nghĩa đầy đủ với mục đích để nối chai chứa, các điều của mã số FTSC được xác định ở phía dưới của bảng 1 cũng phải được dùng trong tính toán.
0: không ăn mòn, không kích thích (nc)
1: dạng axit không halogen (C+, C hoặc i)
2: cơ sở (C+, C hoặc i)
3: dạng axit halogen (C+, C hoặc i).
5. Loại ăn mòn đối với khí tinh khiết
Loại ăn mòn của từng loại khí (C+, C, i hoặc nc) tương ứng với phân loại xác định ở điều 4 được qui định.
Bảng 1 - Loại ăn mòn của khí tinh khiết
Số nhóm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công thức hóa học
Từ đồng nghĩa
Mã FTSC
Loại ăn mòn
7
Amoniac
NH3
R717
0202
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Antimon pentaflorua
SbF5
0303
C+
8
Arsen
AsH3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2300
nc
12
Bis (triflometyl) peroxit
(CF3)2O2
4300
nc
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BCl3
Bo clorua
0203
nc
4
Bo triflorua
BF3
Bo florua
0253
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Brom pentaflorua
BrF5
4303
C+
12
Brom triflorua
BrF3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4303
C+
4
Brom aceton
CH3COCH2Br
0303
C
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH2=CH-CH=CH2
5100
nc
8
Cacbon monoxit
CO
2250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Cacbonyl sunphua
COS
Cacbonoxylsunphua
2301
nc
4
Cacbonyl florua
CF2O
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0213
C+
12
Clo
Cl2
4203
C+
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ClF5
4303
C+
12
Clo triflorua
ClF3
4303
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Clo metan
CH3Cl
Metyl clorua R 40
2200
nc
13
Clo trifloruaetylen
C2ClF3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5200
nc
8
Cyanogen
(CN)2
2300
i
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ClCN
0303
C
8
Cyclo propan
C3H6
Trimetylen
2200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Denteri clorua
DCl
0213
C
4
Denteri florua
DF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0203
C+
8
Denteri selenua
D2Se
2301
i
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D2S
2301
i
13
Diboran
B2H6
5350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Dibromdiflometan
CBr2F2
R12 B2
0200
nc
4
Diclo (2-clovinyl) asen
C2H2AsCl3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2203
C+
8
Diclosilan
SiH2Cl2
2203
C
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(C2H5)2Zn
3300
nc
7
Dimetylamin
(CH3)2NH
2202
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Dimetysilan
(CH3)2SiH2
2300
nc
4
Diphosgen
C2O2Cl4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0303
C
4
Etyldicloasen
C2H5AsCl2
0303
C
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2H4O
Oxiran
5200
i
12
Flo
F2
4343
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Floetan
C2H5F
Etyl florua
2300
nc
8
German
GeH4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2300
nc
8
Heptaflobutyronitril
C3F2N
2300
nc
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C3F6O
Perfloaceton
0203
C
8
Hexaflocyclobutan
C4F6
2300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Hydro bromua
HBr
Axit bromhydric (khan)
0203
C
4
Hydro clorua
HCl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0213
C
13
Hydrocyanua
HCN
Axit cyanhyric (khan)
5301
i
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HF
Axit flohydric (khan)
0203
C+
4
Hydro iodua
HI
Axit iothydric (khan)
0203
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Hydro selenua
H2Se
2301
i
8
Hydro sunphua
H2S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2301
i
12
Iot pentaflorua
IF5
4303
C+
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CF3I
Triflometyl iodua
0200
nc
4
Metyl bromua
CH3Br
Brommetan
0300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Metyl mercaptan
CH3SH
Metanthiol
2201
i
13
Metyl vinyl ete (cấm)
C3H6O
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5200
nc
4
Metyldiclo arsen
CH3AsCl2
0303
C+
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH3SiH3
2300
nc
7
Monoetylamin
C2H5NH2
Etyamin R 631
2202
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Monometylamin
CH3NH2
Metylamin R630
2202
C
4
Khí hạt cải
C4H8Cl2S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0303
C+
8
Niken cacbonyl
Ni(CO)4
Niken tetracacbonyl
2300
nc
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NO
Oxit nitơ
4351
C
12
Nitơ dioxit
NO2
Nitơ (IV) oxit
4301
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Nitơ triflorua
NF3
4153
i
12
Nitơ trioxit
N2O3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4301
C
4
Nitơsyl clorua
NOCl
0203
C+
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F2O
4343
C+
12
Ozon
O3
4330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Pentaboran
B5H10
3300
nc
8
Pentaflopropiontril
C3F5N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2300
nc
4
Peflobut - 2 - en
C4H8
0200
nc
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C6H5NCCl2
Cacbonyl clorua
0303
C
4
Phosgen
COCl2
0303
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Phosphin
PH3
3310
nc
4
Phospho pentaflorua
PF5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0203
C+
4
Phospho triflorua
PF3
0203
C+
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C3H5O
Metyl oxiran
5200
i
9
Silan
SiH4
Silicon tetrahydrua
3150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Silic tetraflorua
SiF4
Tetraflosilan R764
0253
C+
4
Silic tetraclorua
SiCl4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0203
C
13
Stibin
SbH3
Antimon hydric
0201
nc
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SO2
0201
C
4
Lưu huỳnh tetraflorua
SF4
0203
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Sulfonyl florua
SO2F2
0300
nc
8
Chì tetraetyl
(C2H5)4Pb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2300
nc
12
Tetraflohydrazin
N2F4
4343
C+
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(CH3)4Pb
2300
nc
9
Nhôm trietyl
(C2H5)3Al
3300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Trietylboran
(C2H5)3B
3300
nc
8
Trifloacetontril
C2F3N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2300
i
8
Trifloetylen
C2HF3
2200
nc
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(CH3)3N
2202
C
8
Trimetysilan
(CH3)3SiH
2300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Trimetylstibin
(CH3)3Sb
3300
nc
4
Vonphram hexaflorua
WF6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0303
C
4
Uran hexaflorua
UF6
0303
C
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2H3Br
5200
nc
13
Vinyl clorua (bị cấm)
C2H3Cl
Cloetylen
5200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Vinyl florua (bị cấm)
C2H3F
Floetylen
5100
nc
Chú thích bảng 1
1) Mô tả từng nhóm
Nhóm 4: không cháy, độc và ăn mòn hoặc ăn mòn do thủy phân;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm 8: cháy, độc và ăn mòn (axit) hoặc không ăn mòn;
Nhóm 9: tự cháy;
Nhóm 12: oxi hóa, độc và ăn mòn;
Nhóm 13: cháy, đối tượng để phân hủy.
2) Chỉ dẫn FTSC (TCVN 6551 : 1999/ISO 5145 : 1990)
0 = không ăn mòn;
1 = dạng axit không halogen hóa;
2 = cơ sở;
3 = dạng axit halogen hóa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với mỗi loại ăn mòn của các khí thành phần, giới hạn nồng độ thấp (như là phần trăm thể tích) tương ứng với từng loại ăn mòn đó đối với hỗn hợp theo qui định trong bảng 2.
Bảng 2 - Giới hạn nồng độ thấp đối với từng loại ăn mòn của khí thành phần
Giới hạn tính bằng phần trăm thể tích
Loại ăn mòn của khí thành phần
ăn
mòn mạnh
(C+)
ăn
mòn
(C)
Kích
ứng
(i)
Giới hạn nồng độ dưới
LC+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
LC
0,2
5
-
Li
0,02
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Hỗn hợp khí có một khí thành phần ăn mòn mạnh, ăn mòn hoặc kích ứng
Biểu đồ trong bảng 3 là minh họa cho bảng 2, được sử dụng theo cách sau:
Nồng độ phần trăm của khí thành phần nằm trong cột tương ứng trên biểu đồ này ứng với loại ăn mòn của nó. Vùng mà nó chiếm chỗ xác định tính ăn mòn của hỗn hợp khí.
VÍ DỤ:
Hỗn hợp bao gồm 6% NH3 + 94 % N2
Đối với ví dụ đã chọn, theo điều 5 bảng 1 amoniac được phân vào loại C (ăn mòn). Xem bảng 2 hoặc đồ thị ở bảng 3, có thể nhận thấy rằng đối với thành phần ăn mòn giới hạn nồng độ thấp cho loại "ăn mòn" là LC = 5% và giới hạn nồng độ thấp cho loại "kích thích" là Li = 0,5%.
Hỗn hợp trong ví dụ trên bao gồm 6 % NH3, như vậy nồng độ là lớn hơn 5%, do đó hỗn hợp được phân loại là loại ăn mòn.
6.2. Hỗn hợp khí bao gồm một số khí thành phần ăn mòn mạnh, ăn mòn hoặc kích ứng
Đầu tiên phải kiểm tra hỗn hợp liệu có phải là loại ăn mòn mạnh (phù hợp với 6.2.1). Nếu không phải sau đó xem liệu có phải là loại ăn mòn (phù hợp với 6.2.2) và nếu không phải, cuối cùng là loại kích ứng (phù hợp với 6.2.3).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hỗn hợp của các khí ăn mòn mạnh sẽ được phân vào loại "hỗn hợp khí ăn mòn mạnh" nếu như
trong đó
VC+ là phần trăm, tính theo thể tích, của từng khí thành phần ăn mòn mạnh;
LC+ là giới hạn phần trăm, tính theo thể tích, đối với hỗn hợp khí ăn mòn mạnh (giới hạn này bằng 1 % đối với từng khí thành phần ăn mòn mạnh, xem bảng 2).
Bất kỳ khí ăn mòn hoặc kích ứng có trong hỗn hợp này đều không được đưa vào tính toán.
VÍ DỤ
Hỗn hợp bao gồm
0,5 % HF + 0,6 % F2 + 98,9 % N2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HF là loại ăn mòn mạnh (C+) và F2 là loại ăn mòn mạnh (C+)
=
Hỗn hợp khí này là loại ăn mòn mạnh.
Bảng 3 - Biểu đồ cho các khí thành phần đơn ăn mòn mạnh, ăn mòn hoặc kích thích
6.2.2. Hỗn hợp khí ăn mòn
Hỗn hợp của các khí ăn mòn mạnh và / hoặc ăn mòn sẽ được phân vào loại "ăn mòn" nếu
trong đó
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LC là giới hạn phần trăm, tính bằng thể tích, đối với hỗn hợp khí ăn mòn (giới hạn này bằng 0,2% đối với từng khí thành phần ăn mòn mạnh và bằng 5% đối với từng khí thành phần ăn mòn, xem bảng 2).
Bất kỳ khí kích ứng nào có mặt trong hỗn hợp đều không được đưa vào trong tính toán.
VÍ DỤ
Hỗn hợp bao gồm
0,1 % HF + 0,1 % Cl2 + 2 % COCl2 + 3 % HCN + 94,8 % N2
trong đó
HF là khí ăn mòn mạnh (C+), Cl2 là khí ăn mòn mạnh (C+), COCl2 là khí ăn mòn (C)
Hỗn hợp khí là loại ăn mòn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hỗn hợp các khí ăn mòn mạnh và / hoặc khí ăn mòn và / hoặc khí kích ứng sẽ được phân loại là "kích thích" nếu
trong đó
Vi là phần trăm, tính theo thể tích, của từng khí thành phần ăn mòn mạnh, ăn mòn hoặc kích thích;
Li là giới hạn phần trăm, tính theo thể tích, đối với hỗn hợp khí kích thích (giới hạn này bằng 0,02 % đối với từng khí thành phần ăn mòn mạnh, bằng 0,5% đối với từng khí thành phần ăn mòn và bằng 5 % đối với từng khí thành phần kích thích, xem bảng 2).
VÍ DỤ
Hỗn hợp bao gồm
0,1 % Cl2 + 0,4 % COCl2 + 3% HCN + 96,50% N2
trong đó
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hỗn hợp khí này là loại kích thích.
(tham khảo)
[1] TCVN 6716:2000 (ISO 10298 : 1998) Xác định tính độc của khí hoặc hỗn hợp khí.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6717:2000 (ISO 13338 : 1995) về Xác định tính ăn mòn mô của khí hoặc hỗn hợp khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6717:2000 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6717:2000 (ISO 13338 : 1995) về Xác định tính ăn mòn mô của khí hoặc hỗn hợp khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video