Đường
kính điếu thuốc cần thử nghiệm |
Số điếu thuốc cần cho một phần mẫu thử |
5,00 |
128 |
5,10 |
123 |
5,20 |
118 |
5,30 |
114 |
5,40 |
110 |
5,50 |
106 |
5,60 |
102 |
5,70 |
98 |
5,80 |
95 |
5,90 |
92 |
6,00 |
89 |
6,10 |
86 |
6,20 |
83 |
6,30 |
80 |
6,40 |
78 |
6,50 |
76 |
6,60 |
73 |
6,70 |
71 |
6,80 |
69 |
6,90 |
67 |
7,00 |
65 |
7,10 |
63 |
7,20 |
61 |
7,30 |
60 |
7,40 |
58 |
7,50 |
57 |
7,60 |
55 |
7,70 |
54 |
7,80 |
52 |
7,90 |
51 |
8,00 |
50 |
8,10 |
48 |
8,20 |
47 |
8,30 |
46 |
8,40 |
45 |
8,50 |
44 |
8,60 |
43 |
8,70 |
42 |
8,80 |
41 |
8,90 |
40 |
9,00 |
39 |
Chú thích - Xem phân tích hồi quy ở phụ lục B về việc tính các điếu thuốc. |
7.1. Lượng thuốc rơi ra tính theo đầu điếu có sợi thuốc
Khối lượng thuốc rơi ra tại đầu điếu có sợi thuốc, mLOE, tính bằng miligam/ đầu đốt theo công thức:
7.2. Khối lượng thuốc rơi ra tính theo diện tích mặt cắt của điếu, tính bằng miligam/ điếu thuốc theo công thức:
trong đó
mL là khối lượng thuốc rơi ra của phần mẫu thử, tính bằng miligam;
A là diện tích của một đầu mặt cắt điếu thuốc, tính theo cemtimet vuông, chính xác đến 0,01 cm2;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
qOE là số đầu đốt của điếu thuốc.
Chú thích - qOE bằng 1 đối với thuốc lá điếu có đầu lọc và bằng 2 đối với thuốc lá điếu không đầu lọc.
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:
- mọi thông tin cần thiết để nhận biết hoàn toàn mẫu thử;
- các thông số về đặc tính của điếu thuốc (chiều dài, đường kính, số đầu đốt);
- phương pháp lấy mẫu và ngày lấy mẫu;
- ngày thử nghiệm;
- số điếu thuốc trong mẫu thử;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- hàm lượng nước;
- số kết quả đo độc lập;
- giá trị trung bình của các kết quả đo độc lập;
- giá trị tối thiểu và tối đa của các kết quả đo độc lập;
- độ lệch chuẩn của các kết quả đo độc lập nếu số lần đo lớn hơn 3;
- hệ số biến thiên đối với các kết quả đo độc lập nếu số lần đo lớn hơn 3.
Các điều kiện thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này cũng như mọi chi tiết khác có thể ảnh hưởng đến kết quả.
Phụ lục A
(Tham
khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1. Tốc độ quay
Tốc độ quay (xem mục 4.2 f) của lồng thử nghiệm được quy định là 90 vòng/ phút ± 1 vòng/ phút. Nếu tốc độ quay khác được dùng thì phải được nêu rõ trong báo cáo thử nghiệm.
A.2. Số vòng quay
Số vòng quay trong phép thử (xem mục 4.2.f) được quy định là 270.
Nếu số vòng quay khác được dùng thì phải được nêu rõ trong báo cáo thử nghiệm.
A.3. Lồng thử nghiệm
Lồng thử nghiệm được làm bằng 44 thanh thép không rỉ có đường kính 3 mm ± 0,05 mm. Tâm của các thanh nằm trên vòng tròn elíp thỏa mãn hàm số sau đây, được thể hiện ở hình A.1.
trong đó
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b = 36,5 mm.
Hình A.1
Hình A.2
Khoảng cách giữa các thanh là 3,5 mm.
Vị trí lý thuyết tâm điểm của các thanh được xác định bằng tọa độ tuyến Đê-cactơ, các giá trị Xn và Yn đưa ra trong bảng A.1 và được thể hiện trong hình A.2.
Bảng A.1 - Các vị trí lý thuyết của thanh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
Xn
(mm)
±
Yn
(mm)
1
3,258
36,434
2
9,752
35,900
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,824
4
22,484
33,186
5
28,607
30,957
6
34,463
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
39,937
24,567
8
44,869
20,309
9
49,030
15,295
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52,116
9,556
11
53,784
3,258
Trên thực tế, sai lệch so với các điểm này không được vượt quá 0,3 mm.
Phụ lục B
(tham
khảo)
Phân tích hồi quy để tính số điếu thuốc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y = a. xb
Phương trình rất phù hợp với các số liệu thực nghiệm thu được khi lồng thử nghiệm được tiến hành với cùng số điếu thuốc có năm đường kính điếu khác nhau từ 5,44 m đến 8,68 mm. Số điếu được lấy từ điếu thuốc có đường kính 8,0 mm là 50 điếu.
Mác thuốc
Đường
kính điếu,
x
(mm)
Số
điếu thuốc,
Y
y
Y-y
Y-y
(% y)
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108,00
108,11
- 0,11
-0,10
B
6,13
85,00
84,98
0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
7,41
58,00
57,98
0,02
0,04
D
7,99
50,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,19
0,39
E
8,68
42,00
42,15
-0,15
- 0,35
trong đó
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ln(a) = 8,097837577;
a = 3287,35174;
b = - 2,01603;
B (%) = 99,99760;
Y là số lượng điếu thuốc thử nghiệm.
Phụ lục C
(Tham
khảo)
Kích thước tính bằng milimet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình C.1
KẾT QUẢ RÀ SOÁT CÁC TIÊU CHUẨN VIỆN DẪN
TCVN 6674:2002
NHẬN XÉT:
TT
Số hiệu tiêu chuẩn viện dẫn
Tình trạng hiện tại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6674-1:2002 (ISO 3550-1:1997) về Thuốc lá điếu - Xác định độ rỗ đầu - Phần 1: Phương pháp dùng lồng quay hình trụ
Số hiệu: | TCVN6674-1:2002 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6674-1:2002 (ISO 3550-1:1997) về Thuốc lá điếu - Xác định độ rỗ đầu - Phần 1: Phương pháp dùng lồng quay hình trụ
Chưa có Video