Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

M

Các loại cao su chứa mạch cacbon no loại polimetylen.

N

Các loại cao su chứa cacbon và nitơ trong mạch polime

Chú thích 2 – Cho đến nay không có cao su nào được ký hiệu trong nhóm N.

O

Các loại cao su chứa cacbon và oxy trong mạch polime.

Q

Các loại cao su chứa silicon và oxy trong mạch polime

R

Các loại cao su chứa một mạch cacbon không no .v.v… Cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp tìm thấy ít nhất một phần tử diện liên kết.

T

Các loại cao su chứa cacbon, oxy, lưu huỳnh trong mạch polime.

U

Các loại cao su chứa cacbon, oxy và nitơ trong mạch polime.

3. Các nhóm ký hiệu

3.1. Nhóm “M”

Nhóm “M” bao gồm cao su chứa một mạch no của loại polimetylen. Các ký hiệu sau được sử dụng:

ACM

Chất đồng trùng hợp của etyl acrylat (hoặc các acrylat khác) và một lượng nhỏ của một monome mà nó làm việc lưu hóa được dễ dàng (thường được biết như cao su acrylic).

AEM

Chất đồng trùng hợp của acrylat etyl (hoặc các acrylat khác) và etylen.

ANM

Chất đồng trùng hợp của acrylat etyl (hoặc các acrylat khác) và acrylonitril.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cloro polietylen1)

EPDM

Terpolime của etylen, propylen và một dien với một phần tử không no còn lại của dien polime hóa trong mạch nhánh.

EPM

Chất đồng trùng hợp của etylen-propylen.

EVM

Chất đồng trùng hợp của etylen-vinyl acetat2)

FEPM

Chất đồng trùng hợp của tetra fluorotylen và propylen.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cao su perfluoro và tất cả nhóm thay thế trong mạch polime và fluoro, perfluoroalkyl hoặc các nhóm perfluoroalkoxy.

FKM

Cao su fluoro có thay thế perfluoroalkyl, fluoro hoặc các nhóm perfluoroalkoxy trong mạch polime.

IM

Poly isobuten3)

NBM

Chất đồng trùng hợp của acrylonitril-butadien được hydro hóa hoàn toàn (xem mục 3.4.2).

3.2. Nhóm “O”

Nhóm “O” bao gồm cao su chứa cacbon và oxy trong mạch polime các ký hiệu sau đây được sử dụng:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Policloroetyloxiran (thường được biết đến như cao su epiclorohydrin).

ECO

Chất đồng trùng hợp của etylen oxit (oxirane) và clorometyloxiran (cũng được biết đến như chất đồng trùng hợp epiclorohydrin hoặc cao su).

GECO

Trime (polime ba monome) của epiclorohydrin-etylen oxit – allyl glycidyl ete.

GPO

Chất đồng trùng hợp của propylen oxit và allyl glycidyl ete (cũng được biết đến như cao su polipropylen oxit).

3.3. Nhóm “Q”

Nhóm “Q” được định nghĩa bằng cách bổ sung tên của nhóm thay thế trong mạch polime trước tên silicon. Các ký hiệu sau đây được dùng:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cao su silicon có cả hai nhóm thay thế metyl và fluorin trong mạch polime.

FVMQ

Cao su silicon có các nhóm thay thế metyl vinyl và fluorin trong mạch polime.

MQ

Cao su silicon chỉ có các nhóm thay thế metyl trong mạch polime, chẳng hạn như dimetyl polisioxan.

PMQ

Cao su silicon có cả hai nhóm thay thế metyl và phenyl trong mạch polime.

PVMQ

Cao su silicon có các nhóm thay thế metyl và vinyl trong mạch polime.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chú thích 3 – Trong ISO 1043-1[1], ký hiệu cho các phân tử silicon là Sl.

3.4. Nhóm “R”

3.4.1. Mô tả

Nhóm “R” trong cả hai dạng khô và latex, được định nghĩa bằng cách bổ sung, trước từ “cao su” tên của monome hoặc các monome từ cao su mà đã được chuẩn bị (ngoại trừ cao su thiên nhiên). Chữ đứng trước ký hiệu “R” cho biết dien liên kết từ cao su đã được chuẩn bị “ngoại trừ cao su thiên nhiên”. Bất cứ ký hiệu nào hay các chữ đứng trước chữ dien cho biết đồng monome, các nhóm thay thế hoặc sự thay đổi hóa chất. Sự chỉ định có thể gắn thêm chữ E và một gạch ngắn để cho biết một cao su được polime hóa nhũ tương hoặc chữ S và một gạch ngắn cho biết cao su được polime hóa trong dung dịch.

Đối với các loại latex, ký hiệu được chỉ định được theo sau bởi từ latex .v.v… “SBR latex”.

Sử dụng các ký hiệu theo 3.4.2 đến 3.4.4.

3.4.2. Tổng quát

ABR

Cao su acrylat-butadien.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cao su butadien.

ENR

Cao su thiên nhiên được epoxit hóa.

CR

Cao su cloropren.

HNBR

Hydro hóa NBR (một vài chất không no còn lại, xem mục 3.1).

IIR

Cao su isobuten-isopren (thường được biết đến như cao su butyl).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cao su isopren, nhân tạo.

MSBR

Cao su a-metyl styren-butadien.

NBR

Cao su acrylonitril-butadien (thường được biết đến như cao su nitril).

NIR

Cao su acrylonitril-isopren.

NR

Cao su thiên nhiên.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cao su vinylpyridin-butadien.

PSBR

Cao su vinylpyridin-styren-buadien.

SBR

Cao su styren-butadien.

 

E-SBR Được trùng hợp hóa nhũ tương.

 

S-SBR Được trùng hợp hóa trong dung dịch SBR.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cao su styren-isopren-butadien.

3.4.3. Cao su chứa các nhóm axit cacbon xylic (COOH) trong mạch polime

XBR

Cao su cacbonxylic-butadien.

XCR

Cao su cacbonxylic-cloropren.

XNBR

Cao su cacboxylic-acrylonitril-butadien.

XSBR

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4.4. Cao su chứa halogen trong mạch polime

BIIR

Cao su bromo-iso bute-isopren (thường được biết đến như cao su clorobutyl).

3.5. Nhóm “T”

Nhóm “T” bao gồm cao su có cacbon, oxy và lưu huỳnh trong mạch polime. Chúng thường được  biết đến như cao su polisunfit. Các ký hiệu sau đây được dùng:

OT

Cao su chứa nhóm ¾CH2¾CH2¾O¾CH2¾O¾CH2¾CH2¾ hoặc thường là một hydro cacbon béo, và thường không là ¾CH2¾CH2¾ ở giữa các liên kết polisunfit trong mạch polime.

EOT

Cao su chứa nhóm ¾CH2¾CH2¾O¾CH2¾O¾CH2¾CH2¾ và các nhóm R mà chúng thường là ¾CH2¾CH2¾ nhưng thường là các nhóm béo khác ở giữa các liên kết polisunfit trong mạch polime.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhóm “U” bao gồm các loại cao su có chứa cacbon, oxy và nitơ trong mạch polime. Các ký hiệu sau được dùng:

AFMU

Terpolime của tetrafluoroettylen, trifluoronitrosometan và axit nitrosoperfluobutylic.

AU

Polieste uretan.

EU

Poliete uretan.

3.7. Nhóm “Z”

Nhóm “Z” bao gồm các loại chứa phốt pho và nitơ trong mạch polime. Các ký hiệu sau được sử dụng:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cao su có mạch ¾P=N¾ và chứa các nhóm fluoroalkoxy (được gắn vào các nguyên tố photpho trong mạch).

PZ

Cao su chứa một mạch ¾P=N¾ và chứa các nhóm aryloxy (phenoxy và phenoxy được thay thế) được gắn vào các nguyên tử photpho trong mạch.

 

PHỤ LỤC A

(Tham khảo)

THƯ MỤC

[1] ISO 1043-1:1987 Chất dẻo – Các ký hiệu – Phần 1: Các polime cơ bản và các tính chất đặc biệt của chúng.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6323:1997 (ISO 1629:1995 (E)) về cao su thiên nhiên và các loại latex - Ký hiệu và tên gọi

Số hiệu: TCVN6323:1997
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1997
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6323:1997 (ISO 1629:1995 (E)) về cao su thiên nhiên và các loại latex - Ký hiệu và tên gọi

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…