Tên khí |
Công thức |
Ký hiệu bằng số (xem ISO 817) |
Axêtylen |
C2H2 |
|
Không khí |
1) |
|
Amoniac |
NH3 |
|
Argon |
Ar |
|
Bo triflorua |
BF3 |
|
Bromoetan (Etyl bromit) |
C2H5Br |
|
Bromometan (Metyl bromit) |
CH3Br |
|
Butan (thương phẩm) 2) |
1) |
|
Cacbon dioxit |
CO2 |
|
Cácbon monoxyt |
CO |
|
Cácbonyl clorua (photyen) |
COCl2 |
|
Clo |
Cl2 |
|
1- Cloro - 1,1 đifloruaetan |
C2H3CIF2 |
R142b |
Clorođifloruametan |
CHClF2 |
R22 |
Cloroetan (Etyl clorua) |
C2H5Cl |
R160 |
Cloroeten (Vinyl clorua) |
C2H3Cl |
R1140 |
Clorometan (Metyl clorua) |
CH3Cl |
R40 |
Cyclopropan |
1) |
|
Đicloruafloruametan |
CCl2F2 |
R12 |
1,1 đifloruaetan |
C2H4F2 |
R152a |
Đinitơ monooxit (oxit nitơ) |
N2O |
|
Etan |
C2H6 |
R170 |
Eten (Etylen) |
C2H4 |
R1150 |
Etylen oxit |
C2H4O |
|
Flo |
F2 |
|
Heli |
He |
|
Hiđro |
H2 |
|
Hiđro clorua |
HCl |
|
Hidro cyanua |
HCN |
|
Hiđro florua |
HF |
|
Hiđro sunfua |
H2S |
|
Krypton |
Kr |
|
Metan |
CH4 |
R50 |
Neon |
Ne |
|
Nitơ |
N2 |
|
Nitơ peroxit |
N2O4 |
|
Nitroxyl clorua |
NOCI |
|
Oxy |
O2 |
|
Propan (thương phẩm)3) |
1) |
|
1 - Propen (propylen) |
1) |
R1270 |
Lưu huỳnh điôxit |
SO2 |
|
Lưu huỳnh hexaflorua |
SF6 |
|
Xênôn |
Xe |
|
1) Trong các trường hợp này không cần ghi công thức trên chai
2) Hỗn hợp thương phẩm của các khí hidrocácbon có áp suất bay hơi không vượt quá 750 kPa (tuyệt đối) ở 45 0C.
3) Hỗn hợp thương phẩm của các khí hidrocácbon có áp suất bay hơi ở 45oC lớn hơn 750 kPa (tuyệt đối) và không lớn hơn 2000 kPa (tuyệt đối).
3) Ghi nhãn các hỗn hợp khí:
- các phần tử cấu thành dưới 1% có thể được bỏ qua nếu không độc hay không quan trọng về lý do an toàn
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6291:1997 (ISO 448 : 1981) về Chai chứa khí - Chai chứa khí dùng trong công nghiệp - Ghi nhãn để nhận biết khí chứa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6291:1997 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1997 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6291:1997 (ISO 448 : 1981) về Chai chứa khí - Chai chứa khí dùng trong công nghiệp - Ghi nhãn để nhận biết khí chứa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video