Chuyển đổi hệ số dẫn nhiệt |
Nhân với |
|||||||||
Từ Tới |
W/ m.KB |
W.cm/ m2.K |
W/ cm.K |
cal /s.cm.K |
kg.cal/ h.m.K |
kg.cal.cm/ h.m2.K |
Btu/ h.ft.oF |
Btu.in/ h.ft2.oF |
in/clo |
mm/clo |
W/m.K |
1. |
1x10+2 |
1x10-2 |
2,388x10-3 |
8,598x10-1 |
8,598x10+1 |
5,778x10-1 |
6,934 |
6,093 |
1,548x10+2 |
W.cm/m2.K |
1.x10-2 |
1. |
1x10-4 |
2,388x10-5 |
8,598x10-3 |
8,598x10-1 |
5,778x10-3 |
6,934x10-2 |
6,093x10-2 |
1,548 |
W/cm.K |
1.x10+2 |
1.x10+4 |
1. |
2,288x10-1 |
8,598x10+1 |
8,598x10+3 |
5,778x10+1 |
6,934x10+2 |
6,093x10+2 |
1,548x10+4 |
cal/s.cm.K |
4,187x10+2 |
4,187x10+4 |
4,187 |
1. |
3,6x10+2 |
3,6x10+4 |
2,419x10+2 |
2,903x10+3 |
2,551x10+3 |
6,480x10+4 |
kg.cal/h.m.K |
1,163 |
1,163x10+2 |
1,163x10-2 |
2,788x10-3 |
1. |
1.x10+2 |
6,720x10-1 |
8,064 |
7,087 |
1,8x10+2 |
kg.cal.cm/ h.m2.K |
1,163x10-2 |
1,163 |
1,163x10-4 |
2,788x10-5 |
1x10-2 |
1. |
6,720x10-3 |
8,064x10-2 |
7,087x10-2 |
1,8 |
Btu/h.ft.oF |
1,731 |
1,173x10+2 |
1,731x10-2 |
4,134x10-3 |
1,488 |
1,488x10+2 |
1. |
1,2x10+1 |
1,055x10+1 |
2,697x10+2 |
Btu.in/ h.ft2.oF |
1,442x10-1 |
1,442x10+1 |
1,442x10-3 |
3,445x10-4 |
1,240x10-1 |
1,240x10+1 |
8,333x10-2 |
1. |
8,788x10-1 |
2,232x10+1 |
in/clo |
1,641x10-1 |
1,641x10+1 |
1,641x10-3 |
3,920x10-4 |
1,411x10-1 |
1,411x10-1 |
9,482x10-2 |
1,138 |
1. |
2,540x10+1 |
mm/clo |
6,461x10-3 |
6,461x10-1 |
6,461x10-5 |
1,543x10-5 |
5,556x10-3 |
5,556x10-1 |
3,733x10-3 |
4,480x10-3 |
3,937x10-2 |
1. |
Bảng 2 - Các hệ số chuyển đổi cho độ truyền nhiệt A
Chuyển đổi độ dẫn nhiệt
Nhân với
Từ
Đến
W/m2.KB
W/cm2.K
cal/s.cm2.K
kg.cal/h.m2.K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clo-1
Bảng 3 - Các hệ số chuyển đổi hệ số cách nhiệt A
Chuyển đổi hệ số dẫn nhiệt
Nhân với
m.K/WB
m2.K/W.cm
cm.K/W
cm.K.s/cal
m.K.h/ kg.cal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ft.oF.h/Btu
ft2.oF.h/ Btu.in
clo/in
clo/mm
1.
1.x10-2
1.x10+2
4,187x10+2
1,163
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,731
1,442x10-1
1,641x10-1
6,461x10-3
1.x10+2
1.
1.x10+4
4,187x10+4
1,163x10+2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,731x10+2
1,442x10+1
1,641x10-1
6,461x10-1
1.x10-2
1.x10-4
1.
4,187
1,163x10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,731x10-2
1,442x10-3
1,641x10-3
6,461x10-5
2,388x10-3
2,338x10-5
2,338x10-1
1.
2,778x10-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,134x10-3
3,445x10-4
3,920x10-4
1,543x10-5
8,598x10-1
8,598x10-3
8,598x10+1
3,6x10+2
1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,488
1,240x10-1
1,411x10-1
5,556x10-3
8,598x10+1
8,598x10-1
8,598x10+3
3,6x10+4
1.x10+2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,488x10+2
1,240x10+1
1,411x10+1
5,556x10-1
5,778x10-1
5,778x10-3
5,778x10+1
2,419x10+2
6,720x10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
8,333x10-2
9,482x10-2
3,733x10-3
6,934
6,934x10-2
6,934x10+2
2,903x10+3
8,064
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2x10+1
1.
1,138
4,480x10-3
6,093
6,934x10-2
6,093x10+2
2,551x10+3
7,087
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,055x10+1
8,788x10-1
1.
3,937x10-2
1,548x10+2
1,548
1,548x10+4
6,480x10+4
1,8x10+2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,679x10+2
2,231x10+1
2,540x10+1
1.
Bảng 4 - Các hệ số chuyển đổi cho độ cách nhiệt A
Để chuyển đổi tính dẫn nhiệt
Nhân với
Từ
Đến
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cm2.K/W
cm2.K.s/cal
m2.K.h/kg.cal
ft2.oF.h/Btu
clo
Bảng 5 - Các hệ số chuyển đổi khác
Các tính chất
Để chuyển đổi một giá trị được biểu thị dưới dạng
Đến một giá trị được biểu thị dưới dạng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 - Tấm nhiệt có vòng bảo vệ dùng cho phép thử độ truyền nhiệt
Hình 2 - Tấm nhiệt nhìn từ trên xuống, chỉ ra vị trí của các nhiệt điện trở và các cặp nhiệt điện trên phần thử và vòng bảo vệ.
Hình 3 - Thiết bị đo độ truyền nhiệt
U1 = P/[A x (Tp-Ta)] (1)
1/U2 = (1/U1) - (1/Ubp) (2)
U2 = (Ubp x U1)/(Ubp - U1) (3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R = 1/U2 (5)
R’ = 1/k (6)
Clo thực = 1,137/U (7)
Clo riêng = 1,137/k (8)
B = M/t (9)
U20 = U2t x (tt/to) (10)
Tm = (Ta + Tp)/2 (11)
Ir = Ubp/U1 (12)
Bảng 6 - Các thành phần phương sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lần quan sát trong mỗi giá trị trung bình
Sai khác tới hạn, % của giá trị trung bình toàn bộ cho điều kiện được chú thích A,B
Độ chụm của một thí nghiệm viên
Độ chụm giữa các phòng thí nghiệm
1
6,2
29,7
5
2,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
2,0
9,4
Bảng 8 - Các giới hạn tin cậy
Số lần quan sát trong mỗi giá trị trung bình
Độ rộng của các giới hạn tin cậy 95% của giá trị trung bình toàn bộ cho điều kiện được chú thích
Độ chụm của một thí nghiệm viên
Độ chụm giữa các phòng thí nghiệm
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,9
5
2,0
9,4
10
1,4
6,6
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6176:2009 (ASTM D 1518:1985) về vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ truyền nhiệt
Số hiệu: | TCVN6176:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6176:2009 (ASTM D 1518:1985) về vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ truyền nhiệt
Chưa có Video