Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tên chỉ tiêu

Mức

Tỏa nhiệt trung bình

Tỏa nhiệt thấp

PCMH30

PCMH40

PCLH30

PCLH40

1. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn

2,5

2. Hàm lượng magie oxit (MgO), %, không lớn hơn

5

3. Hàm lượng anhydric sunfuric (SO3), %, không lớn hơn

2,3

4. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn

1,5

5. Thành phần khoáng1)

- Hàm lượng tricanxi silicat (C3S), %, không lớn hơn

- Hàm lượng tricanxi alumiat (C3A), %, không lớn hơn

- Tổng hàm lượng khoáng tricanxi silicat và tricanxi aluminat (C3S + C3A), %, không lớn hơn

 

-

8

582)

 

352)

7

-

6. Nhiệt thủy hóa, kJ/kg (cal/g), không lớn hơn

- 7 ngày

- 28 ngày

 

290 (70)

335 (80)

 

250 (60)

290 (70)

7. Cường độ nén, MPa, không nhỏ hơn

- 7 ngày

- 28 ngày

 

18

30

 

24

40

 

18

30

 

24

40

8. Độ mịn

- Phần còn lại trên sàng 0,09 mm, %, không lớn hơn

- Bề mặt riêng, xác định theo phương pháp Blaine, cm2/g, không nhỏ hơn

 

10

2 800

9. Thời gian đông kết, phút:

- Bắt đầu, không sớm hơn

- Kết thúc, không muộn hơn

 

45

375

10. Độ ổn định thể tích theo Le Chatelier, mm, không lớn hơn

10

CHÚ THÍCH

1) Thành phần khoáng của xi măng poóc lăng ít tỏa nhiệt được tính theo công thức:

Tricanxi silicat (C3S) = (4,071 x %CaO) - (7,600 x %SiO2) - (6,718 x %Al2O3) - (1,430 x %Fe2O3) - (2,852 x %SO3).

Tricanxi aluminat (C3A) = (2,650 x %Al2O3) - 1,692 x %Fe2O3).

2) Không qui định hàm lượng tricanxi silicat (C3S) nếu nhiệt thủy hóa thỏa mãn mức quy định theo chỉ tiêu 6.

5. Phương pháp thử

5.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử theo TCVN 4787 : 2001 (EN 196-7 : 1989).

5.2. Thành phần hóa học: hàm lượng mất khi nung (MKN), hàm lượng magie oxit (MgO), hàm lượng anhydric sunfuric (SO3), hàm lượng cặn không tan (CKT), hàm lượng các oxit để tính thành phần khoáng xác định theo TCVN 141 : 1998.

5.3. Nhiệt thủy hóa xác định theo TCVN 6070 : 2005.

5.5. Cường độ nén xác định theo TCVN 6016 : 1995 (ISO 679 : 1989).

5.6. Độ mịn xác định theo TCVN 4030 : 2003.

5.7. Thời gian đông kết và độ ổn định thể tích xác định theo TCVN 6017 : 1995 (ISO 9597 : 1989).

6. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

Theo TCVN 6260 : 1997.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6069:2007 về Xi măng pooclăng ít toả nhiệt

Số hiệu: TCVN6069:2007
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2007
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [8]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6069:2007 về Xi măng pooclăng ít toả nhiệt

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…