Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Kích thước quy ước

Sai lệch giới hạn D

Vật liệu nhóm

1

2

Kích thước vòng tròn ngoại tiếp £250

Đến 3,20

±0,25

±0,33

Lớn hơn      3,20   đến  6,30

±0,30

±0,41

“                   6,30    “    12,50

±0,36

±0,46

“              12,50  “    20,00

±0,41

±0,52

“              20,00  “    25,00

±0,46

±0,58

“              25,00  “    40,00

±0,54

±0,68

“                  40,00   “    50,00

±0,60

±0,78

“             50,00   “    100,00

±0,86

±1,15

“            100,00  “    150,00

±1,10

±1,55

“            150,00  “    200,00

±1,35

±2,95

“           200,00   “   250,00

±1,65

±2,30

Kích thước vòng tròn ngoại tiếp > 250 và < 600

Đến 3,20

±0,46

±0,64

Lớn hơn      3,20   đến  6,30

±0,48

±0,66

   “                6,30    “    12,50

±0,50

±0,72

“              12,50  “    20,00

±0,56

±0,76

“              20,00  “    25,00

±0,58

±0,78

“              25,00  “    40,00

±0,60

±0,84

  “                40,00   “    50,00

±0,86

±1,15

“             50,00   “    100,00

±1,10

±1,55

“            100,00  “    150,00

±1,35

±1,95

“            150,00  “    200,00

±1,65

±2,30

“           200,00   “   250,00

±1,90

±2,70

    “              250,00   “    300,00

±2,15

±3,05

 “             300,00   “    350,00

±2,40

±3,45

“            350,00  “    400,00

±2,65

±3,85

“            400,00  “    450,00

±2,90

±4,20

“           450,00   “   500,00

±3,15

±4,60

“            500,00  “    550,00

±3,40

±5,00

“           550,00   “   600,00

±3,65

±5,35

Chú thích: Sai lệch giới hạn chiều rộng (W) và chiều sâu (d) được qui định ở cột D của bảng 1b; sự thay đổi w sẽ gây ảnh hưởng tới d và ngược lại.

Ví dụ: Thanh thuộc hợp kim nhóm 1, kích thước vòng tròn ngoại tiếp £250mm.

Các kích thước: d = 25mm, w = 40mm

Sai lệch giới hạn Dd = ±0,46mm, Dw = ±0,54mm

Sai lệch giới hạn đối với w và d sẽ luôn nhỏ nhất giữa các góc (cột A, bảng 1a).

4.3. Ngoại lệ tiêu chuẩn

4.3.1 Sai lệch mặt cắt của profin không xác định theo bảng 1a, 1b khi có chiều dày một thành lớn hơn hoặc bằng ba lần chiều dày một thành lớn hơn hoặc bằng ba lần chiều dày thành đối diện (hình 3) được xác định theo thỏa thuận giữa cơ sở sản xuất và đặt hàng.

Hình 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 4

5. Profin được cung cấp với chiều dài qui ước và được ghi trong đơn hàng. Sai lệch giới hạn chiều dài qui ước được qui định trong bảng 2.

Nếu chiều dài là không cố định hoặc là chiều dài tối thiểu được ghi trong đơn hàng thì các thanh được giao theo dãy chiều dài.

Bảng 2

Sai lệch giới hạn chiều dài qui ước

Kích thước, mm

Đường kính vòng tròn ngoại tiếp

Chiều dài qui định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lớn hơn 2000 đến 5000

Lớn hơn 5000 đến 10000

Lớn hơn 10000 đến 15000

Lớn hơn 15000 đến 250000

Đến 250

+8

+8

+12

+16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

0

0

0

0

0

Lớn hơn 250 đến 450

+10

+12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+20

+40

 

0

0

0

0

0

Lớn hơn 450 đến 600

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+12

+16

+20

+40

 

0

0

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sai lệch độ vuông góc của các mặt mút không được vượt quá 0,017mm/mm chiều rộng (tương đương với góc 10). Độ vuông góc của mặt cắt phải trong sai lệch chiều dài qui ước.

6. Độ thẳng của profin được qui định trên chiều dài tổng lt hoặc một đoạn chiều dài 300 mm (hình 5).

Hình 5

Sai lệch độ thẳng ht cho chiều dài không được vượt quá 2mm/m chiều dài sai lệch độ thẳng cục bộ hs không được vượt quá 0,6mm/300mm chiều dài đối với độ cứng TX 510, sai lệch độ thẳng được qui định theo thỏa thuận giữa cơ sở sản xuất và đặt hàng.

7. Sai lệch cho phép lớn nhất về độ phẳng của profin có mặt cắt hở và rỗng được tính như hàm số của chiều rộng và chiều dày profin (hình 6).

Sai lệch độ phẳng được qui định trong bảng 3.

Bảng 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sai lệch độ phẳng, h

Mặt cắt rỗng

Mặt cắt hở

e£5

e>5

                                            Đến 50

0,30

0,20

0,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,60

0,40

0,40

      “                              100   “      150

0,90

0,60

0,60

      “                              150   “      200

1,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,80

      “                               200  “       300

1,80

1,20

1,20

      “                               300   “        400

2,40

1,60

1,60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,00

2,00

2,00

      “                               500  “        600

3,60

2,40

2,40

8. Sai lệch độ cong mặt cắt (sai lệch đường cong profin), t – sai lệch danh nghĩa được qui định trong bảng 4.

Chú thích: Đối với các profin có mặt cắt bị cong, sai lệch tại bất cứ điểm nào trên đường cong được kiểm tra bằng cách vẽ với tỉ lệ 1:1, sao đó so sánh với đường cong danh nghĩa: sai lệch lớn nhất của đường profin (t) không cho phép lớn hơn trị số (t) trong bảng 4. Khi kiểm tra tất cả các điểm trên đường cong, có thể xác định được một miền dung sai nằm giữa hai đường bao, tiếp tuyến với tất cả các vòng tròn sai lệch đường kính t và có tâm nằm dọc theo đường cong danh nghĩa (hình 7). Có thể dùng phương pháp kiểm tra bằng dưỡng kiểm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 7

Bảng 4

Sai lệch cho phép profin

Kích thước, mm

Đường kính vòng tròn ngoại tiếp

Sai lệch lớn nhất đường profin = đường kính t của vòng tròn sai lệch

                                            Đến    30

0,30

Lớn hơn                        30     “      60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

      “                              60     “      90

0,70

      “                              90     “      120

1,00

      “                             120    “       150

1,20

      “                             150    “        200

1,50

     “                              200    “        300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

      “                             300    “        400

2,50

     “                                400  “        500

3,00

      “                               500  “        600

3,50

 

4,00

9. Sai lệch độ xoắn được áp dụng cho các chiều dài đến 8m; khi lớn hơn 8m sẽ thỏa thuận giữa cơ sở sản xuất và đặt hàng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sai lệch độ xoắn được tính như một hàm số của vòng tròn ngoại tiếp (mm), chiều rộng (mm) w, chiều dài của thanh (m) và được qui định trong bảng 5.

Bảng 5

Sai lệch độ xoắn

Đường kính vòng tròn ngoại tiếp, mm

Sai lệch, mm trên milimet chiều rộng

Vật liệu

Nhóm 1

Vật liệu

Nhóm 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trên chiều tổng, không lớn hơn

Trên một mét chiều dài

Trên chiều dài tổng, không lớn hơn

Lớn hơn 12,5     đến     40

0,052

0,122

0,070

0,140

“               40        “         80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,087

0,034

0,105

“                80       “         250

0,017

0,052

0,026

0,070

“               250      “         600

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,040

0,017

0,058

Chú thích:  Tất cả các vật liệu đã được kéo thử với ứng suất nhỏ. Cấp độ cứng TX 510 được loại trừ và sai lệch cho cấp độ cứng này phải được thỏa thuận của cơ sở sản xuất và nơi đặt hàng.

10. Sai lệch của một góc đã được cho trước đối với mặt cắt của profin tại bất kỳ điểm nào, được qui định trong bảng 6.

Bảng 6

Sai lệch góc

Chiều dày danh nghĩa của thành mỏng nhất, mm

Sai lệch cho phép đối với góc đã qui định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

Lớn hơn 1,6 đến 5,0

1,50

Lớn hơn 5,0

10

Hình 8

11. Cho phép tạo ra đương lượn với bán kính góc lượn lớn nhất là 0,8 mm với góc nhọn, khi không có qui định cụ thể trên bản vẽ. Khi bán kính góc lượn được qui ước trên bản vẽ, sự sai lệch giữa bán kính thực tế và bán kính qui ước không được phép lớn hơn ± 10%, trừ trường hợp sai lệch cho phép tổng cộng không nhỏ hơn 1mm.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5841:1994 về Nhôm và hợp kim nhôm - Dạng profin - Sai lệch kích thước và hình dạng

Số hiệu: TCVN5841:1994
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1994
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5841:1994 về Nhôm và hợp kim nhôm - Dạng profin - Sai lệch kích thước và hình dạng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [12]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…