Tên chỉ tiêu |
Xăng chì 83 |
Xăng chì 92 |
Xăng chì 97 |
Phương pháp thử |
1. Trị số ốc tan, không nhỏ hơn: - Theo phương pháp nghiên cứu (RON) |
83 |
92 |
97 |
ASTM D2699 -95 |
2. Thành phần cất phân đoạn: |
|
TCVN 2698 - 1995 |
||
- Điểm sôi đầu, oC, không lớn hơn |
- |
|
||
- 10% thể tích, oC, không lớn hơn |
70 |
|
||
- 50% thể tích, oC, không lớn hơn |
120 |
|
||
- 90% thể tích, oC, không lớn hơn |
190 |
|
||
- Điểm sôi cuối, oC, không lớn hơn |
210 |
|
||
- Cặn cuối, % thể tích, không lớn hơn |
2,0 |
|
||
3. Ăn mòn mảnh đồng ở 50oC/ 3h, không lớn hơn |
No1 |
TCVN 2694 -1995 |
||
4. Hàm lượng nhựa thực tế, mg/100ml, không lớn hơn |
|
ASTM D381 - 94 |
||
- sản xuất |
5 |
|
||
- tồn chứa, sử dụng |
8 |
|
||
5. Độ ổn định ôxy hóa, phút, không nhỏ hơn |
240 |
ASTM D525 - 95 |
||
6. Hàm lượng lưu huỳnh tổng, % khối lượng, không lớn hơn |
0,15 |
ASTM D1266 - 91 (95) |
||
7. Hàm lượng chì, g/l, không lớn hơn |
0,15 |
TCVN 6020 - 1995 (ASTM D3341 - 91) |
||
8. Áp suất hơi bão hòa (Reid) ở 37,8oC, KPa |
43 - 80 |
TCVN 5731 -1993 |
5. Phương pháp thử
5.1. Lấy mẫu: theo TCVN 2715 - 1995.
5.2. Phương pháp thử: các phương pháp thử ứng với từng chỉ tiêu cho xăng chì được qui định trong bảng 1.
6. Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển, bảo quản và an toàn
Theo TCVN 3891 -84.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5690:1998 về Xăng chì - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN5690:1998 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1998 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5690:1998 về Xăng chì - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video