Đường kính danh nghĩa của ren, d |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
16 |
20 |
|
Bước ren |
lớn |
0,8 |
1 |
1,25 |
1,5 |
1,75 |
2 |
2,5 |
nhỏ |
- |
- |
1 |
1,25 |
1,25 |
1,5 |
1,5 |
|
d1 (sai lệch giới hạn theo B8) |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
16 |
20 |
|
s (sai lệch giới hạn theo B7) |
5 |
7 |
8 |
10 |
12 |
17 |
22 |
|
H (sai lệch giới hạn theo ĐX8) |
3,5 |
5,5 |
7,0 |
8,0 |
10,0 |
13,0 |
||
D (sai lệch giới hạn theo B8) |
6,5 |
9,0 |
10,0 |
13,0 |
16.0 |
22,0 |
28,0 |
|
D1 (sai lệch giới hạn theo B8) |
7,5 |
11,0 |
14,0 |
16,0 |
20,0 |
25,0 |
30,0 |
|
H (sai lệch giới hạn theo B8) |
2 |
3 |
4 |
5 |
||||
R, không lớn hơn |
0,3 |
0,4 |
0,5 |
0,6 |
0,8 |
1,0 |
||
C |
1,0 |
1,6 |
2,0 |
2,5 |
||||
Độ không đồng trục của đầu đối với thân vít |
0,30 |
0,36 |
0,43 |
0,52 |
Bảng 2
Kích thước tính bằng milimet
l
(Sai lệch giới hạn theo ĐX9)
Chiều dài đoạn cắt ren l0, bao gồm cả đoạn ren cạn (sai lệch giới hạn + 2P), khi đường kính danh nghĩa của ren d
5
6
8
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
20
14
X
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
X
X
X
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
X
25
16
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
30
16
18
22
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
16
18
22
26
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
16
18
22
26
30
X
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
22
26
30
38
50
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
30
38
X
55
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
46
60
26
30
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
30
38
46
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
38
46
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
46
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
46
90
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
46
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
CHÚ THÍCH: Dấu X biểu thị vít có ren trên toàn bộ chiều dài thân.
Ví dụ ký hiệu quy ước của vít có đường kính ren d = 10 mm, ren bước lớn, miền dung sai 8g, chiều dài l = 25 mm, cấp bền 5.8, không lớp phủ:
Vít M10 × 25 . 58 TCVN 55 : 1977;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
… Vít M10 × 1,25 . 6g × 25 . 58 . 35X . 01 TCVN 55 : 1977.
3. Ren TCVN 2248 : 1977, miền dung sai 6g, 8g theo TCVN 1917 : 1976.
4. Sai lệch giới hạn của những kích thước góc không chỉ dẫn theo cấp chính xác 10 TCVN 260 : 1967.
5. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 : 1976.
6. Khối lượng lý thuyết của vít cho trong Phụ lục A.
PHỤ LỤC A
Bảng A.1
l, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng của 1000 chiếc vít thép có ren bước lớn, kg », khi đường kính danh nghĩa của ren d, mm
5
6
8
10
12
16
20
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,310
16
3,640
6,670
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
4,268
7,390
12,30
21,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
5,039
8,529
13,90
23,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
5,810
9,639
16,10
26,00
40,60
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,750
18,08
29,63
44,93
40
7,351
11,360
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,71
49,37
100,5
45
8,122
12,970
22,02
35,79
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108,9
50
14,080
23,99
38,87
58,25
116,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
41,96
62,69
124,7
214,1
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45,04
67,13
132,6
226,4
65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71,56
140,4
238,8
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
148,4
251,1
75
156,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
164,1
275,7
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
179,9
300,4
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
325,1
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
349,7
CHÚ THÍCH: Khi xác định khối lượng của vít chế tạo bằng đồng thau, trị số cho trong bảng phải nhân với hệ số 1,08.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 55:1977 về Vít đầu vuông có gờ - Kết cấu và kích thước
Số hiệu: | TCVN55:1977 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1977 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 55:1977 về Vít đầu vuông có gờ - Kết cấu và kích thước
Chưa có Video