Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Các mẫu thử

Mu thử A

Mu thử B

#1

#2

#3

#1

#2

#3

Tỷ lệ phần trăm xơ visco có bổ sung tỷ lệ phần trăm độ ẩm thỏa thuận

V%

71,88%

71,76%

71,66%

71,23%

71,62%

71,70%

Tỷ lệ phần trăm xơ lanh có bổ sung tỷ lệ phần trăm độ ẩm thỏa thuận

L%

28,12%

28,24%

28,34%

28,77%

28,38%

28,30%

 

Xơ visco (%)

71,64%

 

Xơ lanh (%)

28,36%

Chương trình phòng thử nghiệm áp dụng các giá trị d1 = 1,05 và d2 = 1,00 (coi vải lanh là các lanh thô) để thử. Thực ra, xơ lanh được nhuộm và các giá trị d1 = 1,16 và d2 = 1,02 là phù hợp cho trường hợp này. Việc áp dụng d1 = 1,16 và d2 = 1,02 cho phép tìm được các giá trị về tỷ lệ phần trăm tính được từ sự tách rời bằng tay, theo mô tả trong Bảng A.2.

CHÚ THÍCH  Để lựa chọn một cặp phù hợp các hệ số hiệu chỉnh d1d2, phải biết phân biệt đúng giữa lanh thô và lanh được ngâm chiết, được làm và được nhận dạng, bởi vì điều đó có ảnh hưởng quan trọng đến kết quả cuối cùng.

A.2  Phân tích thống kê dựa trên sự thất thoát khối lượng khô.

Phân tích thống kê1) dựa trên tỷ lệ phần trăm thất thoát khối lượng khô của mẫu thử trong khi xử lý sơ bộ.

Sự áp dụng phép thử thống kê Cochran (về độ lệch) dẫn đến sự loại trừ tiếp theo các giá trị từ các phòng thử nghiệm O và AJ, từ sự tính toán cuối cùng.

Sự áp dụng phép thử thống kê Grubb (về các giá trị trung bình) dẫn đến sự loại trừ tiếp theo các giá trị từ các phòng thử nghiệm C, T, AF, N và AG, từ sự tính toán cuối cùng.

z’-score của kết quả thử chỉ ra là các dữ liệu từ 4 phòng thử nghiệm C, N, AF và AJ nằm bên ngoài (xem Hình A.1).

CHÚ THÍCH  Bước trung hòa được coi là một nhân tố có ảnh hưởng quan trọng đến kết quả cuối cùng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị trung bình của các kết quả thử 11,61% là tỷ lệ phần trăm sự thất thoát khối lượng khô trong khi xử lý sơ bộ (xem Hình A.2).

Hình A.2 - Biểu đồ phân bố tỷ lệ phần trăm thất thoát khối lượng khô

A.3  Phân tích thống kê dựa trên khối lượng khô của visco

Phân tích thống kê dựa trên tỷ lệ phần trăm khối lượng khô của visco.

Sự áp dụng phép thử thống kê Cochran (về độ lệch) dẫn đến sự loại trừ tiếp theo, từ tính toán cuối cùng, của các giá trị từ các phòng thử nghiệm sau: N, O và P.

Sự áp dụng phép thử thống kê Grubb (về các giá trị trung bình) dẫn đến sự loại trừ tiếp theo, từ tính toán cuối cùng, của các giá trị từ các phòng thử nghiệm sau: C, T, G, P, AK và AL.

z’-score của kết quả thử chỉ ra là các dữ liệu từ 5 phòng thử nghiệm C, N, P, T và AJ nằm bên ngoài (xem Hình A.3).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị trung bình của các kết quả thử 67,03% là tỷ lệ phần trăm khối lượng khô visco (xem Hình A.4 và Bảng A.2).

Hình A.4 - Biểu đồ sự phân bố tỷ lệ phần trăm khối lượng khô visco

Bảng A.2 - Độ lặp lại r và độ tái lập R để xác định tỷ lệ phần trăm khối lượng khô visco

Giá trị trung bình quan trọng

67,03

Độ lặp lại

độ lệch chuẩn

0,53

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

giới hạn

1,5

Độ tái lập

độ lệch chuẩn

1,13

R

giới hạn

3,16

Bảng A.3 - Tỷ lệ phần trăm visco và xơ lanh đạt được từ phân tích hóa học sau khi tính có sử dụng hai cặp hệ số hiệu chỉnh d1d2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mu thử A

Mu thử B

Mu thử A

Mu thử B

#1

#2

#3

#1

#2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

#1

#2

#3

#1

#2

#3

Khối lượng khô của hỗn hợp trước khi xử lý sơ bộ với natri hydroxlt

m1

0,9256

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,943

0,8493

0,903

1,0133

0,9256

1,11

0,943

0,8493

0,903

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khối lượng khô của hỗn hợp sau khi xử lý sơ bộ với natri hydroxit

m2=m3

0,8115

0,9779

0,8291

0,7483

0,7934

0,8891

0,8115

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,8291

0,7483

0,7934

0,8891

Tỷ lệ phần trăm thất thoát khối lượng visco trong natri hydroxit

Ps%

12,33

11,90

12,08

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12,14

12,26

12,33

11,90

12,08

11,89

12,14

12,26

Hệ số hiệu chỉnh sự thất thoát khối lượng xơ visco trong natri hydroxit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,05

1,16

Hệ số hiệu chỉnh sự tht thoát khối lượng xơ lanh trong tác nhân axit formic/kẽm clorua

d2

1,00

1,02

Khối lượng khô của xơ lanh còn lại sau khi hòa tan xơ visco

m4

0,2298

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,242

0,2261

0,2293

0,2647

0,2298

0,2883

0,242

0,2261

0,2293

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

M=m1

0,9256

1,1100

0,9430

0,8493

0,9030

1,0133

0,9256

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,9430

0,8493

0,9030

1,0133

Khối lượng khô của xơ visco trong hỗn hợp phép thử hòa tan

v

0,6108

0,7241

0,6165

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5923

0,6556

0,6694

0,7932

0,6754

0,6005

0,6490

0,7182

Khối lượng khô của xơ lanh đã làm sạch trong hỗn hợp phép thử hòa tan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,3148

0,3859

0,3265

0,3010

0,3107

0,3577

0,2562

0,3168

0,2676

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,2540

0,2951

thu hi độ ẩm đối với xơ visco

tc1

13%

thu hồi độ ẩm đối với xơ lanh

tc2

12%

Tỷ lệ phần trăm xơ visco có bổ sung tỷ lệ phần trăm độ ẩm thỏa thuận

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

66,19

65,43

65,57

64,76

65,79

64,90

72,50

71,64

71,81

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

72,05

71,06

Tỷ lệ phần trăm xơ lanh có bổ sung tỷ lệ phần trăm độ ẩm thỏa thuận

L%

33,81

34,57

34,43

35,24

34,21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27,50

28,36

28,19

29,11

27,95

28,94

 

Xơ visco (%)

65,44%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xơ visco (%)

71,66%

 

 

Xơ lanh (%)

34,56%

 

Xơ lanh (%)

28,34%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] ISO 2076, Textiles - Man-made fibres - Generic names

[2] ISO 5725-2, Accuracy (trueness and precision) of measurement methods and results - Part 2: Basic method for the determination of repeatability and reproducibility of a standard measurement method

[3] ISO 6938, Textiles - Natural fibres - Generic names and definitions

[4] ISO 13528:20052), Statistical methods for use in proficiency testing by interlaboratory comparisons

 

1) Các giá trị thử liên phòng thử nghiệm đã ghi lại được phân tích với tất cả các kết quả thu được từ các bên tham gia, có tính đến và sử dụng các phép thử thống kê sau: Thử Cochran (ISO 5725-2) đối với sự lặp lại và thử Grubb (ISO 5725-2) đối với sự tái lập. Việc xác định các giá trị ghi z’ được thực hiện theo ISO 13528, có tính đến tính đồng nhất của các mẫu thử được phân bố.

2) ISO 13528:2005 hiện nay đã hủy và được thay thế bằng ISO 13528:2015

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-22:2016 (ISO 1833-22:2013) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 22: Hỗ hợp xơ visco hoặc một số xơ cupro hoặc xơ modal hoặc xơ lyocell và xơ lanh (phương pháp sử dụng axit formic và kẽm clorua)

Số hiệu: TCVN5465-22:2016
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [24]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-22:2016 (ISO 1833-22:2013) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 22: Hỗ hợp xơ visco hoặc một số xơ cupro hoặc xơ modal hoặc xơ lyocell và xơ lanh (phương pháp sử dụng axit formic và kẽm clorua)

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…