Kích thước lỗ danh nghĩa (lỗ tròn) mm |
Khối lượng cấp hạt kg |
Khối lượng lũy tích kg |
Phần trăm trên cỡ lũy tích % |
140 125 100 80 71 63 50 40 31,5 20 10 Lọt qua 10 |
4,9 9,4 41,3 113,4 78,5 67,7 51,5 37,2 17,9 9,9 8,1 7,4 + 1,1 = 8,5 |
4,9 14,3 55,6 169,0 247,5 315,2 366,7 403,9 412,8 431,7 439,8 448,3 |
1,1 3,2 12,4 37,7 55,2 70,3 81,8 90,1 94,1 96,3 98,1 100,0 |
Tổng 447,2 Khối lượng ban đầu 448,3 Khối lượng hao hụt 1,1 0,4% khối lượng ban đầu 1,8 Lượng hao hụt khối lượng, nhỏ hơn 0,4% khối lượng ban đầu, được thêm vào cấp hạt nhỏ nhất (< 10 mm). |
Báo cáo thử nghiệm gồm các nội dung sau:
a) viện dẫn tiêu chuẩn này;
b) nhận dạng mẫu thử;
c) sử dụng sàng lỗ vuông hoặc lỗ tròn;
d) ngày, tháng tiến hành phép thử;
e) biểu thị kết quả theo điều 7;
f) những điều kiện không bình thường được ghi nhận trong khi xác định;
g) các thao tác không qui định trong tiêu chuẩn này hoặc coi là tùy chọn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Cỡ hạt trung bình của cốc được tính theo công thức dưới đây:
Trong đó
a, b, c, d …. h, j, k là cỡ lỗ của sàng liền kề, tính bằng milimét;
A, B, C, D…. H, J, K là lũy tích phần trên cỡ của mỗi sàng, tính bằng phần trăm.
CHÚ THÍCH 6 Sàng có kích thước lỗ a là kích thước nhỏ nhất mà mọi hạt cốc đều lọt qua kích thước lỗ này (tức là A = 0%). Sàng có kích thước lỗ k là sàng giả định không có hạt cốc nào lọt qua (tức là k = 0 mm. K = 100%).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chụm của phép xác định cỡ hạt trung bình được biểu thị theo giới hạn độ tái lập như sau.
Các kết quả của phép xác định kép về cỡ hạt trung bình tiến hành tại các thời điểm khác nhau, trong cùng một phòng thử nghiệm do cùng một người thao tác, trên cùng một thiết bị, trên những phần mẫu thử đại diện lấy từ cùng một lô cốc, không được khác nhau quá 2,5 mm.
Không có giá trị độ tái lập đối với các phép xác định thực hiện ở những phòng thử nghiệm khác nhau, vì mẫu cốc có nguy cơ bị vỡ vụn do vận chuyển và làm thay đổi sự phân bố cỡ hạt.
1 ISO 18283:2006 thay thế cho ISO 1988 và ISO 2309.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5225:2007 (ISO 728:1995) về Cốc (kích thước danh nghĩa lớn nhất lớn hơn 20mm) - Phân tích cỡ hạt bằng sàng
Số hiệu: | TCVN5225:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5225:2007 (ISO 728:1995) về Cốc (kích thước danh nghĩa lớn nhất lớn hơn 20mm) - Phân tích cỡ hạt bằng sàng
Chưa có Video