Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Công suất danh nghĩa tổng cộng của động cơ điện bộ dẫn động, kW

Mức công suất âm Lp, dB, tại các dải ốc ta có tần số trung bình nhân, Hz

Mức công suất âm hiệu chỉnh LpA, dBA

63

125

250

500

1000

2000

4000

8000

Đến 2

Trên 2 đến 4

Trên 4 đến 12,5

Trên 12,5 đến 32

Trên 32 đến 64

Trên 64

82

89

95

100

108

111

82

89

95

100

108

111

82

89

95

100

108

111

82

89

95

100

108

111

79

86

92

97

102

105

77

84

90

95

100

103

75

82

88

93

98

101

73

80

86

91

96

99

84

91

97

102

107

110

2.2. Đối với máy tiện, máy phay, máy phay răng và máy mài, khi số vòng quay lớn nhất của trục chính đến 2000 vg/ph trị số mức công suất âm ốc ta và mức công suất âm hiệu chỉnh được cho trong Bảng 1, khi số vòng quay của trục chính đến 4000 vg/ph phải tăng thêm 2 dB, dBA và khi số vòng quay của trục chính trên 4000 vg/ph phải tăng thêm 3 dB, dBA.

2.3. Đối với nhóm máy tiện có bộ phận đỡ các phôi dạng thanh, trị số mức công suất âm ốc ta và mức công suất âm hiệu chỉnh được quy định theo điều 2.1 và 2.2 phải tăng thêm 2 dB, dBA.

2.4. Trị số đặc tính ồn cho phép được quy định theo điều 2.1 và 2.2 áp dụng cho máy cắt kim loại có cấp chính xác E và D phải giảm đi 2 dB, dBA - đối với máy có cấp chính xác C và B và 3 dB, dBA - đối với máy có cấp chính xác A.

2.5. Mức áp suất âm ốc ta và mức âm tại chỗ làm việc của người thao tác khi máy làm việc có tải không được vượt quá các trị số cho trong Bảng 2.

Bảng 2

Công suất danh nghĩa tổng cộng của các động cơ điện bộ dẫn động, kW

Mức công suất âm L, dB, tại các dải ốc ta có tần số trung bình nhân, Hz

Mức công suất âm hiệu chỉnh LA, dBA

63

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

250

500

1000

2000

4000

8000

Đến 2

Trên 2 đến 4

Trên 4 đến 12,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trên 32 đến 64

Trên 64

72

75

78

80

85

86

72

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

78

80

85

86

72

75

78

80

85

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

72

75

78

80

82

83

69

72

75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

79

80

67

70

73

75

77

78

65

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

71

73

75

76

64

67

70

71

73

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

74

77

80

82

84

85

3. Phương pháp xác định đặc tính ồn, thiết bị đo

3.1. Xác định đặc tính ồn của máy cắt kim loại theo TCVN 3151:1979.

3.2. Điểm đo tại chỗ làm việc của người thao tác cạnh máy được bố trí trên mặt đo ở độ cao 1,5 m và phải được ký hiệu trên sơ đồ bố trí các điểm đo trong biên bản xác định đặc tính ồn của kiểu máy cụ thể.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Điều kiện tiến hành đo và chuẩn bị đo đặc tính ồn

4.1. Điều kiện tiến hành đo và chuẩn bị đo theo mục 4 của TCVN 3151:1979.

4.2. Khi tiến hành đo, máy cắt kim loại phải ở trạng thái làm việc.

4.3. Khoảng cách đo, số điểm đo và phân bố các điểm đo theo mục 5 của TCVN 3151:1979.

Đối với các máy cắt kim loại có chiều cao hơn 2 m cho phép bố trí bốn điểm đo thứ nhất ở độ cao 1,5 m và bốn điểm đo thứ hai ở độ cao 3,0 m.

4.4. Ở chế độ máy làm việc không tải việc đo được tiến hành với tốc độ làm việc lớn nhất của tất cả các bộ dẫn động, đồng thời hoạt động trong một chu trình làm việc.

4.5. Khi máy làm việc có tải việc đo được tiến hành ở điều kiện vận hành chuẩn của máy. Điều kiện vận hành chuẩn đối với loại máy cụ thể chọn từ những trường hợp sử dụng phổ biến nhất của máy được nêu ra trong Phụ lục A.

Điều kiện vận hành chuẩn phải được chỉ ra trong trong điều kiện kỹ thuật của từng kiểu máy cụ thể.

4.6. Nếu điều kiện vận hành chuẩn được quy định trong tiêu chuẩn này cho loại máy mà không chuẩn cho kiểu máy cụ thể của loại này thì khi máy làm việc có tải cho phép tiến hành đo ở chế độ và điều kiện làm việc được quy định trong yêu cầu kỹ thuật của máy đó.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1. Đo các mức áp suất âm tại các dải ốc ta có tần số trung bình nhân từ 63 Hz đến 8000 Hz và mức âm được tiến hành tại các điểm đo bố trí trên mặt đo.

5.2. Mức áp suất âm trong dải ốc ta và mức âm đối với máy cắt kim loại có tính chất ồn gián đoạn khi cắt, được xác định theo vị trí trung bình của kim ổn kế trong suốt quá trình cắt.

5.3. Theo kết quả đo mức áp suất âm ốc ta và mức âm tính mức công suất âm ốc ta và mức công suất âm hiệu chỉnh theo TCVN 3151:1979.

6. Trình tự kiểm tra đặc tính ồn

6.1. Khi thử nghiệm thu và thử loạt quy định, mỗi mẫu máy thử đều được kiểm tra ở trạng thái làm việc có tải và không tải.

6.2. Khi thử giao nhận, máy được kiểm tra theo xác suất ở trạng thái làm việc không tải, trong khi đó các máy xuất khẩu được kiểm tra từng cái ở cả trạng thái không tải và có tải.

6.3. Khi thử định kỳ máy được kiểm tra theo xác suất ở cả trạng thái không tải và có tải.

6.4. Số lượng máy được chọn để tiến hành thử phải được chỉ dẫn trong điều kiện kỹ thuật của từng loại máy cụ thể.

7. Trình bày kết quả đo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục A
(tham khảo)

Điều kiện vận hành chuẩn (chế độ và điều kiện làm việc có tải) của máy cắt kim loại khi đo đặc tính ồn.

A.1. Quy định chung

A.1.1. Trị số chế độ cắt cho trong các bảng và tính toán được của tất cả các nhóm máy cắt kim loại được hiệu chỉnh theo số liệu của lý lịch máy.

A.1.2. Khi quy định chế độ thử cần phải loại bỏ các chế độ làm mất ổn định máy.

A.2. Máy tiện

A.2.1. Dạng gia công - Tiện dọc

A.2.2. Chi tiết mẫu - Trục tròn bằng thép C45 theo TCVN 1766:1975.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.3.1. Khi kẹp chi tiết mẫu trên mâm cặp của máy có công suất dẫn động của chuyển động chính đến 16 kW, các kích thước của chi tiết mẫu được xác định theo công thức:

d = (0,25 + 0,33) D;

L ≤ 5d

Trong đó: D - đường kính lớn nhất của chi tiết gia công được trên máy, mm;

d - đường kính chi tiết mẫu, mm;

L - chiều dài chi tiết mẫu, mm.

Khi kẹp chi tiết mẫu trên mâm cặp của máy có công suất dẫn động của chuyển động chính trên 16 kW các kích thước của chi tiết mẫu được xác định theo công thức:

d = (0,17 + 0,20) D;

L ≤ 5D

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.4. Dụng cụ cắt: Dao tiện suốt có gắn mảnh hợp kim cứng nhóm TK.

A.2.5. Chế độ cắt

A.2.5.1. Số vòng quay của trục chính n, vg/ph được xác định theo công thức:

                         (1)

Trong đó:

nmax, nmin - số vòng quay lớn nhất và nhỏ nhất của trục chính, vg/ph;

C - Hệ số quy định cho máy cắt kim loại phụ thuộc vào công suất dẫn động của chuyển động chính và được chọn theo Bảng A.1.

Bảng A.1

Công suất dẫn động của chuyển động chính, kW

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điều khiển bằng tay

Tự động và điều khiển bằng chương trình số

Đến 2

Trên 2 đến 4

Trên 4 đến 16

Trên 16 đến 32

Trên 32 đến 64

Trên 64

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

4

5

6

1,5

1,5

2

3

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Đối với máy gia công nhiều trục chính công suất dẫn động được tính là công suất trên một trục chính làm việc.

A.2.5.2. Trị số chiều sâu cắt t, mm, và lượng chạy dao S, mm/vg, được chọn theo Bảng A.2 khi phụ thuộc vào công suất dẫn động của chuyển động chính.

Bảng A.2

Công suất dẫn động của chuyển động chính, kW

S, mm/vg

t, mm

Đến 2

Trên 2 đến 4

Trên 4 đến 8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trên 16 đến 32

Trên 32 đến 64

Trên 64

0,3

0,3

0,4

0,5

0,6

0,75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

1,5

2

3; 4

5

6

Trên 6

A.3. Máy phay

A.3.1. Dạng gia công - phay đối xứng trong mặt phẳng vuông góc với trục của dao phay.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nếu công suất dẫn động của đầu phay nhỏ hơn 30 % công suất dẫn động của đầu phay có công suất dẫn động lớn nhất thì có thể cho đầu phay đó làm việc không tải.

A.3.2. Chi tiết mẫu: Tấm chữ nhật bằng thép C45 theo TCVN 1766:1975 được gia công sơ bộ để kẹp chặt vào rãnh của bàn máy.

A.3.3. Kích thước chi tiết mẫu được xác định theo công thức:

B = 0,6 Dph; H ≥ B; L = (2 ÷ 5) Dph

Trong đó: B - chiều rộng của chi tiết mẫu, mm;

H - chiều cao chi tiết mẫu, mm;

L - chiều dài chi tiết mẫu, mm;

Dph - đường kính dao phay, mm.

A.3.4. Dụng cụ cắt: Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng. Đường kính dao phay Dph và số răng Z được quy định trong Bảng A.3 phụ thuộc vào công suất dẫn động của chuyển động chính.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Công suất dẫn động của chuyển động chính, kW

Dph, mm

Z

Đến 4

100

125

8

8

Trên 4 đến 16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160

200

8

10

12

Trên 16 đến 32

200

250

315

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

18

Trên 32 đến 64

250

315

400

14

18

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400

500

630

20

26

30

A.3.5. Chế độ cắt

A.3.5.1. Số vòng quay trong một phút của trục chính, n, vg/ph được xác định theo công thức (1) và Bảng A.4 phụ thuộc vào công thức dẫn động của chuyển động chính.

Bảng A.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trị số hệ số C đối với máy cắt kim loại

Điều khiển bằng tay

Tự động và điều khiển bằng chương trình số

Đến 4

Trên 4 đến 16

Trên 16 đến 32

Trên 32 đến 64

Trên 64

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

6

7

2

3

4

5

6

A.3.5.2. Chiều sâu cắt t, mm, và lượng chạy dao trong 1 phút S, m/ph, được quy định trong Bảng A.5 phụ thuộc vào công suất dẫn động của chuyển động chính.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Công suất dẫn động của chuyển động chính, kW

t, mm

S, m/ph

Đến 2

Trên 2 đến 4

Trên 4 đến 8

Trên 8 đến 16

Trên 16 đến 32

Trên 32 đến 64

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

1,5

2

3

3,5

4,5

5

0,5

0,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,3

0,3

0,25

0,25

A.3.5.3. Chế độ cắt đối với các máy có nhiều đầu phay được chọn cho từng đầu riêng biệt, khi đó trị số chạy lượng dao S lấy theo trị số lớn nhất từ các trị số được chọn trong Bảng 5.

A.3.6. Tiếng ồn được đo trong quá trình cắt ổn định. Không tiến hành đo khi dao phay bắt đầu vào và ra khỏi chi tiết mẫu.

A.4. Máy khoan

A.4.1. Dạng gia công - khoan lỗ.

A.4.2. Chi tiết mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.4.2.2. Vật liệu chi tiết mẫu - thép C45 theo TCVN 1766:1975.

A.4.3. Kích thước chi tiết mẫu giống như kích thước chi tiết mẫu dùng khi kiểm tra độ chính xác gia công

A.4.4. Dụng cụ cắt - mũi khoan bằng thép gió có đường kính Dk, mm, được chọn theo Bảng A.6 phụ thuộc vào công suất dẫn động của chuyển động chính.

Bảng A.6

Công suất dẫn động của chuyển động chính, kW

Dk, mm

Đến 2

Trên 2 đến 4

Trên 4 đến 8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trên 16 đến 32

Trên 32

10

15

20

25

25

30

A.4.5. Chế độ cắt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.4.5.2. Trị số lượng chạy dao S. mm/vg, được xác định theo công thức:

S = 0,02 Dk.

A.5. Máy doa

Đối với các nhóm máy doa điều kiện vận hành chuẩn theo điều A.3 của phụ lục này.

A.6. Máy bào và máy xọc

A.6.1. Dạng gia công - bào mặt phẳng

A.6.2. Chi tiết mẫu

A.6.2.1. Chi tiết mẫu được sử dụng có hình dạng giống như hình dạng chi tiết mẫu dùng khi kiểm tra độ chính xác gia công.

A.6.2.2. Vật liệu chi tiết mẫu - thép C45 theo TCVN 1766:1975.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.6.4. Dụng cụ cắt:

Dao bào suốt bằng thép gió có góc nghiêng chính trong mặt phẳng đáy φ = 45o + 60o và kích thước mặt cắt thân dao được chọn theo Bảng A.7 phụ thuộc vào công suất dẫn động của chuyển động chính.

A.6.5. Chế độ cắt

A.6.5.1. Số hành trình kép n, h.k/ph, được xác định theo công thức:

                                     (2)

Trong đó: nmin, nmax - số hành trình kép nhỏ nhất và lớn nhất, h.k/ph;

C - hệ số chọn theo Bảng A.4 của phụ lục này.

A.6.5.2. Chiều sâu cắt t, mm, và lượng dao ăn ngang s, mm/h.k, được quy định trong Bảng A.7 phụ thuộc vào công suất dẫn động của chuyển động chính.

Bảng A.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mặt cắt thân dao, mm

t, mm

S, mm/h.k

Đến 4

Trên 5 đến 16

Trên 16

16 x 25

20 x 30

25 x 40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

8

1

1

1

A.7. Máy mài

Đối với nhóm máy mài điều kiện vận hành chuẩn lấy theo chế độ và điều kiện làm việc của máy được quy định trong điều kiện kỹ thuật cho từng kiểu máy cụ thể khi kiểm tra độ chính xác gia công của chi tiết mẫu.

A.8. Máy gia công răng

A.8.1. Dạng gia công: Gia công thô phụ thuộc vào loại máy.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.8.3. Kích thước chi tiết mẫu giống như kích thước chi tiết mẫu dùng khi kiểm tra độ chính xác gia công

A.8.4. Dụng cụ cắt được chọn phụ thuộc vào dạng gia công.

A.8.5. Chế độ cắt

A.8.5.1. Trị số các thông số vận tốc của phần tử Ra của dẫn động chuyển động chính, xác định theo công thức (1), (2) và Bảng A.4 của phụ lục này.

A.8.5.2. Các thông số còn lại của chế độ cắt được xác định bằng tính toán công suất tiêu hao do cắt (bằng 0,2 công suất danh nghĩa), và theo tốc độ cắt quy định cho máy gia công răng.

 

Phụ lục B
(tham khảo)

Biên bản

Xác định đặc tính ồn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Tên và kiểu máy).

Nhà máy chế tạo ……………………………………………………………………………………

Số thứ tự theo hệ thống đánh số của nhà máy chế tạo, ngày xuất xưởng ………………….

Công suất tổng cộng của động cơ điện, kW……………………………………………………..

Công suất dẫn động của chuyển động chính, kW ………………………………………………

Kích thước choán chỗ của máy (dài x rộng x cao), m …………………………………………..

Diện tích mặt đo S, m2……………………………………………………………………………..

Kiểu đặt máy (trên bộ giảm chấn, bệ máy...) ……………………………………………………

Đặc tính của phòng thử máy:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Diện tích bề mặt giới hạn trong phòng, kể cả sàn, Sp, m2 ………………………………………

…………………………………………………………………………………………….

Thiết bị đo:

Tên

Kiểu

Số thứ tự theo hệ thống đánh số của nhà máy chế tạo

Nhà máy chế tạo

Ổn kế

Micrô

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Chế độ làm việc của máy khi không tải (số vòng quay của trục chính, số hành trình kép, vận tốc di chuyển của van máy, v. v... )

Sự làm việc của máy khi có tải ……………………………………………………………………

Dụng cụ cắt:

Kiểu ………………………………………………………………………………………………….

Mác vật liệu …………………………………………………………………………………………

Hình học của phần cắt ……………………………………………………………………………

Dạng gia công ………………………………………………………………………………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình dạng: ………………………………………………………………………………………….

Mác vật liệu …………………………………………………………………………………………

Kích thước, mm ……………………………………………………………………………………

Bố trí và đánh số điểm đo (sơ đồ)

Kết quả đo và tính toán khi xác định mức áp suất âm ốc ta (tại dải các tần số) L tại chỗ làm việc của người thao tác và mức công suất âm ốc ta Lp.

Tên các thông số

Số ký hiệu điểm đo

Tần số trung bình nhân của dải ốc ta, Hz

63

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

250

500

1000

2000

4000

8000

Mức nhiều tiếng ồn, dB

1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

2

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

3

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

4

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

5

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Chỗ làm việc của người thao tác

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Mức áp suất âm, dB, không tính đến ảnh hưởng mức nhiều

1

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

Chỗ làm việc của người thao tác

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

Mức áp suất âm, L, dB, không tính đến ảnh hưởng mức nhiều

1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

2

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

3

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

4

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

5

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Chỗ làm việc của người thao tác

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Mức áp suất âm, L, dB tại chỗ làm việc của người thao tác có tính đến sự điều chỉnh do ảnh hưởng của âm phản xạ và mức nhiễu.

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Mức áp suất âm trung bình Ltb, dB

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Mức công suất âm ốc ta Lp, dB.

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Kết quả đo và tính toán khi xác định mức âm LA tại chỗ làm việc của người thao tác và mức công suất âm hiệu chỉnh LpA.

Số (ký hiệu) điểm đo

Mức nhiễu, d, BA

Mức âm LA, dBA không tính đến ảnh hưởng của mức nhiễu

Mức âm LA, dBA có tính đến ảnh hưởng của mức nhiễu

1

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

 

 

3

 

 

 

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

5

 

 

 

Chỗ làm việc của người thao tác

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Mức âm trung bình LAtb, dBA

 

Mức công suất âm hiệu chỉnh LpA, dBA.

 

CHÚ THÍCH: Khi tính toán mức áp suất âm trung bình Ltb trong dải tần hoặc mức âm trung bình LAtb không được tính trị số mức áp suất âm L trong dải tần hoặc mức âm LA tại chỗ làm việc của người thao tác.

Ngày đo ……………………………………………………………………………………………..

Cơ quan tiến hành đo ….……………………………………………………………………........

Chức vụ, họ và tên cán bộ tiến hành đo …………………………………………………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5182:1990 về Máy cắt kim loại - Đặc tính ồn cho phép

Số hiệu: TCVN5182:1990
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1990
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5182:1990 về Máy cắt kim loại - Đặc tính ồn cho phép

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…