|
Tỷ lệ silic dioxit bị lẫn vào thuốc lá |
||
0% |
5% |
10% |
|
Số phòng thử nghiệm tham gia sau khi loại trừ ngoại lệ |
7 |
9 |
10 |
Giá trị trung bình của dư lượng silic dioxit, tính theo chất khô, % |
0,51 |
5,56 |
10,33 |
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr Hệ số biến thiên lặp lại, % Giới hạn lặp lại, r (2,8 sr) |
0,04 8,21 0,12 |
0,12 2,22 0,35 |
0,17 1,61 0,47 |
Độ lệch chuẩn tái lập, sR Hệ số biến thiên tái lập, % Giới hạn lặp lại, R (2,8 sR) |
0,04 8,21 0,12 |
0,29 5,30 0,83 |
0,61 5,92 1,73 |
Chú thích - Các kết quả trên đây thu được ở nhiệt độ 650oC ± 50oC là nhiệt độ được chấp nhận trong tiêu chuẩn này. Tuy nhiên, các thử nghiệm liên phòng thử nghiệm so sánh cho thấy các kết quả thu được khi mẫu được đốt ở nhiệt độ 850oC ± 50oC theo thống kê không chênh lệch ở mức xác suất 95%. |
(tham khảo)
[1] TCVN 6910-2 : 2001 (ISO 57225-2 : 1994) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 2 : Phương pháp cơ bản để xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
[2] TCVN 5958 : 1995 (ISO/IEC Guide 25 : 1990) Yêu cầu chung về năng lực của phòng hiệu chuẩn và thử nghiệm.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5076:2001 (ISO 2817 :1999) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định dư lượng silic dioxit không tan trong axit clohidric do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN5076:2001 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 28/12/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5076:2001 (ISO 2817 :1999) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định dư lượng silic dioxit không tan trong axit clohidric do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video