Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Ký hiệu mác

Thành phần hóa học, %

Ti

Al

Si

Mn

C

P

S

V

max

max

max

max

max

max

max

FeTi30Al6

20,0 đến 35,0

6,0

4,0

-

0,15

0,10

0,06

-

FeTi30Al10

20,0 đến 35,0

10,0

8,0

-

0,20

0,10

0,07

-

FeTi40Al6

35,0 đến 50,0

6,0

4,5

1,5

0,10

0,10

0,06

-

FeTi40Al8

35,0 đến 50,0

8,0

5,0

1,5

0,10

0,05

0,05

-

FeTi40Al10

35,0 đến 50,0

10,0

8,0

1,5

0,20

0,10

0,07

-

FeTi70

65,0 đến 75,0

0,5

0,10

0,20

0,20

0,03

0,03

0,50

FeTi70Al2

65,0 đến 75,0

2,0

0,25

1,0

0,20

0,04

0,04

1,5

FeTi70Al5

65,0 đến 75,0

5,0

0,501)

1,0

0,30

0,05

0,04

-

1) Các giới hạn khác có thể được thỏa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng.

CHÚ THÍCH: Nên kiểm soát hàm lượng thiếc.

Bảng 2 - Kích thước hạt

Cấp

Phạm vi cỡ hạt,

mm

Cỡ nhỏ hơn, %, max,

theo khối lượng

Cỡ lớn hơn, %, max,

theo khối lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,15 đến 200

8

10

Không có hạt nào vượt quá 1,15 x giới hạn lớn nhất của phạm vi cỡ hạt được quy định trong hai hoặc ba chiều.

2

3,15 đến 100

8

3

3,15 đến 50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

3,15 đến 25

10

5

3,15 đến 10

15

6

đến 6,3

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

đến 3,15

-

 

1) Điểm cung cấp được định nghĩa là điểm ở đó trách nhiệm đối với lô hàng được chuyển từ nhà cung cấp sang khách hàng. Nếu nhà cung cấp hoặc khách hàng không chịu trách nhiệm đối với vận chuyển thì sẽ là điểm tại đó thỏa thuận về các giá trị kích thước quá nhỏ có hiệu lực.

2) Sự phân tích bằng sàng đối với hợp kim fero sẽ được quy định trong ISO 4551.

3) Giá trị của x sẽ được quy định sau. Trong lúc này giá trị x % nên được thỏa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng.

4) Giá trị này được xem như độ chính xác tổng, sẽ được quy định như bSDM.

5) Các ví dụ về các quy định quốc tế thích hợp là:

a) RID: Quy định quốc tế về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng đường sắt, Phụ lục C.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5014:2009 (ISO 5454 :1980) về Ferotian - Yêu cầu kỹ thuật và điều kiện cung cấp

Số hiệu: TCVN5014:2009
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2009
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5014:2009 (ISO 5454 :1980) về Ferotian - Yêu cầu kỹ thuật và điều kiện cung cấp

Văn bản liên quan cùng nội dung - [2]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…