Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

d

D

D1

L

B

C

S

Dãy 1

Dãy 2

Dãy 3

20

26

32

25

20

30

3

0,5

Từ 0,4 đến 0,8

22

28

34

15

20

30

3

0,5

“ 0,4 “ 0,8

25

32

38

20

30

40

4

0,5

“ 0,4 “ 0,8

28

36

42

20

30

40

4

0,5

“ 0,4 “ 0,8

30

38

44

20

30

40

4

0,5

“ 0,4 “ 0,8

32

40

46

20

30

40

4

0,8

“ 0,4 “ 0,8

(34)

42

48

20

30

40

5

0,8

“ 0,4 “ 0,8

35

45

50

30

40

50

5

0,8

“ 0,5 “ 1,0

38

48

54

30

40

50

5

0,8

“ 0,5 “ 1,0

40

50

58

30

40

60

5

0,8

“ 0,5 “ 1,0

42

52

60

30

40

60

5

0,8

“ 0,5 “ 1,0

45

55

63

30

40

60

5

0,8

“ 0,5 “ 1,0

48

58

66

40

50

60

5

0,8

“ 0,5 “ 1,0

50

60

68

40

50

60

5

0,8

“ 0,5 “ 1,0

(53)

63

71

40

60

60

5

0,8

“ 0,5 “ 1,0

55

65

73

40

50

70

5

0,8

“ 0,5 “ 1,0

60

75

83

40

60

80

7,5

0,8

“ 0,9 “ 1,5

(63)

78

86

40

60

80

7,5

0,8

“ 0,9 “ 1,5

65

80

88

50

60

80

7,5

1,0

“ 0,9 “ 1,5

70

85

95

50

70

90

7,5

1,0

“ 0,9 “ 1,5

75

90

100

50

70

90

7,5

1,0

“ 0,9 “ 1,5

80

95

105

60

80

100

7,5

1,0

“ 0,9 “ 1,5

85

100

110

60

80

100

7,5

1,0

“ 0,9 “ 1,5

90

110

120

60

80

120

10

1,0

“ 0,9 “ 1,5

95

115

125

80

100

120

10

1,0

“ 0,9 “ 1,5

100

120

130

80

100

120

10

1,0

“ 0,9 “ 1,5

105

125

135

80

100

120

10

1,0

“ 0,9 “ 1,5

110

130

140

80

100

120

10

1,0

“ 0,9 “ 1,5

120

140

150

100

120

150

10

1,0

“ 0,9 “ 1,5

(125)

145

155

100

120

150

10

1,0

“ 0,9 “ 1,5

130

150

160

100

120

150

10

2,0

“ 1,0 “ 1,8

140

160

170

100

150

180

10

2,0

“ 1,0 “ 1,8

150

170

180

120

150

180

10

2,0

“ 1,0 “ 1,8

160

185

200

120

180

180

2,5

2,0

“ 1,0 “ 1,8

170

195

210

120

180

200

12,5

2,0

“ 1,0 “ 1,8

180

210

220

150

180

250

15

2,0

“ 1,0 “ 1,8

190

220

230

150

280

250

15

2,0

“ 1,0 “ 1,8

200

230

240

180

200

250

15

2,0

“ 1,0 “ 1,8

220

250

260

180

220

250

15

2,0

“ 1,0 “ 1,8

250

280

290

210

250

280

15

2,0

“ 1,0 “ 1,8

CHÚ THÍCH:

1 Các kích thước t và u không quy định;

2 Cho phép dùng các bạc ống có độ dư theo đường kính trong và ngoài;

3 Các kích thước trong ngoặc đơn không ưu tiên sử dụng.

4. Dung sai

Miền dung sai theo TCVN 2245 - 77 đối với

Đường kính trong đ - F7;

Đường kính ngoài D - r6;

Đường kính gờ D1 - d11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Độ nhám bề mặt

Thông số độ nhám bề mặt Ra đối với mặt trong và ngoài không lớn hơn 1,6 µm đối với các bề mặt còn lại - không lớn hơn 6,3 µm theo TCVN 2511 - 78.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4948:1989 (ST SEV 1008 : 1978)về Ổ trượt. Bạc Bimetan - Kiểu, kích thước và dung sai

Số hiệu: TCVN4948:1989
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1989
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4948:1989 (ST SEV 1008 : 1978)về Ổ trượt. Bạc Bimetan - Kiểu, kích thước và dung sai

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…