Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Thuật ngữ

Định nghĩa

1. CÁC LOẠI VÁN DĂM

1.1. Ván dăm

Ván làm bằng các phân tử gỗ (chủ yếu là phoi bào) trộn với chất kết dính rồi ép nóng.

1.2. Ván dăm phẳng

Ván dăm, trong đó phoi bào được sắp xếp chủ yếu song song với mặt phẳng của tấm ván và được ép bởi lực vuông góc với mặt phẳng của tấm ván.

1.3. Ván dăm một lớp

Ván dăm có kích thước phoi bào và chất kết dính tương đối đồng đều trên mặt cắt ngang.

1.4. Ván dăm ba lớp

Ván dăm mà lớp giữa phân biệt với hai lớp mặt ngoài bằng kích thước, bằng loại dăm bào và (hoặc) bằng phần keo kết dính, và (hoặc) bằng chất phụ gia khác, hoặc bằng độ dày, lớp giữa cũng có thể phân biệt bằng định hướng của phoi bào.

1.5. Ván dăm nhiều lớp

Ván dăm có những lớp trong và hai lớp mặt ngoài được bố trí đối xứng với lớp giữa. Các lớp này phân biệt với lớp giữa bằng loại dăm bào hoặc kích thước dăm bào và (hoặc) bằng phần keo dính và (hoặc) phụ gia khác. Những lớp trong cũng có thể phân biệt bằng hướng của dăm bào

1.6. Ván dăm có thay đổi kết cấu không rõ

Ván dăm có kích thước phoi bào thay đổi dần dần từ mảnh đến thô, từ mặt ngoài vào giữa

1.7. Ván dăm có phần tử gỗ định hướng

Ván dăm, trong đó có các phần tử gỗ ở một lớp hay vài lớp được sắp xếp chủ yếu theo hướng quy định.

1.8. Ván dăm bào ép

Ván dăm có hai lớp mặt ngoài bằng dăm bào ép.

1.9. Ván dăm chịu nước

Ván dăm có độ bền vững lớn chống lại được tác động của độ ẩm.

1.10. Ván dăm kháng trùng

Ván dăm có độ bền vững lớn chống được nấm, vi khuẩn và côn trùng.

1.11. Ván dăm chịu lửa

Ván dăm có khả năng không cháy.

1.12. Ván dăm có phủ mặt

Ván dăm được phủ ngoài mặt bằng lớp vật liệu mỏng

1.13. Ván dăm mài nhẵn

Ván dăm có một hoặc cả hai mặt được xử lý bằng dụng cụ mài

1.14. Ván dăm đánh vecni

Ván dăm đã được đánh vecni trên bề mặt.

2. KẾT CẤU CỦA VÁN DĂM

2.1. Mặt ván dăm

Mặt phẳng lớn nhất của ván dăm

2.2. Mép ván dăm

Mặt cạnh, tạo thành khi cắt tấm ván dăm

2.3. Cạnh ván dăm

Đường giao nhau của mặt ván với mép ván dăm

3. KHUYẾT TẬT TRÊN BỀ MẶT VÁN DĂM

3.1. Chỗ lồi lõm

Chỗ không đều nhau vượt quá trị số dung dai chiều dày và mang tính chất ngẫu nhiên

3.2. Vết nước

Vết lõm hẹp do vật sắc gây nên và mang tính chất ngẫu nhiên

3.3. Vết bẩn

Vùng có màu sắc khác biệt với bề mặt còn lại gây khó khăn cho việc tiếp tục xử lý ván. Ví dụ: tạp chất của vỏ, vết bẩn do bụi gỗ hoặc chất keo.

3.4. Vết paraphin và dầu

Vùng hẹp trên bề mặt ván dăm có nhiều paraphin hoặc dầu

3.5. Khuyết tật mài bóng

Khuyết tật nhìn thấy trên mặt ván dăm, xuất hiện khi mài. Ví dụ: Những vùng không mài nhẵn, những vết xước thẳng khi mài, mài thông lớp ngoài.

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4811:1989 (ST SEV 2503-80) về Ván dăm - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Số hiệu: TCVN4811:1989
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Người ký: ***
Ngày ban hành: 25/12/1989
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4811:1989 (ST SEV 2503-80) về Ván dăm - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…