Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Cỡ lô tại

a điểm lấy mẫu bao)

S lượng mẫu ban đu

(mu)

Đến 20

5

21-40

6

41-80

7

81-160

8

161-320

9

Lớn hơn 321

10

3.2.3. Lấy mu xi măng bao bằng cách m miệng bao, dùng ống lấy mẫu thọc sâu tới giữa bao để rút xi măng ra. Sau khi lấy đủ mẫu ấn miệng bao lại và lắc dồn cho miệng bao được đóng kín.

3.3. Lấy mu xi măng rời

3.3.1. Từ máy tháo, trên thiết bị chuyển tải xi măng lấy không ít hơn 10 mẫu ban đu. Thi điểm lấy mẫu tùy thuộc thời gian hoạt động của thiết bị để xác định.

3.3.2. Từ các phương tin vận chuyển xi măng rời ấn định số lượng phương tin lấy mẫu theo điu 3.3.3. Mỗi đơn vị phương tiện vận chuyển ly một mẫu ban đu với khối lượng sao cho đảm bảo điu 3.1.

3.3.3. Tùy theo số phương tiện vn chuyển, số lượng mẫu ban đu được quy định như sau:

Sphương tiện vận chuyển

(cái)

Số mẫu ban đầu

Đến 10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11-15

4

16-25

5

Lớn hơn 26

6

3.3.4. Tại các kho chứa xi măng rời, số lượng mu ban đu được lấy không nhỏ hơn 10, tương ứng với 10 vị trí nằm rải c trong lô xi măng.

3.3.5. Ly mu xi măng rời bằng ống lấy mẫu, van tháo hoặc có dụng cụ thích hợp

3.4. Mu đ kim tra khối lượng bao xi măng là kết qu trung bình cộng của khi lượng 20 bao được lấy theo điu 3.2.1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.5. Biên bn lấy mẫu phải ghi đủ nội dung sau:

Loại xi măng, mác xi măng, s hiệu lô;

Cơ s sn xut, cơ sở cung cấp mẫu;

Khối lượng lô xi măng kiểm tra;

Số lượng mu trung bình thí nghiệm;

S lượng mẫu ban đầu;

Ngày lấy mu;

Người lấy mẫu;

4. CHUẨN BỊ MẪU THỬ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2. Mẫu dùng đ phân tích hóa học được bảo qun trong bình thủy tinh có nút kín. Mu dùng để kiểm tra các ch tiêu cơ lý được bảo quản trong thùng có np kín.

Chú thích: Mu thí nghiệm trên đường vận chuyển có thể bọc kín trong bao giấy crap 5 lớp.

4.3. Trong khi chờ thí nghiệm, mu phải được bảo quản nơi khô ráo và để cách nn đất không thp hơn 50 cm. Trên dụng cụ bảo qun mu phi có nhãn ghi rõ.

Tên xi măng;

Cơ sở và địa điểm lấy mẫu;

Cỡ và s hiu lô;

Ngày sn xuất;

Ngày lấy mu;

S mu và người lấy mẫu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.5. Tiến hành chun bị mẫu để phân tích hóa học theo TCVN 141-86.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4787:1989 về Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu

Số hiệu: TCVN4787:1989
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Người ký: ***
Ngày ban hành: 09/12/1989
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4787:1989 về Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…