|
|
Kích thước tính bằng milimet |
|
|
Kiểu mẫu thử |
1A |
1B |
l3 |
tổng chiều dài |
≥ 150 1) |
|
l1 |
chiều dài phần cạnh song song hẹp |
80 ± 2 |
60,0 ± 0,5 |
r |
bán kính |
20 đến 25 |
≥ 60 2) |
l2 |
khoảng cách giữa các phần cạnh song song rộng |
104 đến 113 3) |
106 đến 120 3) |
b2 |
chiều rộng hai đầu |
20,0 ± 0,2 |
|
b1 |
chiều rộng phần hẹp |
10,0 ± 0,2 |
|
h |
độ dày ưu tiên |
4,0 ± 0,2 |
|
L0 |
chiều dài đo |
50,0 ± 0,5 |
|
L |
Khoảng cách ban đầu giữa hai bộ kẹp |
115 ± 1 |
|
CHÚ THÍCH: Mẫu thử kiểu 1A thường được dùng cho mẫu thử đa mục đích tạo khuôn trực tiếp, kiểu 1B dành cho mẫu thử thực hiện bằng máy.
1) Đối với một số vật liệu, độ dài của dải có thể cần phải kéo dài (ví dụ l3 = 200 mm) để tránh bị gãy hoặc trượt trong kẹp thử
2)
3) Tính từ l1, r, b1 và b2 nhưng trong khoảng dung sai cho phép.
Hình 1 - Mẫu thử kiểu 1A và 1B
(quy định)
Mẫu thử nhỏ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
Kích thước tính bằng milimet
Kiểu mẫu thử
1BA
1BB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tổng chiều dài
≥ 75
≥ 30
l1
chiều dài phần cạnh song song hẹp
30 ± 0,5
12 ± 0,5
r
bán kính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 12
l2
khoảng cách giữa các phần cạnh song song rộng
58 ± 2
23 ± 0,2
b2
chiều rộng hai đầu
10 ± 0,5
4 ± 0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chiều rộng phần hẹp
5 ± 0,5
2 ± 0,2
h
độ dày
≥ 2
≥ 2
L0
chiều dài đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 ± 0,2
L
Khoảng cách ban đầu giữa hai bộ kẹp
CHÚ THÍCH: Kiểu mẫu thử 1BA và 1BB có tỷ lệ tương ứng với kiểu 1B với hệ số thu nhỏ 1:2 và 1:5 lần lượt cho từng kiểu mẫu thử không tính đến độ dày.
Hình A.1 – Mẫu thử kiểu 1BA và 1BB
CHÚ DẪN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimet
Kiểu mẫu thử
5A
5B
l2
tổng chiều dài
≥ 75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b2
bản rộng hai đầu
12,5 ± 1
6 ± 0,5
l1
chiều dài phần cạnh song song hẹp
25 ± 1
12 ± 0,5
b1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 ± 0,1
2 ± 0,1
r1
bán kính nhỏ
8 ± 0,5
3 ± 0,1
r2
bán kính lớn
12,5 ± 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
Khoảng cách ban đầu giữa hai bộ kẹp
50 ± 2
20 ± 2
L0
chiều dài đo
25 ± 0,5
10 ± 0,2
h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 2
≥ 1
CHÚ THÍCH: Mẫu thử kiểu 5A và 5B gần tương ứng với kiểu 5 của TCVN 4501-3 (ISO 527-3) và đại diện cho kiểu 2 và 3 của TCVN 4509 (ISO 37).
Hình A.2 – Mẫu thử kiểu 5A và 5B
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4501-2:2009 (ISO 527-2 : 1993) về Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 2: Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn
Số hiệu: | TCVN4501-2:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4501-2:2009 (ISO 527-2 : 1993) về Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 2: Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn
Chưa có Video