Dw |
Lw |
rn |
Khối lượng 1000 chiếc, kg ≈ |
Dw |
Lw |
r |
Khối lượng 1000 chiếc, kg ≈ |
||
Danh nghĩa |
Sai lệch giới hạn Ds |
Danh nghĩa |
Sai lệch giới hạn Ds |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
3,0 |
4,0 |
0,2 |
+ 0,2 - 0,1 |
0,22 |
7,0 |
7,0 |
0,5 |
+ 0,3 - 0,2 |
2,06 |
5,0 |
0,27 |
10,0 |
2,96 |
||||||
3,5 |
5,0 |
0,3 |
0,37 |
14,0 |
4,17 |
||||
4,0 |
4,0 |
0,38 |
(17,0) |
5,10 |
|||||
6,0 |
0,58 |
7,5 |
7,5 |
2,54 |
|||||
8,0 |
0,78 |
9,0 |
3,06 |
||||||
4,5 |
4,5 |
0,55 |
10,0 |
3,40 |
|||||
(5,5) |
0,68 |
11,0 |
3,74 |
||||||
6,0 |
0,73 |
8,0 |
8,0 |
3,08 |
|||||
5,0 |
5,0 |
0,75 |
10,0 |
3,91 |
|||||
8,0 |
1,21 |
12,0 |
4,65 |
||||||
10,0 |
1,52 |
14,0 |
5,49 |
||||||
5,5 |
5,5 |
1,00 |
16,0 |
6,27 |
|||||
8,0 |
1,46 |
20,0 |
7,84 |
||||||
(9,0) |
1,67 |
9,0 |
4,40 |
||||||
6,0 |
6,0 |
0,3 |
+ 0,2 - 0,1 |
1,30 |
9,0 |
10,0 |
0,8 |
+ 0,4 - 0,3 |
4,90 |
8,0 |
1,78 |
12,0 |
5,95 |
||||||
(8,5) |
1,87 |
13,0 |
6,40 |
||||||
9,0 |
1,98 |
14,0 |
6,80 |
||||||
10,0 |
2,19 |
10,0 |
10,0 |
6,00 |
|||||
12,0 |
2,61 |
11,0 |
6,70 |
||||||
6,5 |
6,5 |
0,5 |
+ 0,3 - 0,2 |
1,66 |
12,0 |
7,35 |
|||
8,0 |
2,00 |
14,0 |
8,50 |
||||||
9,0 |
2,30 |
15,0 |
9,20 |
||||||
(11,0) |
2,85 |
16,0 |
9,80 |
||||||
10,0 |
17,0 |
10,3 |
16,0 |
18,0 |
28,0 |
||||
(20,0) |
12,2 |
24,0 |
37,3 |
||||||
25,0 |
15,31 |
27,0 |
42,0 |
||||||
11,0 |
11,0 |
0,8 |
+ 0,4 - 0,3 |
8,1 |
17,0 |
1 |
+ 0,5 - 0,3 |
29,7 |
|
12,0 |
8,9 |
24,0 |
42,0 |
||||||
13,0 |
9,6 |
18,0 |
18,0 |
35,7 |
|||||
15,0 |
11,0 |
19,0 |
37,7 |
||||||
16,0 |
14,8 |
26,0 |
51,0 |
||||||
12,0 |
12,0 |
10,4 |
30,0 |
59,5 |
|||||
14,0 |
12,2 |
19,0 |
19,0 |
41,6 |
|||||
12,0 |
16,0 |
0,8 |
+ 0,4 - 0,3 |
14,1 |
19,0 |
20,0 |
1 |
+ 0,5 - 0,3 |
44,4 |
17,0 |
14,9 |
21,0 |
46,0 |
||||||
18,0 |
15,7 |
28,0 |
61,0 |
||||||
21,0 |
18,3 |
32,0 |
70,3 |
||||||
22,0 |
19,5 |
20,0 |
20,0 |
48,5 |
|||||
13,0 |
13,0 |
13,3 |
30,0 |
73,0 |
|||||
20,0 |
20,4 |
21,0 |
21,0 |
56,0 |
|||||
|
14,0 |
16,6 |
22,0 |
59,0 |
|||||
15,0 |
18,0 |
30,0 |
80,0 |
||||||
20,0 |
23,8 |
32,0 |
86,0 |
||||||
22,0 |
26,2 |
22,0 |
22,0 |
64,0 |
|||||
(28,0) |
33,6 |
21,0 |
71,0 |
||||||
15,0 |
15,0 |
20,4 |
34,0 |
100,0 |
|||||
16,0 |
22,0 |
23,0 |
23,0 |
74,0 |
|||||
17,0 |
23,1 |
34,0 |
112,0 |
||||||
22,0 |
30,0 |
24,0 |
24,0 |
84,0 |
|||||
24,0 |
33,0 |
26,0 |
92,0 |
||||||
(25,0) |
34,4 |
36,0 |
126,0 |
||||||
(30,0) |
41,3 |
38,0 |
134,0 |
||||||
16,0 |
16,0 |
24,8 |
25,0 |
25,0 |
1,5 |
+ 0,6 - 0,4 |
95,0 |
||
17,0 |
26,5 |
27,0 |
103,0 |
||||||
25,0 |
33,5 |
1,5 |
+ 0,6 - 0,4 |
128,0 |
38,0 |
38,0 |
2,0 |
+ 0,7 - 0,5 |
333,0 |
36,0 |
137,0 |
52,0 |
464,0 |
||||||
40,0 |
154,0 |
62,0 |
550,0 |
||||||
26,0 |
26,0 |
107,0 |
40,0 |
40,0 |
389,0 |
||||
28,0 |
116,0 |
65,0 |
630,0 |
||||||
40,0 |
164,0 |
42,0 |
42,0 |
457,0 |
|||||
48,0 |
198,0 |
62,0 |
675,0 |
||||||
28,0 |
28,0 |
133,0 |
65,0 |
707,0 |
|||||
30,0 |
143,0 |
67,0 |
734,0 |
||||||
36,0 |
174,0 |
70,0 |
761,0 |
||||||
44,0 |
210,0 |
45,0 |
45,0 |
562,0 |
|||||
46,0 |
221,0 |
(48,0) |
599,0 |
||||||
30,0 |
30,0 |
163,0 |
(55,0) |
689,0 |
|||||
42,0 |
232,0 |
65,0 |
850,0 |
||||||
48,0 |
262,0 |
75,0 |
936,0 |
||||||
52,0 |
284,0 |
80,0 |
998,0 |
||||||
32,0 |
32,0 |
1,5 |
+ 0,6 - 0,4 |
199,0 |
45,0 |
90,0 |
2,0 |
+ 0,7 - 0,5 |
1123,0 |
46,0 |
|
|
289,0 |
48,0 |
48,0 |
682,0 |
|||
52,0 |
|
|
324,0 |
70,0 |
991,0 |
||||
34,0 |
34,0 |
2,0 |
+ 0,7 - 0,5 |
239,0 |
80,0 |
1133,0 |
|||
55,0 |
|
|
387,0 |
50,0 |
50,0 |
770,0 |
|||
66,0 |
|
|
467,0 |
85,0 |
1309,0 |
||||
35,0 |
26,0 |
|
|
195,0 |
100,0 |
1541,0 |
|||
36,0 |
36,0 |
|
|
283,0 |
|||||
38,0 |
|
|
457,0 |
CHÚ THÍCH:
- Kích thước trong ngoặc không nên sử dụng;
- Khối lượng của đũa khi được tính khi khối lượng riêng của thép bằng 7,85 kg/dm3.
2.1. Đũa phải được chế tạo bằng thộp ổ lăn theo TCVN 4209 : 1986.
2.2. Độ cứng của đũa có đường kính đến 21 mm phải đạt 61HRC ¸ 65 HRC, còn đũa có đường kính lớn hơn 21 mm phải đạt 60 HRC ¸ 64 HRC.
2.3. Tổ chức tế vi của đũa có đường kính đến 4,5 mm sau khi tụi và ram phải bao gồm Máctenxit ẩn tinh hay Máctenxit mịn với cácbít nhỏ.
2.4. Đũa phải được chế tạo theo 4 cấp chính xác, được ký hiệu bằng chữ số theo thứ tự độ chính xác giảm dần: I, II, III, IV.
2.5. Đũa phải được phân loại thành những nhóm theo đường kính và chiều dài.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6. Đũa được sử dụng ở dạng chi tiết riêng biệt thì theo thỏa thuận với khách hàng, cho phép không phân loại theo đường kính và chiều dài hoặc theo chiều dài.
2.7. Sai lệch giới hạn kích thước và hình dạng của đũa, cũng như hiệu kích thước trong các nhóm không được vượt quá trị số được chỉ dẫn trong Bảng 2 và Bảng 3.
Bảng 2
Cấp chính xác
Đường kính danh nghĩa Dw, mm
∆Dwmp Khi đũa được sử dụng
VDwl
VDwP
∆
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ phình
Ở dạng chi tiết riêng biệt
Trong ổ lăn
m m
m m, không lớn hơn
I
Đến 18
+ 10,25
- 16,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 4
0,5
0,25
0,3
0,3
2
Trên 18 đến 26
0,4
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến 18
+ 10,50
- 16,50
1,0
0,5
0,5
0,5
Trên 18 đến 26
0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 26 đến 40
+ 11,25
- 17,25
1,5
0,8
1,0
III
Đến 18
+ 11,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
1,0
1,0
1,0
Trên 18 đến 26
1,5
Trên 26 đến 40
+ 10,50
- 19,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1,5
3
Trên 40 đến 50
+ 14,00
- 18,00
4,0
2,0
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
IV
Đến 18
0
- 45
3,0
3
Trên 18 đến 26
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- 48
4,0
3,0
3,0
5
Trên 40 đến 50
0
- 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3
Cấp chính xác
Chiều dài danh nghĩa
Lw, mm
∆Lws
Khi đũa được sử dụng
VLwL
Sw
Độ lồi mặt mút
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong ổ lăn
mm
mm, không lớn hơn
I
Đến 15
+ 2
- 7
0
- 16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
3,0
Trên 15 đến 26
Trên 26 đến 40
+ 2,5
- 7,5
0
- 20
5,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
II
Đến 45
+ 3
- 15
0
- 16
6,0
6,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- 20
5,0
Trên 40 đến 65
+ 5
- 25
III
Đến 26
+ 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- 16
3,0
Trên 26 đến 40
0
- 20
5,0
IV
Trên 40 đến 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 45
10,0
10,0
8,0
Đến 10
0
- 32
-
16,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 10 đến 18
20,0
Trên 18 đến 30
15,0
25,0
5,0
Trên 30 đến 40
0
- 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,0
Trên 40 đến 50
8,0
Trên 50 đến 100
30,0
40,0
* Chỉ dùng cho đũa không bị khoét lỗ ở mặt mút.
CHÚ THÍCH:
1 Đối với những ổ đũa có những vũng không có gờ cấp chính xác 0 và 6, cho phép sử dụng đũa không phân loại theo chiều dài;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.8. Thông số nhóm R, của bề mặt trụ và mặt nút đũa theo TCVN 2591:1978 được chỉ dẫn trong Bảng 4.
Bảng 4
Cấp chính xác
Thông số nhóm R, mm, không lớn hơn
Bề mặt mút của đũa, khi đũa được sử dụng
Bề mặt trụ của đũa, khi đũa được sử dụng
Ở dạng chi tiết riêng biệt
Trong ổ lăn
Ở dạng chi tiết riêng biệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
0,08
0,08
0,16
0,16
II
0,16
0,16
0,32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
0,20
0,20
0,63
0,63
IV
0,32
0,32
2.9. Không cho phép đũa bị thắt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.11. Đũa phải được khử từ.
2.12. Không cho phép đũa bị lõm ở mặt mút.
2.13. Đũa được sử dụng trong các chuyên ngành: Hàng không, chế tạo máy công cụ, chế tạo ôtô v.v..., cần phải tuân theo những yêu cầu kỹ thuật bổ sung cho từng dạng đũa cụ thể.
2.14. Ký hiệu quy ước của đũa trụ ngắn bao gồm: đường kính và chiều dài danh nghĩa đơn vị milimet, cấp chính xác và số hiệu tiêu chuẩn này.
Ví dụ ký hiệu quy ước của đũa có đường kính Dw = 10 mm, chiều dài Lw = 14 mm, cấp chính xác III.
Đũa 10 x 14 III TCVN 4370 :1986
Tương tự với đũa không phân loại theo chiều dài:
Đũa 10 x 14 KL III TCVN 4370 : 1986
Tương tự với đũa không được phân loại theo đường kính và chiều dài.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Để kiểm tra sự phù hợp của đũa với các yêu cầu của tiêu chuẩn này cần phải tiến hành kiểm tra giao nhận.
3.2. Khi kiểm tra giao nhận, số đũa được lấy để kiểm tra phải phù hợp với quy định sau:
điều 1.1 và điều 2.7 lấy 1 % của lô, nhưng không ít hơn 15 chiếc.
điều 2.8 đến điều 2.10 lấy 0,1 % của lô, nhưng không ít hơn 10 chiếc.
điều 2.2 và điều 2.3 lấy 0,1 % của lô, nhưng không ít hơn 5 chiếc.
3.3. Khi đũa không phù hợp, dù chỉ một yêu cầu của tiêu chuẩn này, thì phải tiến hành kiểm tra lần thứ hai với số lượng đũa gấp đôi được lấy chính từ lô đó.
Kết quả kiểm tra lần thứ hai là kết quả cuối cùng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra độ cứng được tiến hành theo TCVN 257 : 1985.
Độ cứng của đũa phải đo trên mặt mút hay mặt trụ. Khi đo độ cứng vết lõm của mũi kim cương hình tháp trên mặt trụ, độ cứng thực của đũa được xác định theo Bảng 5, đối với đũa có đường kính đến 4,5 mm, theo Bảng 6, đối với đũa có đường kính từ 5 mm đến 15 mm.
CHÚ THÍCH: Độ cứng thực là độ cứng có tính đến ảnh hưởng biến dạng cong của bề mặt.
4.2. Chất lượng nhiệt luyện (Điều 2.2, 2.3) của đũa có đường kính đến 4,5 mm phải kiểm tra theo độ cứng hay theo tổ chức tế vi.
Chất lượng nhiệt luyện của đũa có đường kính lớn hơn hoặc bằng 5 mm phải kiểm tra theo độ cứng.
4.3. Độ phân cạnh của đũa (Điều 2.7) được kiểm tra bằng dụng cụ đo độ tròn, ở mặt cắt trung bình.
Bảng 5
Dw,
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79,0
79,5
80,0
80,5
81,0
81,5
82,0
82,5
83,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cứng thực, HRA
3,0
80,7
81,1
81,5
81,9
82,5
82,7
83,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84,1
84,5
3,5
80,4
80,8
81,3
81,7
82,2
82,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83,4
83,9
84,3
4,0
80,2
80,6
81,1
81,5
82,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82,8
83,3
83,7
84,2
4,5
80,1
80,5
80,0
81,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82,3
82,8
83,2
83,7
84,1
Bảng 6
Độ cứng tương đối đo được trên mặt trụ của đũa, HRC
Dw,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
58
59
60
61
62
63
64
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
59,0
60,0
60,5
61,5
62,5
63,5
64,0
65,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
58,5
59,5
61,0
62,0
63,0
65,5
7
58,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60,0
61,5
62,5
63,5
64,5
8
59,5
60,5
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58,5
62,0
63,0
64,0
65,0
10
60,0
61,0
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64,5
12
57,0
58,0
62,5
63,5
13
61,5
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60,5
Cho phép đo độ phân cạnh của đũa bằng khối lăng trụ có góc bằng 1080. Trong trường hợp này, trị số độ phân cạnh bằng một nửa trị số mà dụng cụ đo chỉ ra:
4.4. Độ đảo mặt mút của đũa (Điều 2.7) được đo khi quay đũa trong khối lăng trụ có góc bằng 900 cữ chặn cố định, được đặt vuông góc với trục quay và áp sát mặt mút (nếu cữ chặn là mặt phẳng) hoặc tại tâm mặt mút theo đường trục của nó (nếu cữ chặn là hình cầu), còn mũi đầu đo của dụng cụ đo phải đặt vuông góc với mặt mút đối diện và ở vị trí cách đường sinh của đũa một khoảng 3r.
Nếu cữ cặn cố định và mũi đầu đo của dụng cụ đo được đặt trên cùng một mặt mút, song song với trục quay của đũa tại những điểm đối diện cách đường sinh của đũa một khoảng 3r, thì trị số độ đảo mặt mút đo được bằng hai lần trị số thực của độ đảo mặt mút.
4.5. Đường kính và độ không đều của đường kính đũa (điều 2.7) phải đo ở mặt cắt trung bình khi quay đũa.
4.6. Chiều dài đũa (điều 2.7) được đo trên bàn phẳng. Mũi đầu đo của dụng cụ đo phải vuông góc với bàn phẳng và mặt mút của đũa, được đặt ở điểm cách đường sinh của đũa một khoảng (2,5 ¸ 3) r.
Đối với đũa có mặt mút không khoét lỗ công nghệ, cho phép đặt mũi đầu đo tại tâm của mặt mút.
CHÚ THÍCH: Trị số 2,5 r chỉ áp dụng cho đũa có đường kính nhỏ và mặt mút có khoét lỗ công nghệ.
4.7. Khi kiểm tra độ côn (Điều 2.7) việc đo đường kính được tiến hành ở các mặt cắt biên.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.9. Nhám bề mặt của đũa (điều 2.8) được đo bằng dụng cụ đo.
5. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
5.1. Đũa phải được phủ lớp chống gỉ. Thời hạn bảo hành đũa được bảo quản trong gói là 12 tháng kể từ ngày bao gói khi đảm bảo điều kiện thông gió, thoáng mát của kho chứa.
5.2. Đũa của một lô, một nhóm phân loại, được giao nhận ở dạng chi tiết riêng biệt, sau khi phủ chống gỉ được xếp vào hộp bằng các tông hay chất dẻo, sau đó xếp vào hòm, trong hòm phải lót giấy chống ẩm.
Cho phép đóng gói những hộp đũa có cùng một kích thước đường kính và chiều dài danh nghĩa, cùng một cấp chính xác nhưng không cùng nhóm phân loại vào cùng một hòm.
Theo thỏa thuận với khách hàng, những đũa có đường kính lớn hơn 20 mm nhưng cùng lô và cùng nhóm phân loại, sau khi phủ chống gỉ được đóng vào thùng không cần hộp.
5.3. Trong mỗi hộp đựng đũa phải có giấy chứng nhận, trong giấy phải chỉ dẫn:
1 - Tên hay dấu hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất;
2 - Ký hiệu quy ước của đũa;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 - Số lượng đũa trong hộp;
5 - Dấu kiểm tra kỹ thuật của cơ sở sản xuất;
6 - Ngày tháng bao gói.
5.4. Hộp sau khi đã xếp các đũa phải được dán thêm bao ngoài để giữ gìn việc bao gói. Trên bao phải chỉ dẫn:
1 - Tên hay dấu hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất;
2 - Ký hiệu quy ước của đũa;
3 - Sai lệch trung bình so với đường kính và chiều dài danh nghĩa của đũa trong lô ∆DwmL, ∆LwmL;
4 - Số lượng đũa trong hộp;
5 - Ngày tháng bao gói.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5. Xếp đũa vào hộp và xếp hộp vào hòm phải chặt để đũa không bị xê dịch khi vận chuyển. Những khoảng chống trong hòm phải được lèn đầy giấy hay phế liệu các tông.
Trong hòm phải để phiếu chứng nhận đủ quy cách của người bao gói thuộc phòng kiểm tra kỹ thuật, của cơ sở sản xuất.
5.6. Trên hòm phải ghi nhãn bằng các loại thuốc mầu không phai và rõ ràng, nội dung nhãn phải chỉ dẫn:
1 - Tên hay dấu hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất;
2 - Tên của nước chế tạo (khi cung cấp cho xuất khẩu);
3 - Ký hiệu quy ước của đũa;
4 - Số lượng đũa;
5 - Khối lượng cả bì;
6 - Các dấu hiệu khống chế: "cẩn thận, dễ vỡ", "tránh ẩm ướt!".
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1 - Thuật ngữ và định nghĩa
TT
Thuật ngữ
Định nghĩa, hình vẽ
1
Đũa trụ ngắn
Theo TCVN 4112 : 1985
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính danh nghĩa của đũa, Dw
Đường kính được dùng để xác định các đường kính giới hạn và làm gốc để tính sai lệch
3
Chiều dài danh nghĩa của đũa, Lw
Chiều dài được dùng để xác định các chiều dài giới hạn và làm gốc để tính sai lệch
4
Độ không đều của đường kính đơn biệt của đũa trong mặt phẳng hướng kính đơn biệt, VDwP
Theo TCVN 4175 : 1985
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCVN 4175 : 1985
6
Hiệu kích thước của đũa theo đường kính (chiều dài), VDwL, (VLwL)
Theo TCVN 4175 : 1985
7
Đường kính trung bình của đũa trong mặt cắt đơn biệt; Dwmp
Theo TCVN 4175 : 1985
8
Sai lệch, chiều dài đơn biệt của đũa ∆LwS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Mặt cắt trung bình
Theo TCVN 4175 : 1985
10
Mặt cắt biên
Theo TCVN 4175 : 1985
11
Sai lệch đường kính trung bình của đũa trong mặt cắt đơn biệt ∆Lwmp
Hiệu đại số giữa đường kính trung bình trong mặt cắt đơn biệt và đường kính danh nghĩa của đũa trụ ngắn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch giới hạn
Theo TCVN 2244 : 1977
13
Độ phân cạnh, ∆
Theo TCVN 2510 : 1978
14
Độ phình
Theo TCVN 2510 : 1978
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCVN 2510 : 1978
16
Độ lồi
Theo TCVN 2510 : 1978
17
Độ lõm
Theo TCVN 2510 : 1978
18
Độ đảo mặt mút của đũa, Sw
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Đường kính trung bình của lô
Trung bình số học của đường kính trung bình lớn nhất và nhỏ nhất ở mặt cắt trung bình trong một lô
20
Chiều dài trung bình của lô
Trung bình số học của chiều dài trung bình lớn nhất và nhỏ nhất trong một lô
21
Đường kính trung bình của lô, DwmL
Trung bình số học của đường kính trung bình lớn nhất và nhỏ nhất của đũa trong lô.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch trung bình so với đường kính danh nghĩa (chiều dài danh nghĩa) trong lô ∆DwmL, ∆LwmL
Hiệu đại số giữa đường kính trung bình (chiều dài trung bình) của đũa trong lô và đường kính danh nghĩa (chiều dài danh nghĩa).
23
Cấp chính xác của đũa
Một tổ hợp xác định của hiệu kích thước của sai lệch hình dạng và độ nhám bề mặt.
24
Lô đũa
Số lượng xác định của đũa có cùng một kích thước đường kính và chiều dài cùng một cấp chính xác và cùng loại vật liệu, được chế tạo trong những điều kiện được coi là như nhau và được lấy cùng một lúc để nghiệm thu.
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4370:1986 về Ổ lăn - Đũa trụ ngắn
Số hiệu: | TCVN4370:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4370:1986 về Ổ lăn - Đũa trụ ngắn
Chưa có Video