Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Thuật ngữ

Định nghĩa

Thuật ngữ tương ứng bằng tiếng anh

(1)

(2)

(3)

1. Nhựa cánh kiến đỏ (nhựa cánh kiến đỏ thô)

Sản phẩm tự nhiên của Rệp cánh kiến đỏ

Sticklac

2. Sít lắc (nhựa hạt)

Sản phẩm thu được sau khi rửa sạch nhựa cánh kiến đã nghiền nhỏ

Seedlac

3. Sen lắc (nhựa cánh kiến đỏ tinh, nhựa vảy)

Sản phẩm thu được sau khi tinh chế sít lắc

Shellac

3.1. Các dạng của senlắc

Các dạng sản phẩm của senlắc ứng với các hình thái bên ngoài của chúng

Forms of shellac

3.1.1. Senlắc vảy

Senlắc có dạng vảy mỏng

Flake-Shellac

3.1.2. Senlắc khuy

Senlắc có dạng mảnh tròn dẹt có đường kính từ 70 đến 80mm

Button-Shellac

3.1.3. Senlắc tấm

Senlắc có dạng tấm mỏng

Sheet of Shellac

3.2. Các loại senlắc

Các loại sản phẩm của senlắc ứng với các quy trình tinh chế khác nhau

Types of Shellac

3.2.1. Senlắc thủ công

Senlắc được tinh chế theo phương pháp thủ công

Han-made Shellac

3.2.2. Senlắc cơ giới

Sen lắc được tinh chế theo quy trình nhiệt hoặc dung môi

Machine-made Shellac

a) Senlắc tinh chế nhiệt

Senlắc được tinh chế theo nguyên tắc nóng chảy bằng hơi nước và ép thủy lực

Shellac produced by heat process

b) Senlắc tinh chế bằng dung môi

Senlắc được tinh chế theo nguyên tắc hòa tan và lọc trong dung môi nóng

Shellac produced by solvent process

3.2.3. Senlắc khử sáp

Sen lắc đã được khử sáp trong quá trình tinh chế bằng dung môi

Dewaxed Shellac

3.2.4. Senlắc khử sáp và tẩy màu

Sen lắc đã được tách sáp và tẩy màu bằng than hoạt tính trong quá trình tinh chế bằng dung môi

Dewaxed and decloured Shellac

3.2.5. Senlắc tẩy trắng

Senlắc được tẩy trắng bằng hyponitriclorit

Bleached Shellac

a) Senlắc tẩy trắng thường

Senlắc tẩy trắng chưa tách sáp

Regular bleached Shellac

b) Senlắc tẩy trắng khử sáp

Senlắc tẩy trắng đã tách sáp

Reficed bleached Shellac

4. Phụ phẩm

Các sản phẩm phụ trong quá trình tinh chế Senlắc

By - products of lac

4.1. Sitlắc cám

Sản phẩm thu được (phần dưới sàng) sau khi sàng sítlắc

Momala

4.2. Kiri (nhựa que túi)

Bã còn lại sau khi tinh chế senlắc bằng quy trình nhiệt

Kiri

4.3. Sáp senlắc

Sáp thu được khi tinh chế senlắc khử sáp

Shellac wax

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4341:1986 về Nhựa cánh kiến đỏ và sản phẩm - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Số hiệu: TCVN4341:1986
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Người ký: ***
Ngày ban hành: 27/12/1986
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4341:1986 về Nhựa cánh kiến đỏ và sản phẩm - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [1]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…