Thuật ngữ |
Định nghĩa |
1. Vân A. Cord P. Corde |
Sự không đồng nhất của thủy tinh, thể hiện dưới dạng vân chỉ, vân xoắn và vân nút. |
2. Vân chỉ A. Thread P. Fil |
Vân ở dạng chỉ mảnh, có giới hạn rõ và đáng kể |
3. Vân xoắn A. Heavy cord P. Corde |
Vân ở dạng dải xoắn, ngoằn nghoèo, dày rậm, thể hiện rõ rệt, thể hiện rõ rệt và có giới hạn đáng kể |
4. Vân tóc A. Wavy cord P. Sirop |
Vân nhỏ, có dạng tóc, thể hiện không rõ rệt, không có giới hạn đáng kể giữa chúng với thủy tinh bao quanh. |
5. Vân nút A. Knot P. Larme |
Vân có dạng búi, nút, được tạo thành từ các vân giao nhau. |
6. Giọt A. Drop P. Goutte |
Phần thủy tinh không đồng nhất, có giới hạn, thể hiện dưới dạng giọt và không có sự tham gia của các vân. |
7. Đá A. Stone P. Pierre |
Những phần tử rắn không nóng chảy, thuộc những nguồn gốc khác nhau lẫn vào trong thủy tinh. |
8. Đá kết tinh A. Devitrification stone P. Pierre de dévitrificaion |
Sản phẩm của sự kết tinh không mong muốn trong thủy tinh. |
9. Bọt A. Bubble P.Bulle |
Những khoảng rỗng có kích thước khác nhau có dạng hình tròn, hình ô van. Chúng có thể kín hoặc hở, trong suốt hoặc không trong suốt. |
10. Bọt bảo quản A. Air line P. Bulle capillaire |
Bọt ở dạng mao quản, có chiều dài không nhỏ hơn mười lần đường kính. |
11. Gỉ A. Scale P. Pailette |
Mảnh kim loại hoặc ôxyt của nó trong thủy tinh |
12. Ổ mối A. Dimming P. Impression |
Sự biến đổi bề mặt thủy tinh với các biểu hiện: mờ, nhòe hoặc có ánh ngũ sắc. |
13. Nứt A. Split P. Fente |
Sự đứt gẫy sâu của thủy tinh theo chiều dày của thành sản phẩm. |
14. Rạn A. Skin crack P. Encisure |
Sự đứt gãy nông của thủy tinh trên bề mặt sản phẩm. |
15. Vết xước A. Scratch P.Rayure |
Sự phá hỏng cơ học bề mặt thủy tinh ở dạng các vết rạch. |
16. Sóng mặt A. Chill mark P. Frisure |
Sự không bằng phẳng của bề mặt thủy tinh ở dạng gợn sóng nhỏ. |
17. Nếp nhăn A. Lap P. Pli |
Sự không bằng phẳng của bề mặt thủy tinh ở dạng những nếp gấp xù xì. |
18. Bụi thủy tinh A. Glass dust P. Verre collé |
Những phần tử thủy tinh nhỏ, bám dính trên bề mặt sản phẩm. |
19. Vết bẩn A. Dirt P. Crosses |
Sự dây bẩn bề mặt sản phẩm không thể rửa sạch được bằng nước |
20. Sứt mẻ A. Bruise P. Choc amorcé |
- Sự phá hỏng hình dạng sản phẩm do tác dụng cơ học |
PHỤ LỤC
MỘT SỐ THUẬT NGỮ TƯƠNG ĐƯƠNG ĐÃ DÙNG TRƯỚC ĐÂY
Thuật ngữ tiêu chuẩn
Thuật ngữ đã dùng trước đây
- Vân chỉ
- Vân nhỏ như chỉ
- Vân nút
- Mỏng xoắn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Vân vạc
- Đá
- Cát, sạn, xá,sa thạch
- Đá kết tinh
- Thủy tinh tái kết tinh
- Bọt mao quản
- Bọt lớn, bọt to
- Bọt dài, bọt tơ
...
...
...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4284:1986 về Khuyết tật thủy tinh - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN4284:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 07/08/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4284:1986 về Khuyết tật thủy tinh - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video