Mâm cặp tự định tâm |
80 |
100 |
125 |
160 |
200 |
250 |
315 |
400 |
500 |
630 |
− |
− |
Mâm cặp có chấu dời chỗ độc lập |
|
160 |
200 |
250 |
315 |
400 |
500 |
630 |
800 |
1000 |
Việc sử dụng kết hợp giữa mâm cặp tự định tâm và đầu trục chính phải phù hợp với chỉ dẫn ở Bảng 2.
Bảng 2
CHÚ THÍCH: Những trị số nằm trong đường đậm được ưu tiên sử dụng.
3. Việc sử dụng kết hợp giữa mâm cặp có chấu dời, chỗ độc lập và đầu trục chính phải phù hợp với chỉ dẫn ở Bảng 3.
Bảng 3
CHÚ THÍCH: Những trị số nằm trong đường đậm được ưu tiên sử dụng.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4276:1986 về Mâm cặp tự định tâm và mâm cặp có chấu dời chỗ độc lập của máy tiện - Kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN4276:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4276:1986 về Mâm cặp tự định tâm và mâm cặp có chấu dời chỗ độc lập của máy tiện - Kích thước cơ bản
Chưa có Video