Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Đường kính danh nghĩa của ren, d

3

4

5

6

8

10

12

16

20

24

Bước ren P

0,5

0,7

0,8

1,0

1,25

1,5

1,75

2,0

2,5

3,0

Bước ren D

7

8

10

12

15

18

22

30

34

35

Bước ren D1

6

7

8

10

13

15

19

26

30

38

Bước ren L

20

24

28

32

40

48

55

70

85

100

Bước ren H

8

10

12

14

18

22

26

32

38

48

Bước ren h

3

4

5

6

8

10

12

14

16

20

Bước ren b

1,2

1,5

2

2,5

3

3,4

4

6

7

9

Bước ren b1

1,5

2

2,5

3

3,4

4

5

7

8

11

Bước ren R

3

4

4,5

5

6

7

8,5

10

11,5

15

r, không nhỏ hơn

1,5

2

2,5

3

4

4,5

5

7

9

11

r1, không nhỏ hơn

-

-

-

-

-

1

1

1

1,5

2,5

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

2.1. Ren theo TCVN 2248 – 77, miền dung sai 7H theo TCVN 1917-76. Cho phép chế tạo đai ốc có miền dung sai ren 6H.

2.2. Sai lệch giới hạn các kích thước đai ốc: D, D1, L, H, h, b, b1 theo h15.

2.3. Vật liệu để chế tạo đai ốc tai hồng:

- Thép nhãn hiệu CT38 và CT42 theo TCVN 1765 – 75;

- Hợp kim nhôm;

- La tông.

2.4. Mặt tì của đai ốc phải phẳng và vuông góc với đường trục của ren. Sai lệch về độ vuông góc không được vượt quá 1o.

2.5. Các yêu cầu kỹ thuật khác theo TCVN 1916-76.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1. Quy tắc nghiệm thu theo TCVN 2194 – 77.

3.2. Bao gói và ghi nhãn theo TCVN 2195 – 77.

 

PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA ĐAI ỐC THÉP

Đường kính danh nghĩa của ren d

Khối lượng 1000 đai ốc

Đường kính danh nghĩa của ren d

Khối lượng 1000 đai ốc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

kg

mm

kg

3

1,521

10

24,76

4

2,735

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

43,41

5

4,563

16

94,42

6

7,817

20

141,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14,90

24

310,6

Chú thích. Khi xác định khối lượng đai ốc bằng hợp kim nhôm hoặc la tông phải nhân trị số trong bảng với hệ số:

0,356 đối với hợp kim nhôm;

1,080 đối với la tông.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4223:1986 về Đai ốc tai hồng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Số hiệu: TCVN4223:1986
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 28/03/1986
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [2]
Văn bản được dẫn chiếu - [5]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4223:1986 về Đai ốc tai hồng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…