Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ô hiệu

ô (cột)

Nội dung

1

Tên gọi và (hoặc) ký hiệu thông số kiểm tra

2

Giá trị giới hạn hoặc danh nghĩa (kèm theo chỉ dẫn sai lệch) của các thông số kiểm tra theo bản vẽ, tiêu chuẩn, điều kiện kỹ thuật….. có chỉ dẫn đơn vị đo. Ghi đơn vị đo ngắn gọn vào phần đầu cột nếu các thông số có cùng đơn vị hoặc ghi vào từng dòng cạnh giá trị các thông số do nếu các thông số có đơn vị khác nhau.

3

Giá trị đo các thông số.

4

Chỉ dẫn đặc biệt, cột này ghi theo qui định của xí nghiệp.

 

Ví dụ: mã hiệu nguyên công kiểm tra, điểm kiểm tra, trích dẫn tài liệu, những sai khác cho phép so với công nghệ đã duyệt….

5

Số hiệu bản chấm công của người thực hiện nguyên công (công nhân, nhân viên thử nghiệm).

6

Ngày và chữ ký người thực hiện nguyên công

7

Ngày và chữ ký phụ trách bộ phận (tổ trưởng, kỹ sư thử nghiệm).

8

Ngày và chữ ký hoặc dấu của người kiểm tra, tổ trưởng KCS, hoặc dấu của người thực hiện nguyên công được cấp dấu tự kiểm hoặc dấu của phụ trách bộ phận – Đối với những nguyên công do người thực hiện hoặc phụ trách bộ phận được giao trách nhiệm kiểm tra (trong những trường hợp này khi lập phiếu đo trong cột dẫn ghi “sản xuất” vào chỗ đối diện với các nguyên công đó).

9

Cột này ghi theo qui định của xí nghiệp, ví dụ: chữ ký người thiết kế, người đặt hàng….

10

Số thứ tự sản phẩm hoặc ký hiệu (số thứ tự) phép đo (mẫu 5 và 5a).

11

Hình vẽ phác hoặc sơ đồ sản phẩm có nếu ký hiệu cần thiết của các thông số kiểm tra (mẫu 1 và 3). Cho phép không ghi ô này. Nên ghi ký hiệu cho các thông số kiểm tra có tên gồm một vài từ hoặc có giá trị đại lượng và đơn vị đo như sau.

Khi cần thiết cho phép giải thích ký hiệu các thông số kiểm tra

Chú thích:

1. Kết luận và chất lượng sản phẩm theo kết quả kiểm tra cho phép ghi vào cột 1-4.

2. ô 5 trong khung tên theo TCVN 3656 – 81 và cột 3-10 của phiếu số ghi trong quá trình đo.

3. Khi lập phiếu đo (không kể mẫu 3, 3a, 4) cột 5-9 chỉ ghi vào tờ tiếp theo sau cùng.

 

Phiếu đo

(tờ đầu tiên)

 

Phiếu đo

(tờ tiếp theo)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(tờ đầu tiên)

 

Phiếu đo (tờ đầu tiên)

 

Phiếu đo (tờ tiếp theo)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phiếu đo (tờ đầu tiên)

 

Phiếu đo (tờ tiếp theo)

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4212:1986 về Hệ thống tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu kiểm tra - Phiếu đo

Số hiệu: TCVN4212:1986
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1986
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4212:1986 về Hệ thống tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu kiểm tra - Phiếu đo

Văn bản liên quan cùng nội dung - [13]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…