Số hiệu ô (cột) |
Nội dung |
1 |
Số hiệu phân xưởng thực hiện quy trình |
2 |
Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình |
3 |
Tên gọi và mác vật liệu |
4 |
Khối lượng của chi tiết theo tài liệu thiết kế |
5 |
Đơn vị khối lượng của chi tiết hoặc phôi |
6 |
Hệ số sử dụng vật liệu |
7 |
Hệ số sử dụng vật rèn - tỷ số giữa khối lượng chi tiết được gia công và khối lượng phôi (vật rèn) |
8 |
Tỷ số tóp Chỉ áp dụng cho quy trình công nghệ rèn |
9 |
Loại phôi ban đầu (vật đúc, v.v…) |
10 |
Ký hiệu (mã hiệu) hoặc tên gọi phôi ban đầu |
11 |
Prôfin và kích thước của phôi ban đầu (kích thước cơ bản) |
12 |
Số lượng chi tiết từ 1 phôi ban đầu |
13 |
Khối lượng của phôi ban đầu |
14 |
Số lượng vật rèn từ 1 phôi ban đầu |
15 |
Đơn vị định mức - Số lượng chi tiết để định mức tiêu hao vật liệu (ví dụ: 1, 10, 100…chiếc) |
16 |
Định mức tiêu hao vật liệu |
17 |
Khối lượng của vật rèn |
18 |
Tỷ số giữa khối lượng vật rèn và định mức tiêu hao vật liệu chính theo phần trăm |
19 |
Cháy hao |
20 |
Tỷ số giữa cháy hao với định mức tiêu hao vật liệu tính theo phần trăm |
21 - 32 |
Dự trữ cho các tiêu hao vật liệu khác |
33 |
Số hiệu (tên gọi) bộ phận, dây chuyền, kho hoặc vị trí làm việc |
34 |
Số hiệu nguyên công trong trình tự công nghệ chế tạo sản phẩm (kề cả kiểm tra và vận chuyển) |
35 |
Tên gọi và nội dung nguyên công. Cho phép ghi các yêu cầu kỹ thuật |
36 |
Ký hiệu tài liệu trình bày nguyên công hoặc những yêu cầu bổ sung cho việc thực hiện |
37 |
Tên gọi, ký hiệu (mã hiệu) và số hiệu tài sản của thiết bị công nghệ (ghi theo thứ tự thành từng dòng) Cho phép ghi lực ép của thiết bị Cho phép không ghi tên gọi và số hiệu tài sản |
38 |
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đầu búa, khuôn, đồ gá và dụng cụ phụ hoặc đơn vị tải trọng. Cho phép không ghi tên gọi |
39 |
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ đo Cho phép không ghi tên gọi |
40 |
Nhiệt độ lò |
41 |
Khối lượng chất liệu - số lượng phôi được đưa vào lò đồng thời |
42 |
Nhiệt độ gia công Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ giới hạn trên, mẫu số chỉ giới hạn dưới. |
43 |
Thời gian nung phôi Ghi dưới phân số: tử số chỉ thời gian nung lớn nhất, mẫu số chỉ thời gian nung nhỏ nhất. . |
44 |
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ hệ số đứng nhiều máy, mẫu số chỉ loại công việc. |
45 |
Ghi dưới dạng phân số : tử số chỉ lượng công nhân thực hiện nguyên công, mẫu số chỉ bậc thợ thực hiện nguyên công |
46 |
Ghi dưới dạng phân số : tử số chỉ số lượng chi tiết gia công đồng thời trong một nguyên công, mẫu số chỉ số lượng chi tiết dùng để định mức thời gian (ví dụ : 1, 10, 100... chiếc) Chú thích. Trong quá trình vận chuyển tử số ghi khối lượng đơn vị tải trọng - số lượng chi tiết trong hòm (thùng) |
47 |
Ghi dưới dạng phân số : tử số chỉ định mức tiền lương công nhân, xác định theo điều kiện làm việc (ví dụ : nóng, bụi...), mẫu số chỉ phương pháp định mức (ví dụ tính toán, bấm giờ, thống kê kinh nghiệm...) |
48 |
Số lượng chi tiết sản xuất trong một loạt. Chỉ áp dụng cho sản xuất hàng loạt. Chú thích. Trong quá trình vận chuyển, ghi khối lượng loạt vận chuyển - số lượng đơn vị tải trọng được vận chuyển đồng thời. |
49 |
Ghi dưới dạng phân số : tử số chỉ định mức thời gian chuẩn bị kết thúc của nguyên công, mẫu số chỉ thời gian từng chiếc của nguyên công |
50 |
Chỉ dẫn đặc biệt về các yêu cầu cần thiết cho việc thực hiện quy trình công nghệ. Cho phép không ghi |
51 |
Hình vẽ phác của chi tiết Cho phép không ghi. |
2. QUY TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ ĐIỂN HÌNH RÈN.
DẬP NÓNG VÀ DẬP NGUỘI
2.1. Phiếu dùng để trình bày quy trình công nghệ điển hình rèn, dập nóng và dập nguội.
2.2. Phiếu được lập theo mẫu 2 và 2a, tùy thuộc dạng gia công phiếu được sử dụng cùng với mẫu 3 và 3a hoặc 6 và 6a
2.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 2.
Bảng 2
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Tên gọi của loại vật liệu
3
Prôfin và kích thước của phôi ban đầu (kích thước cơ bản). Ghi khoảng các trị số
4
Nhiệt độ lò. (cho phép không ghi khi trình bày phiếu quy trình công nghệ dập nguội điển hình)
5
Nhiệt độ gia công. Ghi khoảng các trị số (cho phép không ghi khi trình bày phiếu quy trình công nghệ dập nguội điển hình)
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Số hiệu nguyên công (quy trình) trong trình tự công nghệ chế tạo sản phẩm (kể cả kiểm tra và vận chuyển)
8
Tên gọi và nội dung nguyên công
Cho phép ghi các yêu cầu kỹ thuật
9
Ký hiệu tài liệu trình bày nguyên công hoặc các yêu cầu bổ sung cho việc thực hiện
10
Tên gọi, ký hiệu (mã hiệu) thiết bị công nghệ chính, chung cho nhóm chi tiết (ghi theo thứ tự thành từng dòng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đầu búa, khuôn, đồ gá hoặc đơn vị tải trọng chính chung cho nhóm chi tiết.
Cho phép không ghi tên gọi
12
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ đo, chung cho nhóm chi tiết.
Cho phép không ghi tên gọi
13
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ hệ số đứng nhiều máy, mẫu số chỉ loại công việc
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ định mức tiền lương công nhân, xác định theo điều kiện làm việc (ví dụ: nóng, bụi…), mẫu số, chỉ phương pháp định mức (ví dụ: tính toán, bấm giờ, thống kê kinh nghiệm…)
16
Chỉ dẫn đặc biệt về việc thực hiện quy trình công nghệ.
3. QUY TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU TỔNG HỢP NGUYÊN CÔNG RÈN VÀ DẬP NÓNG
3.1. Phiếu dùng để trình bày các nguyên công của quy trình công nghệ đơn lẻ rèn và dập nóng.
3.2. Phiếu được lập theo mẫu 3 và 3a.
3.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 3.
Bảng 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung
1
Tên gọi và mác vật liệu
2
Khối lượng của chi tiết theo tài liệu thống kê
3
Hệ số sử dụng vật liệu
4
Hệ số sử dụng vật rèn - tỷ số giữa khối lượng chi tiết được gia công và khối lượng phôi (vật rèn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ số tóp
Chỉ số áp dụng cho quy trình công nghệ rèn
6
Loại phôi (vật đúc, cán, …)
7
Prôfin và kích thước của phôi
8
Số lượng chi tiết từ 1 phôi
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Số lượng vật rèn từ 1 phôi
11
Định mức tiêu hao vật liệu
12
Khối lượng của vật rèn
13
Tỉ số giữa khối lượng vật rèn và định mức tiêu hao vật liệu tính theo phần trăm
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Tỷ số cháy hao và định mức tiêu hao vật liệu tính theo phần trăm.
16 - 27
Dự trữ cho các tiêu hao vật liệu khác
28
Số hiệu (tên gọi) phân xưởng thực hiện nguyên công
29
Số hiệu (tên gọi) bộ phận, dây chuyền sản xuất
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
Số hiệu bước
32
Tên gọi và nội dung nguyên công
Cho phép ghi yêu cầu cho việc thực hiện nguyên công
33
Ký hiệu tài liệu trình bày nguyên công và yêu cầu bổ sung cho việc thực hiện
34
Tên gọi, ký hiệu và số hiệu tài sản của thiết bị công nghệ (ghi theo thứ tự từng dòng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của khuôn và dụng cụ phụ cho phép không ghi tên gọi
36
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá, đơn vị tải trọng
Cho phép không ghi tên gọi
37
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ đo.
Cho phép không ghi tên gọi
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
Khối lượng chất liệu - số lượng phôi được đưa vào lò đồng thời
40
Nhiệt độ gia công
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ giới hạn trên, mẫu số chỉ giới hạn dưới
41
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ thời gian nung lớn nhất, mẫu số chỉ thời gian nung nhỏ nhất
42
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ định thời gian cơ bản của nguyên công, mẫu số chỉ thời gian phụ thuộc của nguyên công
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ dẫn đặc biệt về việc thực hiện quy trình công nghệ.
Cho phép không ghi.
44
Hình vẽ phác của chi tiết
Cho phép ghi các yêu cầu về việc thực hiện nguyên công hoặc quy trình công nghệ.
Cho phép không ghi.
4. QUY TẮC TRÌNH BÀY BẢNG KÊ CÁC CHI TIẾT CHẾ TẠO THEO QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ ĐIỂN HÌNH RÈN VÀ DẬP NÓNG
4.1. Bảng kê dùng để ghi các số liệu cần thiết cho việc chế tạo chi tiết theo quy trình công nghệ điển hình rèn và dập nóng,
4.2. Bảng kê được lập theo mẫu 4 và 4a, được sử dụng cùng với mẫu 2 và 2a.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
1
Ký hiệu của chi tiết theo tài liệu thiết kế
2
Tên gọi và mác vật liệu. Cho phép không ghi tên gọi.
3
Khối lượng của chi tiết theo tài liệu thiết kế
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị khối lượng của chi tiết và phôi
5
Ký hiệu (mã hiệu) hoặc tên gọi phôi ban đầu
Prôfin và kích thước của phôi ban đầu
6
Khối lượng của phôi ban đầu
7
Số lượng chi tiết được chế tạo từ 1 phôi ban đầu
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Định mức tiêu hao vật liệu
10
Hệ số sử dụng vật liệu
11
Hệ số sử dụng phôi rèn - tỉ số giữa khối lượng của chi tiết được gia công và khối lượng của phôi (vật rèn)
12
Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của trang bị công nghệ
Cho phép không ghi tên gọi
15
Thời gian nung phôi
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ thời gian nung lớn nhất, mẫu số chỉ thời gian nung nhỏ nhất
16
Tiêu hao khối lượng đối với 1 phôi rèn
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18 -20
Dự trữ cho các tiêu hao vật liệu khác
21
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ số lượng chi tiết gia công đồng thời khi thực hiện nguyên công, mẫu số chỉ đơn vị định mức - số lượng chi tiết để định mức thời gian (ví dụ: 1, 10, 100... chiếc)
Chú thích: Trong quá trình vận chuyển, tử số ghi khối lượng đơn vị tải trọng - số lượng chi tiết trong hòm (thùng)
22
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ số lượng chi tiết sản xuất trong một loạt, mẫu số chỉ khối lượng chất liệu số lượng phôi được đưa vào lò đồng thời.
Chú thích: Trong quá trình vận chuyển, tử số ghi khối lượng loại vận chuyển - số lượng đơn vị tải trọng được vận chuyển đồng thời
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. QUY TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU TỔNG HỢP NGUYÊN CÔNG DẬP NGUỘI
5.1. Phiếu dùng để trình bày các nguyên công của quy trình đơn lẻ dập nguội (kể cả kiểm tra và vận chuyển).
5.2. Phiếu được lập theo mẫu 5 và 5a.
5.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 5.
Bảng 5
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
1
Tên gọi và mác vật liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng của chi tiết theo tài liệu thiếl kế
3
Prôfin và kích thước của phôi
4
Khối lượng của phôi
5
Số hiệu (tên gọi) phân xưởng thực hiện nguyên công
6
Số hiệu (tên gọi) bộ phận, băng tải, dây chuyền sản xuất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu nguyên công trong trình tự công nghệ chế tạo chi tiết (kề cả kiểm tra và vận chuyển)
8
Số hiệu bước
9
Tên gọi và nội dung nguyên công. Cho phép ghi các yêu cầu kỹ thuật
10
Ký hiệu tài liệu trình bày nguyên công và yêu cầu bổ sung cho việc thực hiện nguyên công
11
Tên gọi, ký hiệu và số hiệu tài sản của thiết bị công nghệ (ghi theo thứ tự từng dòng).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của khuôn. dụng cụ phụ
Cho phép không ghi tên gọi
13
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của gồ gá, đơn vị tải trọng. Cho phép không ghi tên gọi
14
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ đo
Cho phép không ghi tên gọi
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Định mức thời gian cơ bản và thời gian phụ của nguyên công. Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ thời gian cơ bản, mẫu số chỉ thời gian phụ
17
Chỉ dẫn đặc biệt và việc thực hiện nguyên công
Cho phép không ghi
18
Hình vẽ phác của chi tiết
Cho phép ghi các yêu cầu về việc thực hiện nguyên công hoặc quy trình công nghệ
Cho phép không ghi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Phiếu dùng để trình bày nguyên công công nghệ dập nguội.
6.2. Phiếu được lập theo mẫu 6 và 6a.
6.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 6.
Bảng 6
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
1
Số hiệu (tên gọi) phân xưởng thực hiện nguyên công
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình
4
Tên gọi nguyên công
5
Tên gọi và mác vật liệu
Cho phép ghi số hiệu tiểu chuẩn hoặc điều kiện kỹ thuật của vật liệu
6
Tên gọi phôi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng của chi tiết theo tài liệu thiết kế
8
Tên gọi và lực ép của thiết bị công nghệ
9
Ký hiệu (mã hiệu) khuôn
10
Tên gọi khuôn
11
Số hành trình kép của thiết bị công nghệ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng chi tiết gia công đồng thời
13
Số hiệu bước
14
Nội dung bước
15
Ký hiệu (mã hiệu) đồ gá
16
Tên gọi đồ gá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu (mã hiệu) dụng cụ đo
18
Tên gọi dụng cụ đo
19
Định mức thời gian cơ bản của bước
20
Hình vẽ phác và chỉ dẫn đặc biệt về việc thực hiện nguyên công công nghệ.
Cho phép không ghi.
7. QUY TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU NGUYÊN CÔNG ĐIỂN HÌNH DẬP NGUỘI
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2. Mẫu được lập theo mẫu 7 và 7a.
7.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 7
Bảng 7
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
1
Số hiệu (tên gọi) phân xưởng thựe hiện nguyên công
2
Số hiệu (tên gọi) bộ phận, dây truyền hoặc vị trí làm việc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình hoặc theo phiếu qui trình công nghệ điển hình
4
Tên gọi nguyên công
5
Tên gọi của loại vật liệu
6
Tên gọi của loại phôi ban đầu (tấm, băng,...) chung cho nhóm chi tiết
7
Tên gọi thiết bị công nghệ chính, chung cho nhóm chi tiết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu (mã hiệu) khuôn, khối khuôn chính, chung cho nhóm chi tiết.
9
Tên gọi khuôn, khối khuôn chính, chung cho nhóm chi tiết
10
Số hành trình kép của thiết bị công nghệ
11
Số lượng chi tiết gia công đồng thời
12
Số hiệu bước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung bước - Cho phép ghi yêu cầu kỹ thuật
14
Ký hiệu (mã hiệu) đồ gá chính, chung cho nhóm chi tiết
15
Tên gọi đồ gá chính, chung cho nhóm chi tiết
16
Ký hiệu (mã hiệu) dụng cụ đo
17
Tên gọi dụng cụ đo, chung cho nhóm chi tiết chung đối với nhóm chi tiết cho trước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình vẽ phác và chỉ dẫn đặc biệt về việc thực hiện nguyên công công nghệ.
Cho phép không ghi
8. QUY TẮC TRÌNH BÀY BẢNG KÊ CÁC CHI TIẾT CHẾ TẠO THEO QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ ĐIỂN HÌNH DẬP NGUỘI
8.1. Bảng kê dùng để ghi các số liệu cần thiết cho việc chế tạo chi tiết theo quy trình công nghệ dập nguội điển hình.
8.2. Bảng kê được lập theo mẫu 8 và 8a, được sử dụng cùng với mẫu 2 và 2a.
8.3. Nội dung các ô (cột) của bảng kê ghi theo chỉ dẫn trong bảng 8.
Bảng 8
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu của chi tiết theo tài liệu thiết kế
2
Tên gọi và mác vật liệu. Cho phép không ghi tên gọi.
3
Khối lượng của chi tiết theo tài liệu thiết kế
4
Đơn vị khối lượng của chi tiết và phôi ban đầu
5
Ký hiệu (mã hiệu) hoặc tên gọi phôi ban đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Prôfin và kích thước của phôi ban đầu
7
Khối lượng của phôi ban đầu
8
Số lượng chi tiết được chế tạo từ 1 phôi ban đầu
9
Đơn vị định mức - số lượng chi tiết để định mức tiêu hao vật liệu (ví dụ: 1, 10, 100... chiếc)
10
Định mức tiêu hao vật liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số sử dụng vật liệu
12
Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình
13
Số hiệu nguyên công theo phiếu quy trình công nghệ dập nguội điển hình
14
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của trang thiết bị thay thế để gia công chi tiết.
15
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ số lượng chi tiết gia công đồng thời khi thực hiện nguyên công, mẫu số chỉ đơn vị định mức - số lượng chi tiết được định mức thời gian (ví dụ: 1, 10, 100... chiếc)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Số lượng chi tiết sản xuất trong một loạt. Chỉ áp dụng cho sản xuất hàng loạt.
Chú thích: Trong quá trình vận chuyển, ghi khối lượng loạt vận chuyển - số lượng đơn vị tải trọng được vận chuyển đồng thời.
17
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ định mức thời gian chuẩn bị kết thúc của nguyên công, mẫu số chỉ định mức thời gian từng chiếc của nguyên công.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3811:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu rèn và dập
Số hiệu: | TCVN3811:1983 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1983 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3811:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu rèn và dập
Chưa có Video