Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1

Tên gọi và mác vật liệu.

2

Đơn vị khối lượng của chi tiết, phôi và phế liệu.

3

Ký hiệu (mã hiệu) hoặc tên gọi phôi ban đầu và loại phôi.

4

Prôfin và kích thước của phôi ban đầu.

5

Khối lượng của phôi ban đầu.

6

Hệ số khai triển phôi ban đầu tính theo phần trăm.

7

Số hiệu hoặc tên gọi phân xưởng thực hiện quy trình.

8

Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình.

9

Số hiệu (tên gọi) bộ phận, dây chuyền, kho hoặc chỗ làm việc.

10

Số hiệu nguyên công theo trình tự công nghệ thực hiện quy trình (kể cả kiểm tra và vận chuyển).

11

Tên gọi và nội dung nguyên công (kể cả kiểm tra) trong trình tự thực hiện. Khi cần thiết trước tên gọi nguyên công ghi ký hiệu tài liệu công nghệ, trình bày nội dung nguyên công (quy trình) hoặc yêu cầu bổ sung của việc thực hiện.

12

Tên gọi, ký hiệu (mã hiệu) và số hiệu tài sản của thiết bị công nghệ (ghi theo thứ tự thành từng dòng).
Cho phép không ghi tên gọi (kiểu) và số hiệu tài sản.

13

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá, dụng cụ hoặc đơn vị tải trọng.
Cho phép không ghi tên gọi.

14

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ hệ số đứng nhiều máy; mẫu số chỉ loại công việc.

15

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ số lượng công nhân thực hiện nguyên công; mẫu số chỉ bậc thợ thực hiện nguyên công.

16

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ số lượng phôi gia công đồng thời khi thực hiện nguyên công; mẫu số chỉ đơn vị định mức - số lượng chi tiết để định mức thời gian (ví dụ: 1, 10, 100… chiếc)
Chú thích: Trong quá trình vận chuyển, tử số ghi khối lượng đơn vị tải trọng - số lượng chi tiết trong hòm (thùng).

17

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ định mức tiền lương công nhân, xác định theo điều kiện làm việc (ví dụ: nóng, bụi…); mẫu số chỉ phương pháp định mức (ví dụ: tính toán, bấm giờ, thống kê kinh nghiệm…).

18

Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình. Áp dụng cho phương pháp khai triển và cắt phôi thành nhóm.

19

Ký hiệu của chi tiết hoặc nhóm chi tiết theo tài liệu thiết kế.

20

Số hiệu của chi tiết theo phiếu sơ đồ gia công.

21

Khối lượng của chi tiết theo tài liệu thiết kế.

22

Số lượng chi tiết chế tạo từ một phôi.

23

Đơn vị định mức - số lượng chi tiết để định mức tiêu hao vật liệu (ví dụ: 1, 10, 100… chiếc)

24

Định mức tiêu hao vật liệu.

25

Hệ số sử dụng vật liệu tính theo phần trăm.

26

Số lượng chi tiết trong một loạt sản xuất
Chỉ áp dụng cho sản xuất hàng loạt.
Chú thích: Trong quá trình vận chuyển, ghi khối lượng loạt vận chuyển - Số lượng đơn vị tải trọng được vận chuyển đồng thời.

27

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ định mức thời gian chuẩn bị kết thúc của nguyên công; mẫu số chỉ định mức thời gian từng chiếc của nguyên công.

28

Khối lượng phế liệu thu được từ việc khai triển phôi ban đầu.

29

Số hiệu hoặc tên gọi phế liệu được sử dụng theo phiếu sơ đồ gia công.

30

Khối lượng của phế liệu được sử dụng.

31

Ký hiệu, tên gọi của chi tiết được chế tạo từ phế liệu theo tài liệu thiết kế.

32

Số lượng chi tiết được chế tạo từ phế liệu.

33

Số lượng chi tiết được chế tạo từ phế liệu tính theo phần trăm. Cho phép không ghi.

34

Hệ số sử dụng phế liệu tính theo phần trăm.
Cho phép không ghi.

35

Chỉ dẫn đặc biệt về việc thực hiện quy trình công nghệ.
Cho phép không ghi.

36

Hình vẽ phác về khai triển.

2. Quy tắc trình bày phiếu tổng hợp nguyên công khai triển và cắt phôi thành chi tiết hoặc thành nhóm chi tiết

2.1 Phiếu dùng để trình bày các nguyên công của quy trình công nghệ khai triển và cắt phôi thành chi tiết hoặc thành nhóm chi tiết.

2.2 Phiếu được lập theo mẫu 2 và 2a, cho phép sử dụng cùng với phiếu sơ đồ gia công theo TCVN 3658 - 81 (mẫu 5).

2.3 Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 2.

Bảng 2

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1

Tên gọi và mác vật liệu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Prôfin và kích thước của phôi ban đầu.

3

Khối lượng của phôi ban đầu.

4

Hệ số khai triển phôi ban đầu tính theo phần trăm.

5

Số hiệu hoặc tên gọi phân xưởng thực hiện nguyên công.

6

Số hiệu, (tên gọi) bộ phận, dây chuyền, kho hoặc chỗ làm việc.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số hiệu nguyên công theo trình tự công nghệ thực hiện quy trình (kể cả kiểm tra và vận chuyển).

8

Số hiệu bước.

9

Tên gọi và nội dung nguyên công (kể cả kiểm tra và vận chuyển).
Cho phép ghi các yêu cầu kỹ thuật.

10

Ký hiệu tài liệu công nghệ, trình bày nội dung nguyên công hoặc yêu cầu bổ sung của việc thực hiện.

11

Tên gọi, ký hiệu và số hiệu tài sản của thiết bị công nghệ (ghi theo thứ tự thành từng dòng). Cho phép không ghi số hiệu tài sản.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá, dụng cụ hoặc đơn vị tải trọng.

13

Định mức thời gian cơ bản và thời gian phụ của nguyên công. Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ thời gian cơ bản; mẫu số chỉ thời gian phụ.

14

Số hiệu nguyên công theo trình tự công nghệ thực hiện quy trình. Áp dụng cho phương pháp khai triển và cắt phôi thành nhóm.

15

Ký hiệu của chi tiết hoặc nhóm chi tiết theo tài liệu thiết kế.

16

Số hiệu chi tiết theo phiếu sơ đồ gia công.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khối lượng của chi tiết theo tài liệu thiết kế.

18

Kích thước phôi cho chi tiết hoặc một nhóm chi tiết.

19

Khối lượng của phôi. Cho phép không ghi.

20

Số lượng chi tiết từ một phôi.

21

Số lượng băng (dải) từ một phôi ban đầu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số lượng phôi từ một phôi ban đầu.

23

Số lượng chi tiết từ một băng (dải).

24

Số lượng chi tiết từ một phôi ban đầu.

25

Đơn vị định mức - số lượng chi tiết để định mức tiêu hao vật liệu (ví dụ 1, 10, 100… chiếc).

26

Định mức tiêu hao vật liệu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hệ số sử dụng vật liệu.

28

Số hiệu hoặc tên gọi phế liệu được sử dụng trong phiếu sơ đồ gia công.

29

Khối lượng của phế liệu được sử dụng.

30

Ký hiệu, tên gọi của chi tiết được chế tạo từ phế liệu theo tài liệu thiết kế.

31

Số lượng chi tiết được chế tạo từ phế liệu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số lượng chi tiết được chế tạo từ phế liệu tính theo phần trăm. Cho phép không ghi.

33

Hệ số sử dụng phế liệu tính theo phần trăm.
Cho phép không ghi.

34

Chỉ dẫn đặc biệt về thực hiện nguyên công.
Cho phép không ghi.

35

Hình vẽ phác về khai triển.

3. Quy tắc trình bày bản kê các chi tiết chế tạo từ phế liệu

3.1 Bản kê dùng để ghi các số liệu cần thiết cho việc chế tạo chi tiết từ phế liệu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3 Nội dung các ô (cột) của bản kê ghi theo chỉ dẫn trong bảng 3.

Bảng 3

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1

Số hiệu hoặc tên gọi phân xưởng thực hiện nguyên công.

2

Ký hiệu, tên gọi của chi tiết được chế tạo từ phế liệu theo tài liệu thiết kế.

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình.

5

Khối lượng của phế liệu thu được từ việc khai triển phôi ban đầu.

6

Đơn vị khối lượng.

7

Số hiệu hoặc tên gọi của phế liệu được sử dụng theo phiếu sơ đồ gia công.

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

Ký hiệu, tên gọi của chi tiết được chế tạo từ phế liệu theo tài liệu thiết kế.

10

Số lượng chi tiết được chế tạo từ phế liệu.

11

Số lượng chi tiết chế tạo từ phế liệu tính theo phần trăm.

12

Hệ số sử dụng phế liệu tính theo phần trăm.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3810:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu khai triển và cắt phôi

Số hiệu: TCVN3810:1983
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1983
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3810:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu khai triển và cắt phôi

Văn bản liên quan cùng nội dung - [12]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…