Số hiệu ô (cột) |
Nội dung |
1 |
Số thứ tự dòng |
2 |
Không phải ghi trong phần "sản phẩm" |
3, 4 |
Ghi tên gọi và ký hiệu tài liệu công nghệ cho sản phẩm
trong phần "sản phẩm". |
5 |
Số thứ tự tờ của bản kê các chi tiết (đơn vị lắp ráp) chế tạo theo nguyên công (quy trình) công nghệ điển hình, trong đó nêu các số liệu về chi tiết hoặc đơn vị lắp ráp. |
6 |
Tổng số tờ của tài liệu. |
7 |
Ghi chú. |
10. Trình tự ghi các ký hiệu của các chi tiết và đơn vị lắp ráp phải phù hợp với yêu cầu của TCVN 223 - 66.
11. Tên gọi các loại tài liệu công nghệ ghi theo TCVN 3655 - 81 theo thứ tự như trong phiếu tiến trình công nghệ hoặc phiếu quy trình công nghệ.
Chú thích: Nếu có bản kê cho đơn vị lắp ráp (đơn vị lắp ráp dùng cho sản phẩm và xuất độc lập) ghi trong cột "ký hiệu", thì trong các cột "Tên gọi tài liệu công nghệ" và "Ký hiệu tài liệu công nghệ" phải ghi tên gọi và ký hiệu của bản kê đó.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3808:1983 về Tài liệu công nghệ - Bản kê tài liệu
Số hiệu: | TCVN3808:1983 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1983 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3808:1983 về Tài liệu công nghệ - Bản kê tài liệu
Chưa có Video