Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Cực nối que hàn

Dòng điện một

chiều, xoay chiều

Dòng điện

một chiều

Hàn được ở hai cực

Hàn tốt ở cực âm

Hàn tốt ở cực dương

1

2

3

4

5

6

Bảng 2

Nhóm thuốc bọc

Axit

Bazơ

Rutin

Ilmenit

Hữu cơ

Tổng hợp

Ký hiệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

R

I

C

T

Thí dụ : N50-6B

Ký hiệu này có nghĩa là que hàn dùng để hàn nối các kết cấu thép cacbon và hợp kim thấp có độ bền kéo thấp nhất là 50 Kg/mm2 tức 490 N/mm2. Thuốc bọc que bản thuộc nhóm bazơ chỉ hàn được ở dòng điện một chiều cực dương.

2. NHÓM QUE HÀN ĐẮP

Chữ Đ ở đầu chỉ loại que hàn chuyên dùng để hàn đắp. Tiếp theo là nhóm hai chữ số chỉ hàm lượng cacbon có trong lớp kim loại đắp tính theo phần nghìn. Sau đó là các nhóm chữ Mn, Cr, Si… chỉ thành phần chủ yếu có trong lớp kim loại đắp và nhóm số bên cạnh chỉ hàm lượng các nguyên tố này tính theo phần nghìn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thí dụ : ĐO5.Cr45.Mn20-50

Ký hiệu này có nghĩa là que hàn dùng để hàn đắp, có :

0,5 % cacbon

4,5 % Crom

2,0 % Mangan

Độ cứng : 50 HRc

3. NHÓM QUE HÀN CHỊU NHIỆT

Chữ H ở đầu chỉ loại que hàn hợp kim, chữ n nhỏ ở hàng thứ hai chỉ tính chịu nhiệt của mối hàn. Tiếp theo là nhóm chữ Cr, Mn, Mo, V… chỉ các nguyên tố hợp kim có trong thành phần lớp kim loại đắp. Bên cạnh mỗi nhóm chữ có một nhóm số chỉ hàm lượng các nguyên tố hợp kim tính bằng phần nghìn. Sau gạch ngang là nhóm số chỉ nhiệt độ làm việc của mối hàn ở mức độ tối đa. Cuối cùng có một chữ cái chỉ nhóm thuốc bọc quy ước theo bảng 2.

Thí dụ : Hn. Cr05. Mo10. V04-450R

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5 % Crom

1,0 % Molypden

0,4 % Vanadi

Nhiệt độ làm việc tối đa : 450oC

R : que hàn nhóm Rutin.

4. NHÓM QUE HÀN BỀN NHIỆT VÀ CHỐNG ĂN MÒN

Chữ H ở đầu chỉ loại que hàn hợp kim, chữ b nhỏ ở hàng thứ hai chỉ tính bền nhệt và chống ăn mòn. Tiếp theo là nhóm chữ Cr, Ni, Mo, W… và các nhóm số chỉ thành phần lớp kim loại đắp và hàm lượng của những nguyên tố hợp kim này tính bằng phần trăm.

Sau gạch ngang là nhóm số chỉ nhiệt độ làm việc ổn định của mối hàn. Cuối cùng có một chữ cái chỉ nhóm thuốc bọc quy ước theo bảng 2.

Thí dụ : Hb.Cr18. Ni8. Mn-600B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18 % Crom

8 % Nicken

1 % Mangan

Nhiệt độ làm việc ổn định : 6000C

B : Que hàn nhóm bazơ

5. NHÓM QUE HÀN HỢP KIM ĐỘ BỀN CAO

Chữ H ở đầu chỉ que hàn hợp kim, chữ c nhỏ ở hàng thứ hai chỉ que hàn hợp kim có độ bền cao. Tiếp theo là nhóm hai chữ số chỉ độ bền kéo. Sau đó là nhóm chữ Cr, Mn, W, Mo, V… kèm theo các chữ số chỉ hàm lượng các nguyên tố này tính bằng phần trăm. Cuối cùng sau gạch ngang là một chữ cái chỉ nhóm thuốc bọc quy ước theo bảng 2.

Thí dụ : Hc60. Cr18.V.W.Mo-B

Ký hiệu này có nghĩa là que hàn thép hợp kim có độ bền cao có :

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18 % Crom

1 % Vanadi

1 % Volfram

1 % Molypden

B : Que hàn nhóm bazơ

6. NHÓM QUE HÀN GANG

Chữ G ở đầu chỉ que hàn gang, hàng thứ hai có chữ G hoặc chữ K. Nếu là chữ G thì que hàn này thuộc nhóm hàn gang phải gia nhiệt vật hàn. Trường hợp là chữ K thì que hàn này thuộc nhóm hàn gang không phải gia nhiệt vật hàn (hàn nguội), sau gạch ngang có một chữ số chỉ vật liệu làm lõi que, quy ước theo bảng 3.

Bảng 3

Tên vật liệu làm lõi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gang xám

Thép cacbon

Đồng đỏ

Nicken

Hợp kim

 

1

2

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

Sau gạch ngang có một chữ cái chỉ nhóm thuốc bọc quy ước theo bảng 2.

Thí dụ : GK3-B

Ký hiệu này có nghĩa là que hàn gang không gia nhiệt vật hàn, lõi bằng đồng đỏ, thuốc bọc thuộc nhóm bazơ.

7. NHÓM QUE HÀN HỢP KIM MÀU

Chữ H ở đầu chỉ que hàn hợp kim, chữ m nhỏ ở hàng thứ hai chỉ que hàn thuộc nhóm hợp kim màu. Sau đó là nhóm chữ Cu, Ni, Al… chỉ thành phần cơ bản của mối hàn. Tiếp theo là nhóm chữ kèm theo số chỉ thành phần và hàm lượng các nguyên tố hợp kim trong lớp kim loại đắp tính bằng phần nghìn. Sau gạch ngang có một chữ cái chỉ nhóm thuốc bọc quy ước theo bảng 2.

Thí dụ : Hm. Cu.Si24.Mn15-B

Ký hiệu này có nghĩa là que hàn hợp kim màu, có :

Thành phần cơ bản là đồng đỏ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,5 % mangan

B : Que hàn thuộc nhóm bazơ

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3734:1989 về Que hàn nóng chảy hàn hồ quang tay - Ký hiệu

Số hiệu: TCVN3734:1989
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1989
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3734:1989 về Que hàn nóng chảy hàn hồ quang tay - Ký hiệu

Văn bản liên quan cùng nội dung - [11]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…