Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Các tính chất nhiên liệu đem đo

Trị số xêtan xác định theo TCVN 7630 (ASTM D 613)

37,0

Khối lượng riêng xác định theo TCVN 6594 (ASTM D 1298) tại 15 0C, kg/l

0,885

Nhiệt độ thu hồi 10 % thể tích xác định theo TCVN 2698 (ASTM D 86), 0C

234

Nhiệt độ thu hồi 50 % thể tích xác định theo TCVN 2698 (ASTM D 86), 0C

274

Nhiệt độ thu hồi 90 % thể tích xác định theo TCVN 2698 (ASTM D 86), 0C

323

Chỉ số xêtan tính toán

Tính từ Hình 1

34,0

Hiệu chỉnh từ Hình 2

+0,6

Hiệu chỉnh từ Hình 3

+2,5

 

CCI = 37,1

6.2. Chỉ số xêtan tính toán bằng phương trình bốn biến số có các hạn chế nhất định là phải nhận rõ được phạm vi áp dụng, cụ thể như sau:

6.2.1 Không áp dụng được đối với nhiên liệu có chứa phụ gia làm tăng trị số xêtan.

6.2.2 Không áp dụng được cho các loại hydrocacbon tinh khiết và các nhiên liệu không có nguồn gốc dầu mỏ mà có nguồn gốc từ than đá.

6.2.3 Nếu phương trình này được áp dụng cho các nhiên liệu cặn hoặc dầu thô, thì có thể xuất hiện độ không chính xác đáng kể đối với giá trị hiệu chỉnh.

7. Báo cáo kết quả

7.1. Báo cáo kết quả của quy trình A hoặc quy trình B chính xác đến hàng thập phân (XX,X), như sau:

Chỉ số xêtan theo TCVN 3180 (ASTM D 4737) (Qui trình A hoặc Quy trình B)=………(4)

8. Độ chụm và độ chệch

8.1. Phương pháp tính toán chỉ số xêtan bằng phương trình bốn biến số từ khối lượng riêng đo được tại 15 0C và các nhiệt độ thu hồi 10 %, 50 % và 90 % thể tích là chính xác.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.3. Độ chệch – Vì không có các giá trị chuẩn được chấp nhận để so sánh với phương pháp thử này, nên không qui định được độ chệch.

Phần 1 – Tính toán dựa trên khối lượng riêng và nhiệt độ thu hồi 50 % thể tích theo TCVN 2968 (ASTM D 86)

Nhiệt độ thu hồi 50 % thể tích theo TCVN 2968 (ASTM D 86), 0C

Hình 1 – Chỉ số xêtan tính toán

Phần 2 – Hiệu chỉnh độ sai lệch theo khối lượng riêng và nhiệt độ thu hồi 90 % thể tích theo TCVN 2968 (ASTM D 86) từ các giá trị trung bình.

Nhiệt độ thu hồi 90 % thể tích theo TCVN 2968 (ASTM D 86), 0C

Hình 2 – Chỉ số xêtan tính toán

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ thu hồi 90 % thể tích theo TCVN 2968 (ASTM D 86), 0C

Hình 3 – Chỉ số xêtan tính toán

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3180:2007 (ASTM D 4737-04) về Nhiên liệu điêzen - Phương pháp tính toán chỉ số xêtan bằng phương trình bốn biến số

Số hiệu: TCVN3180:2007
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2007
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3180:2007 (ASTM D 4737-04) về Nhiên liệu điêzen - Phương pháp tính toán chỉ số xêtan bằng phương trình bốn biến số

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…